Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1473/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố thay thế các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.
3. Công bố bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục III của Quyết định này.
4. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế tại Phụ lục IV của Quyết định này.
Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố sửa đổi và thay thế vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thủ tục | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải | ||||
1 | Phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Cục Hàng hải Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cảng vụ đường thủy nội địa hoặc đơn vị quản lý đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cảng vụ hàng hải, Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ đường thủy nội địa hoặc đơn vị quản lý đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải. |
|
2 | Chấp thuận đặt tên tàu biển
| Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
3 | Đăng ký tàu biển không thời hạn | Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
4 | Đăng ký tàu biển có thời hạn | Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
| Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
5 | Đăng ký tàu biển tạm thời | Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
| Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
6 | Cấp Giấy phép tạm thời cho tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam | Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 | Cơ quan đại diện của Việt Nam nơi mua tàu hoặc nơi bàn giao tàu |
|
7 | Đăng ký tàu biển đang đóng | Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
| Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam |
|
8 | Đăng ký tàu biển loại nhỏ | Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
| Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
| Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam |
|
10 | Xóa đăng ký
| Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam |
|
11 | Giao tuyến dẫn tàu | Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
12 | Cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài | Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 | Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng hải Việt Nam, Cảng vụ hàng hải |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện | Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
14 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
15 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB) | Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
18 | Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng | Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
19 | Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải | Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016 | Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện cảng vụ hàng hải hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi gần nhất; cơ quan đại diện của Việt Nam nơi gần nhất hoặc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của quốc gia nơi tàu thuyền hoạt động |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động | Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 | Cục Hàng hải Việt Nam |
|
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thủ tục | Thủ tục được thay thế | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vận tải biển | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải biển | Nghị định số 160/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 | Cục HHVN |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vận tải biển
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển hết thời hạn hiệu lực | Nghị định số 160/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 | Cục HHVN |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng hoặc Giấy phép kinh doanh vận tải biển còn hiệu lực nhưng doanh nghiệp có thay đổi các nội dung liên quan thể hiện trong Giấy phép kinh doanh vận tải biển đã được cấp | |||||
3 | Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển | Nghị định số 171/2016/NĐ-CP 27/12/2016
| Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
Đăng ký thay đổi tên tàu biển | |||||
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển | |||||
Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển | |||||
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực | |||||
Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển |
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thủ tục | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải | ||||
1 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp doanh nghiệp vận tải biển đề nghị thu hồi | Nghị định số 30/2014/NĐ-CP ngày 14/4/2014 | Cục HHVN |
|
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT | Cục HHVN |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 2Quyết định 3835/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 3Quyết định 1609/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4Quyết định 3303a/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 4Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 3835/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1609/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 3303a/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Quyết định 1473/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Số hiệu: 1473/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Trương Quang Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra