Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1470/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch Đô thị năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 08/02/20071 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y;
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Bờ Y, tỷ lệ 1/5.000 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 63/TTr-BQLKKT, ngày 15/9/2016 và Báo cáo kết quả thẩm định đồ án quy hoạch số 179/BC-SXD ngày 22/9/2016 của Sở Xây dựng (có Biên bản họp Hội đồng thẩm định số 01/BB-HĐTĐ ngày 21/4/2016 kèm theo),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Bờ Y (tỷ lệ 1/2.000) Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau (có Đồ án quy hoạch kèm theo):
1. Phạm vi ranh giới, diện tích lập quy hoạch:
a) Phạm vi ranh giới:
- Phía Bắc giáp: Đường quy hoạch N5.
- Phía Nam giáp: Công viên rừng thành phố.
- Phía Đông giáp: Dự án đường vào Khu công nghiệp.
- Phía Tây giáp: Khu 1 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y.
b) Diện tích lập quy hoạch: 815,4 ha.
- Là khu công nghiệp tập trung, đa ngành, định hướng phát triển các nhóm ngành công nghiệp tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ, ưu tiên các loại hình doanh nghiệp nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ trong chế biến và phát triển vùng nguyên liệu.
- Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp có quy mô lớn, vừa và nhỏ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, bao gồm các loại hình công nghiệp như: Công nghiệp nông lâm sản, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp công nghệ sinh học, công nghiệp cơ khí, tiểu thủ công nghiệp và các ngành công nghiệp khác.
3. Các chỉ tiêu cơ bản về dân số, đất đai, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật:
a) Chỉ tiêu về dân số: Khoảng 5.000 người.
b) Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật:
- Cấp nước:
+ Nhà máy, xí nghiệp: 22m3/ha.ngày.đêm.
+ Sinh hoạt: 150lít/người/ngày.đêm.
- Cấp điện:
+ Nhà máy, xí nghiệp: 120 - 350KW/ha.
+ Sinh hoạt: 1.000 KWh/người/năm.
- Thoát nước thải: 80% cấp nước.
- Thu gom chất thải rắn: 1,0 kg/người/ngày.đêm.
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất xây dựng nhà máy xí nghiệp công nghiệp | 251,37 | 30,83 |
2 | Đất xây dựng khu kho tàng, bến bãi | 8,84 | 1,08 |
3 | Đất xây dựng khu trung tâm điều hành và khu thương mại dịch vụ | 30,81 | 3,78 |
4 | Đất xây dựng khu ở công nhân | 23,41 | 2,87 |
5 | Đất cây xanh cách ly, tập trung | 397,95 | 48,81 |
7 | Đất xây dựng khu kỹ thuật | 11,78 | 1,44 |
8 | Đất giao thông | 91,24 | 11,19 |
Tổng cộng | 815,40 | 100,00 |
- Mật độ xây dựng:
+ Nhà máy, xí nghiệp: Tối đa 55%.
+ Đất công cộng, thương mại dịch vụ: Tối đa 45%.
+ Đất ở công nhân: Tối đa 60%.
+ Đất ở chuyên gia: Tối đa 40%.
+ Trường mầm non: Tối đa 40%.
- Tầng cao:
4- Nhà máy, xí nghiệp: Tối đa 03 tầng (chiều cao tối đa 22m).
+ Đất công cộng, thương mại dịch vụ: 3 - 5 tầng.
+ Đất ở công nhân: 3 - 9 tầng.
+ Đất ở chuyên gia: Tối đa 03 tầng.
+ Trường mầm non: Tối đa 03 tầng.
6. Giải pháp tổ chức không gian, kiến trúc, thiết kế cho từng lô đất:
6.1. Giải pháp tổ chức không gian, kiến trúc:
Khu công nghiệp được tổ chức, phát triển không gian kiến trúc dựa trên tuyến trục chính từ Đông sang Tây. Tại khu vực phía Tây tiếp giáp tuyến đường NT18 là lối vào chính của Khu công nghiệp, tại đây tổ chức quy hoạch các công trình công cộng, dịch vụ và các khu ở công nhân phục vụ cho Khu công nghiệp, ngoài ra tại phía Đông, thiết kế quy hoạch 01 tuyến giao thông đấu nối từ Quốc lộ 40 vào Khu công nghiệp.
Các loại hình công nghiệp (lâm sản, thực phẩm, công nghệ sinh học và các ngành công nghiệp khác) được bố trí dọc theo tuyến đường trục chính của Khu công nghiệp, đảm bảo cho việc kết nối giao thông từ các nhà máy xí nghiệp với các khu chức năng khác trong Khu công nghiệp.
6.2. Thiết kế quy hoạch cho từng khu đất:
Đất xây dựng các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp: Bao gồm các lô đất có ký hiệu A (A1-A3), B (B1-B5), C (C1-C8), K (K1-K3). Các lô đất có diện tích từ 1,0ha đến 4,0ha, phù hợp với yêu cầu của từng loại hình các xí nghiệp công nghiệp, phù hợp với quy mô, công nghệ của các ngành công nghiệp và đáp ứng yêu cầu của các nhà đầu tư (công nghiệp lâm sản, công nghiệp thực phẩm, công nghệ sinh học và các ngành công nghiệp khác). Được xây dựng với tầng cao tối đa 03 tầng (chiều cao công trình tối đa 22m), mật độ xây dựng tối đa 55%, khoảng lùi xây dựng tối thiểu 6m; riêng hạng mục phụ trợ như: Văn phòng, nhà ăn... khoảng lùi tối thiểu 3m.
Đất xây dựng khu Trung tâm điều hành, bao gồm các lô đất có ký hiệu TT1 và TT2, được bố trí tại vị trí trung tâm Khu công nghiệp. Được xây dựng với tầng cao 3-5 tầng, mật độ xây dựng tối đa 45%, khoảng lùi xây dựng tối thiểu 8m.
Đất thương mại dịch vụ, bao gồm các lô đất có kí hiệu DV1 và DV2. Được xây dựng với tầng cao 3-5 tầng, mật độ xây dựng tối đa 45%, khoảng lùi xây dựng tối thiểu 8m.
Đất giáo dục (có ký hiệu GD), là khu đất xây dựng trường mầm non tại khu ở của Khu công nghiệp. Được xây dựng với tầng cao tối đa 3 tầng, mật độ xây dựng tối đa 40%, khoảng lùi xây dựng tối thiểu 8m.
Đất xây dựng khu ở công nhân: Bao gồm các lô đất có kí hiệu OCN1 và OCN3, là các lô đất xây dựng các khu nhà ở dành cho công nhân làm việc tại Khu công nghiệp. Được xây dựng với tầng cao 3-9 tầng, mật độ xây dựng tối đa 60%, khoảng lùi xây dựng tối thiểu 8m.
Đất xây dựng khu ở chuyên gia: Bao gồm các lô đất có ký hiệu OCG1 - OCG6 là các lô đất xây dựng các khu nhà ở dành cho các chuyên gia trong và ngoài nước đến làm việc tại Khu công nghiệp. Được xây dựng với tầng cao tối đa 03 tầng, mật độ xây dựng tối đa 40%, khoảng lùi xây dựng tối thiểu 3m
Đất hạ tầng kỹ thuật: Bao gồm trạm xử lý chất thải rắn có ký hiệu KT-01 và khu xử lý nước thải tập trung cho toàn Khu công nghiệp có ký hiệu KT-02. Được xây dựng với tầng cao tối đa 02 tầng, mật độ xây dựng tối đa 30%, khoảng lùi xây dựng tối thiểu 8m.
Đất kho tàng bến bãi: Bao gồm các lô đất có kí hiệu KB1 và KB2. Bố trí bám theo trục giao thông chính tiện cho việc tổ chức xây dựng, là nơi xuất nhập và tập kết hàng hóa thuận lợi của các nhà máy xí nghiệp trong Khu công nghiệp. Được xây dựng với tầng cao tối đa 03 tầng, mật độ xây dựng tối đa 25%, khoảng lùi xây dựng tối thiểu 8m.
(Có bảng tổng hợp các chỉ tiêu sử dụng đất của từng lô đất kèm theo)
7. Nguồn cung cấp và giải pháp tổ chức mạng lưới hạ tầng kỹ thuật đến từng lô đất
7.1. Quy hoạch san nền, thoát nước mưa:
a) San nền: Tổ chức tôn nền, tạo mặt bằng xây dựng công trình.
- Khu công nghiệp được san nền theo phương pháp đường đồng mức thiết kế, san nền theo từng lô đất. Cao độ san nền thấp nhất căn cứ vào quy hoạch chung và điều chỉnh cục bộ tại các dự án cụ thể.
- Giải pháp chính là san gạt cục bộ tạo độ dốc đường và nền, bám theo địa hình tự nhiên, hạn chế tối đa khối lượng đào đắp. Tiến hành san tạo mặt bằng tại vị trí đặt công trình và đảm bảo đấu nối hợp lý giữa công trình và tuyến giao thông.
- Sử dụng giải pháp san nền tại chỗ, lấy đất từ khu vực đào để đắp cho khu vực đắp.
- San nền kết hợp với tạo hướng dốc địa hình thuận lợi cho việc tổ chức hướng thoát nước mưa và nước thải sinh hoạt.
b) Thoát nước mưa:
- Hệ thống thoát nước: Thiết kế mạng lưới thoát nước chảy riêng.
- Tận dụng triệt để địa hình đồi núi để tiêu thoát nước ra sông suối gần nhất.
- Đối với các tuyến đường chính trong Khu công nghiệp, bố trí cống thoát nước tròn ly tâm đường kính từ D600 - D1200, bố trí hố ga thăm trên các tuyến với với khoảng cách khoảng 40m.
- Bố trí rãnh hở tại chân taluy dương của các tuyến đường để thu nước từ trên xuống.
- Phân lưu vực: Khu vực lập quy hoạch được chia làm 02 lưu vực thoát nước dựa trên tuyến giao thông trục chính của Khu công nghiệp. Nước mưa được thu gom về các cửa xả tại phía Bắc và Nam của Khu công nghiệp và ra các công suối.
7.2. Quy hoạch Giao thông:
a) Giải pháp quy hoạch:
- Mạng lưới giao thông trong khu vực quy hoạch được tổ chức với tuyến đường kết nối 2 cổng vào Khu công nghiệp là trục giao thông chính. Phương án quy hoạch giao thông khu vực này được thiết kế với tiêu chí bám sát địa hình, hạn chế đào đắp, đảm bảo yêu cầu lưu thông trong khu vực quy hoạch.
- Giao thông nội bộ: Mạng lưới giao thông nội bộ được thiết kế đảm bảo giao thông thuận tiện nhất, được kết nối với tuyến đường chính của Khu công nghiệp.
- Giao thông tĩnh: Bố trí 02 bãi đỗ xe gần khu quản lý, điều hành để phục vụ cho toàn Khu công nghiệp.
b) Lộ giới của các tuyến giao thông trong khu vực quy hoạch:
- Mặt cắt 1-1: Lộ giới 39,0m (vỉa hè mỗi bên 6,0 mặt đường mỗi bên 10,5m; dải phân cách 6,0m).
- Mặt cắt 2-2: Lộ giới 22,5m (vỉa hè mỗi bên 6,0m; mặt đường rộng 10,5m).
- Mặt cắt 3-3: Lộ giới 19,5m (vỉa hè mỗi bên 6,0m; mặt đường rộng 7,5m).
- Mặt cắt 4-4: Lộ giới 50,0m (vỉa hè mỗi bên 5,0m + 3m; mặt đường mỗi bên 7,0m + 5,5m; dải phân cách 5,0m + 2m mỗi bên).
- Mặt cắt 5-5: Lộ giới 36,0m (vỉa hè mỗi bên 5,0m; mặt đường mỗi bên 11,5m; dải phân cách 3,0m).
- Mặt cắt 6-6: Lộ giới 18,5m (vỉa hè mỗi bên 4,0m; mặt đường rộng 10,5m).
- Mặt cắt 7-7: Lộ giới 13,0m (vỉa hè mỗi bên 3,0m; mặt đường rộng 7,0m).
- Mặt cắt 8-8: Lộ giới 11,0m (vỉa hè mỗi bên 3,0m; mặt đường rộng 5,0m).
7.3. Quy hoạch cấp nước:
a) Nguồn nước: Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước khoảng 30ha với dung tích hữu dụng khoảng 0,85 triệu m3 từ hồ Đắk Hniêng, xây dựng hệ thống giếng khoan chìm khai thác nước ngầm dưới đất và kết hợp sử dụng nước sạch tại Khu I (sử dụng nước mặt).
b) Mạng lưới cấp nước:
- Đường ống cấp nước của Khu công nghiệp là đường ống cấp nước kết hợp cấp nước sinh hoạt và chữa cháy chạy theo các trục đường.
- Các tuyến ống dẫn chính được thiết kế thành mạng vòng đảm bảo cấp nước liên tục. Đường ống cấp nước đặt dưới vỉa hè, độ sâu đặt ống trung bình 1m (tính đến đỉnh ống). Tại vị trí góc chuyển, van, tê, cút có bố trí gối đỡ bê tông cốt thép.
- Mạng phân phối cung cấp nước trực tiếp đến các đối tượng sử dụng nước. Trên mạng phân phối này chủ yếu là mạng hở, tại những điểm đấu nối với đường ống thuộc mạng vận chuyển đều có van khóa để đảm bảo cho việc cấp nước cho các đối tượng sử dụng được liên tục.
7.4. Quy hoạch cấp điện:
a) Nguồn điện: Được đấu nối từ trạm biến áp 220kV Bờ Y.
b) Mạng lưới và giải pháp quy hoạch cấp điện:
- Lưới điện:
+ Lưới điện trung thế: Sử dụng điện áp 22KV cung cấp điện cho các trạm biến áp.
+ Lưới hạ thế: Xây dựng các trạm biến áp 22/0,4kV để cấp điện cho các công trình trong Khu công nghiệp và dùng chiếu sáng giao thông.
- Giải pháp cấp điện: Xây dựng 1 trạm cắt tổng có công suất 22MVA phân phối toàn bộ nguồn điện trung thế cho Khu công nghiệp.
7.5. Quy hoạch thoát nước thải, vệ sinh môi trường:
a) Thoát nước thải:
- Hệ thống thoát nước thải của khu vực quy hoạch được thiết kế riêng hoàn toàn, các nhà máy xí nghiệp có hàm lượng các chất hóa học khác nhau do đó trước khi thu gom vào hệ thống thoát nước thải chung cần phải được xử lý cục bộ trong từng nhà máy và tự chảy về trạm xử lý nước thải chung được xây dựng tại phía Đông của Khu công nghiệp (thuộc Khu công nghiệp giai đoạn 2).
- Nước thải của khu vực quy hoạch được thu gom bằng các tuyến cống có đường kính D300 - D600.
b) Chất thải rắn sinh hoạt của các công trình trong Khu công nghiệp được tiến hành tổ chức thu gom rác của khu vực theo quy định của Công ty môi trường đô thị và được chuyển đến bãi xử lý rác theo quy định.
7.6. Giải pháp bảo vệ môi trường:
- Những yếu tố ảnh hưởng đến môi trường như: Bụi, khí thải, tiếng ồn, có tác động rất lớn đến môi trường nước, hệ sinh thái khu vực, do vậy khi tiến hành xây dựng cần phải có đánh giá tác động môi trường cụ thể cho các dự án trong Khu công nghiệp theo đúng các quy định hiện hành.
- Từng bước xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, thu gom triệt để các loại nước thải và tổ chức tốt việc thu gom, xử lý chất thải rắn.
- Đảm bảo đầu tư xây dựng công trình theo đúng mật độ xây dựng quy định và tổ chức hệ thống vườn hoa, cây xanh nhằm hạn chế tối thiểu chất ô nhiễm khuếch tán trong môi trường không khí.
- Có biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong giai đoạn xây dựng cơ sở hạ tầng.
- Tổ chức thực hiện tốt chương trình giám sát môi trường theo quy định.
8. Danh mục công trình ưu tiên đầu tư và nguồn lực thực hiện
a) Hạng mục ưu tiên đầu tư:
- Các công trình hạ tầng kỹ thuật: Đầu tư xây dựng các tuyến giao thông và hệ thống hạ tầng kỹ thuật dọc tuyến (cấp điện, nước, hào kỹ thuật, thoát nước bẩn...) tuyến đường có mặt cắt 1-1, mặt cắt 5-5; tổ chức san nền.
- Trạm cấp nước sạch, trạm xử lý nước thải, nhà quản lý điều hành …
b) Nguồn lực thực hiện: Nguồn vốn từ ngân sách nhà nước, vốn của doanh nghiệp và các nguồn vốn hợp pháp khác.
1. Ban quản lý Khu kinh tế:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Bờ Y (tỷ lệ 1/2.000) Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum theo quy định.
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý xây dựng theo Đồ án quy hoạch được duyệt.
2. Sở Xây dựng, Ban quản lý Khu kinh tế, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được duyệt; thực hiện chức năng quản lý nhà nước về quy hoạch xây dựng theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3.Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi, Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỪNG LÔ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 05 /12/12016 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục sử dụng đất | Ký hiệu | Diện tích (m2) | Mật độ XD) tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | Khoảng lùi công trình chính | ||
I | Đất nhà máy xí nghiệp | A, B, C, K |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất khu nhà máy công nghiệp nông lâm sản | A1 - A4 |
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp nông lâm sản | A1-1 | 15.697 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | - 6m đối với nhà xưởng sản xuất - 3m đối với hạng mục phụ trợ như: Văn phòng, nhà ăn...
| ||
A1-2 | 22.216 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
A1-3 | 12.538 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
A1-4 | 40.748 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
1.2 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp nông lâm sản | A2-1 | 22.177 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
A2-2 | 18.728 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
A2-3 | 15.816 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
A2-4 | 14.865 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
A2-5 | 15.702 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
A2-6 | 15.192 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
1.3 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp nông lâm sản | A3-1 | 18.081 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||
A3-2 | 13.501 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
A3-3 | 15.210 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
A3-4 | 10.454 | 50 | 1 - 3 | 1,50 | |||||
1.4 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp nông lâm sản | A4-1 | 30.476 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
A4-2 | 33.247 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
2 | Đất khu nhà máy công nghiệp thực phẩm | B1 -B5 |
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp thực phẩm | B1-1 | 12.848 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | -nt- | ||
B1-2 | 34.405 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
B1-3 | 35.894 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
B1-4 | 25.822 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
B1-5 | 28.966 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
B1-6 | 26.914 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
2.2 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp thực phẩm | B2-1 | 12.455 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||
B2-2 | 16.054 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
B2-3 | 20.472 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
B2-4 | 23.783 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
B2-5 | 19.027 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
B2-6 | 18.808 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
B2-7 | 13.325 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
B2-8 | 13.558 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
2.3 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp thực phẩm | B3-1 | 28.637 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
B3-2 | 23.363 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
2.4 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp thực phẩm | B4-1 | 20.182 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
B4-2 | 22.736 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
B4-3 | 82.385 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
2.5 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp thực phẩm | B5-1 | 29.723 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
B5-2 | 20.327 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
3 | Đất khu nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C1-C8 |
|
|
|
|
| ||
3.1 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C1 | 17.788 | 55 |
| 1,65 | -nt- | ||
3.2 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C2-1 | 17.939 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||
C2-2 | 18.060 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
C2-3 | 11.520 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
C2-4 | 10.023 | 50 | 1 - 3 | 1,50 | |||||
C2-5 | 10.031 | 50 | 1 - 3 | 1,50 | |||||
C2-6 | 11.559 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
3.3 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C3-1 | 10.432 | 50 | 1 - 3 | 1,50 | |||
C3-2 | 19.887 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
C3-3 | 29.371 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
C3-4 | 14.013 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
3.4 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C4-1 | 12.619 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||
C4-2 | 19.299 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
3.5 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C5-1 | 32.700 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
C5-2 | 32.025 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
C5-3 | 36.902 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
3.6 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C6-1 | 12.454 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||
C6-2 | 11.641 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
C6-3 | 12.096 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
C6-4 | 12.158 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
C6-5 | 47.825 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
C6-6 | 12.308 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
C6-7 | 10.042 | 50 | 1 - 3 | 1,50 | |||||
C6-8 | 11.677 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
3.7 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C7-1 | 30.566 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
C7-2 | 26.413 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
3.8 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp công nghệ sinh học | C8 | 24.854 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
4 | Đất khu nhà máy công nghiệp khác | K1-K3 |
|
|
|
| |||
4.1 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp khác | K1-1 | 18.240 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||
K1-2 | 15.420 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K1-3 | 14.077 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K1-4 | 21.552 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
K1-5 | 11.055 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K1-6 | 18.190 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K1-7 | 14.025 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K1-8 | 17.508 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
4.2 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp khác | K2-1 | 13.551 | 55 | 1-3 | 1,65 | |||
K2-2 | 14.490 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K2-3 | 13.809 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K2-4 | 43.702 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
K2-5 | 11.765 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K2-6 | 15.716 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K2-7 | 17.227 | 55 | 1 - 3 | 1,65 | |||||
K2-8 | 20.062 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
K2-9 | 22.499 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
4.3 | Đất xây dựng nhà máy công nghiệp khác | K3-1 | 21.751 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
K3-2 | 28.200 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
K3-3 | 24.801 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
K3-4 | 27.669 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
K3-5 | 26.416 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
5 | Đất khu công nghiệp dự trữ | PT1 -PT8 |
|
|
|
|
| ||
|
| PT1-1 | 37.322 | 45 | 1 - 3 | 1,35 |
| ||
|
| PT1-2 | 39.135 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT2-1 | 25.926 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT2-2 | 12.120 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT3-1 | 20.588 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT3-2 | 19.236 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT4-1 | 43.080 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT4-2 | 57.895 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT5-1 | 37.624 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT5-2 | 20.428 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT6 | 16.742 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT7-1 | 80.200 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT7-2 | 88.189 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
|
| PT8 | 58.844 | 45 | 1 - 3 | 1,35 | |||
II | Đất khu trung tâm điều hành (TT) | ||||||||
|
| TT1-1 | 60.683 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | 8m | ||
|
| TT1-2 | 24.947 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | |||
|
| TT1-3 | 33.057 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | |||
|
| TT2-1 | 21.026 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | |||
|
| TT2-2 | 25.319 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | |||
III | Đất khu thương mại, dịch vụ (DV) | ||||||||
|
| DV1-1 | 40.742 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | 8m | ||
|
| DV1-2 | 41.594 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | |||
|
| DV2-1 | 15.965 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | |||
|
| DV2-2 | 16.705 | 45 | 3 - 5 | 2,25 | |||
IV | Đất trường mầm non | GD | 3.490 | 40 | 1 - 3 | 1,05 | 8m | ||
V | Đất khu ở chuyên gia, công nhân (OCG, OCN) | ||||||||
1 | Đất ở chuyên gia | OCG1 | 12.410 | 40 | 1 - 3 | 1,05 | 3m | ||
OCG2 | 17.788 | 40 | 1 - 3 | 1,05 | |||||
OCG3 | 8.035 | 40 | 1 - 3 | 1,35 | |||||
OCG4 | 6.148 | 40 | 1 - 3 | 1,05 | |||||
OCG5 | 5.233 | 40 | 1 - 3 | 1,05 | |||||
OCG6-1 | 5.176 | 40 | 1 - 3 | 1,05 | |||||
OCG6-2 | 7.114 | 40 | 1 - 3 | 1,05 | |||||
2 | Đất ở công nhân kết hợp thương mại dịch vụ | OCN1 | 20.831 | 60 | 3 - 9 | 3,15 | 8m | ||
OCN2 | 13.559 | 60 | 3 - 9 | 3,15 | |||||
OCN3 | 17.547 | 60 | 3 - 9 | 3,15 | |||||
VI | Đất kho, bãi | KB |
|
|
|
|
| ||
|
| KB1-1 | 21.456 | 25 | 1 - 3 | 0,75 | 6m | ||
|
| KB1-2 | 13.786 | 25 | 1 - 3 | 0,75 | |||
|
| KB1-3 | 21.129 | 25 | 1 - 3 | 0,75 | |||
|
| KB2 | 29.905 | 25 | 1 - 3 | 0,75 | |||
VII | Đất các khu kỹ thuật | KT |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất khu xử lý chất thải rắn | KT-01 | 82.967 | 30 | 1 -2 | 0,6 | 8m | ||
2 | Đất trạm xử lý nước thải | KT-02 | 34.840 | 30 | 1 -2 | 0,6 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu Công nghiệp Đồng Xoài II, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2015 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Đông Nam và Khu dân cư phục vụ công nghiệp xã Bình Mỹ và xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu công nghiệp Sao Mai, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2007 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu Công nghiệp Đồng Xoài II, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 5Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2015 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Đông Nam và Khu dân cư phục vụ công nghiệp xã Bình Mỹ và xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Bờ Y, tỷ lệ 1/5000 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu công nghiệp Sao Mai, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Bờ Y (tỷ lệ 1/2.000) Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 1470/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Đức Tuy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra