Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1468/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 230/TTr-SLĐTBXH ngày 14/06/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1.011607)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.011607)
Thời gian giải quyết: 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Chủ tịch UBND cấp xã. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
|
Bước 2 | Phân công thực hiện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Chỉ đạo và phân công Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã |
| 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thu thập thông tin hộ gia đình | Ban chỉ đạo rà soát cấp xã | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. | Danh sách hộ gia đình đã thu thập thông tin | 03 ngày |
| |
Bước 4 | Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát | Trưởng thôn (chủ trì họp) | Lấy ý kiến thống nhất của ít nhất 50% tổng số người tham dự cuộc họp về kết quả đánh giá, tính điểm đối với các hộ gia đình qua rà soát. |
| 03 ngày | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát. | |
|
| Trường hợp 1: Trường hợp ý kiến thống nhất dưới 50%, | Trưởng thôn (chủ trì họp) | Lập biên bản, thực hiện rà soát lại danh sách, tính điểm lại, lập lại danh sách và tổ chức lại họp dân. | Biên bản cuộc họp (02 biên bản, có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã). | 03 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: Trường hợp ý kiến thống nhất từ 50%, | Trưởng thôn (chủ trì họp) | Lập biên bản và chuyển thực hiện bước tiếp theo. | Biên bản cuộc họp (02 biên bản, có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã). | 03 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 5 | Niêm yết, thông báo công khai | Công chức được giao nhiệm vụ; Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai |
| 03 ngày |
|
| Trường hợp 1: Không có khiếu nại | Công chức được giao nhiệm vụ | Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03 ngày làm việc. | Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi niêm yết | 03 ngày |
| |
| Trường hợp 2: có khiếu nại | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc (thực hiện dừng tính), kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc (thực hiện dừng tính) | Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi niêm yết | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát) | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát) | Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát) | 01 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 7 | Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | - Tổng hợp danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát); - Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; dự thảo Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | - Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; dự thảo Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 03 ngày |
|
| Bước 8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt hồ sơ | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
|
| Bước 9 | Phát hành văn bản | Văn thư | Phát hành văn bản | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 0,25 ngày |
|
| Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Trả kết quả | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị của đối tượng;
- Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận; Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
2. Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1.011608)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.011608)
Thời gian giải quyết: 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Chủ tịch UBND cấp xã. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
|
Bước 2 | Phân công thực hiện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Chỉ đạo và phân công Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã |
| 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thu thập thông tin hộ gia đình | Ban chỉ đạo rà soát cấp xã | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. | Danh sách hộ gia đình đã thu thập thông tin | 03 ngày |
| |
Bước 4 | Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát | Trưởng thôn (chủ trì họp) | Lấy ý kiến thống nhất của ít nhất 50% tổng số người tham dự cuộc họp về kết quả đánh giá, tính điểm đối với các hộ gia đình qua rà soát. |
| 03 ngày | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát. | |
|
| Trường hợp 1: Trường hợp ý kiến thống nhất dưới 50%, | Trưởng thôn (chủ trì họp) | Lập biên bản, thực hiện rà soát lại danh sách, tính điểm lại, lập lại danh sách và tổ chức lại họp dân. | Biên bản cuộc họp (02 biên bản, có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã). | 03 ngày |
|
|
| Trường hợp 2: Trường hợp ý kiến thống nhất từ 50%, | Trưởng thôn (chủ trì họp) | Lập biên bản và chuyển thực hiện bước tiếp theo. | Biên bản cuộc họp (02 biên bản, có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã). | 03 ngày |
|
UBND cấp xã | Bước 5 | Niêm yết, thông báo công khai | Công chức được giao nhiệm vụ; Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Niêm yết, thông báo công khai |
| 03 ngày |
|
| Trường hợp 1: Không có khiếu nại | Công chức được giao nhiệm vụ | Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03 ngày làm việc. | Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau khi niêm yết | 03 ngày |
| |
| Trường hợp 2: có khiếu nại | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc (thực hiện dừng tính), kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc (thực hiện dừng tính) | Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau khi niêm yết | 03 ngày |
| |
Bước 6 | Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát) | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát) | Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát) | 01 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 7 | Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | - Tổng hợp danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát); - Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | - Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 03 ngày |
|
| Bước 8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt hồ sơ | - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
|
| Bước 9 | Phát hành văn bản | Văn thư | Phát hành văn bản | - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 0,25 ngày |
|
| Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Trả kết quả | - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị của đối tượng;
- Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
Một quy trình thực hiện ( Mã số quy trình: 1.011609)
Thời gian giải quyết: 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công thực hiện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Chỉ đạo và phân công Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã |
| 01 ngày |
| |
Bước 3 | Thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức xác định thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình | Danh sách hộ gia đình đã thu thập thông tin | 04 ngày |
| |
Bước 4 | Niêm yết, thông báo công khai | Công chức được giao nhiệm vụ | Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã trong thời gian 05 ngày làm việc, tổ chức phúc tra trong thời gian 03 ngày làm việc (nếu có khiếu nại). | Danh sách hộ gia đình sau khi niêm yết | 05 ngày | Tổ chức phúc tra trong thời gian 03 ngày làm việc (thực hiện dừng tính) | |
Bước 5 | Tổng hợp danh sách; dự thảo các văn bản | Công chức Văn hóa - xã hội | - Tổng hợp danh sách; - Dự thảo quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | - Dự thảo quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã. |
|
| 02 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo UBND cấp xã. | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | - Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo UBND cấp xã. | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 02 ngày |
| |
Bước 7 | Phát hành văn bản | Văn thư | Phát hành văn bản | - Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Trả kết quả | - Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị của đối tượng;
- Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình; Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- 1Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội tiếp nhận và giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội tiếp nhận và giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1468/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra