- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1468/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 154/TTr-SGDĐT ngày 20/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này gồm danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Giáo dục trung học); sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Thi, tuyển sinh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo, như sau:
1. Công bố 06 danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Giáo dục trung học), trong đó: 03 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, 03 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện.
2. Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 6, mục IX (lĩnh vực Thi, tuyển sinh), phần A của Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
(Có phụ lục I kèm theo)
3. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: 03 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giáo dục và đào tạo; 03 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
(Có phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: “Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông” tại số thứ tự 7, mục I, phần A; “Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở” tại số thứ tự 7, mục III, phần B của Phụ lục I và quy trình nội bộ số thứ tự 4, mục I, phần B và số thứ tự 7, mục III, phần C của Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CĂN CỨ PHÁP LÝ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC TRUNG HỌC
A. CẤP TỈNH: 03 danh mục TTHC (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-GDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo; - Quyết định 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/04/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-GDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo; - Quyết định 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/04/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-GDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo; - Quyết định 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/04/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC: 03 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-GDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo; - Quyết định 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/04/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-GDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo; - Quyết định 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/04/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-GDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo; - Quyết định 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/04/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH: 01 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | 15 ngày làm việc (theo đợt tuyển sinh) | Tại cơ sở dự bị đại học | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc khai hồ sơ theo yêu cầu phần mềm tuyển sinh (qua mạng internet đối với các cơ sở dự bị đại học có phần mềm tuyển sinh trực tuyến). | Không | - Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học, xét chuyển vào học trình độ đại học; - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
- Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, Scan hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ hợp lệ | 1/7 ngày |
B2 | Phòng QLCLGD | Lãnh đạo phòng QLCLGD phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/7 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 1/7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/7 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/7 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/7 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 01 ngày |
2. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, Scan hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QLCLGD | Lãnh đạo phòng QLCLGD phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
3. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, Scan hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ hợp lệ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QLCLGD | Lãnh đạo phòng QLCLGD phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
1. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
- Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, Scan hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng Giáo dục đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Hồ sơ Scan | 1/6 ngày |
B2 | Phòng Giáo dục đào tạo | Lãnh đạo phòng Giáo dục đào tạo phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/6 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 1/6 ngày |
B4 | Thẩm định và phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và đề nghị phê duyệt | 1/6 ngày |
B5 | Văn thư đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Văn thư | Văn bản do Phòng GDĐT phát hành | 1/6 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng GDĐT phát hành | 1/6 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 01 ngày |
2. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, Scan hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng Giáo dục đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Hồ sơ Scan | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Giáo dục đào tạo | Lãnh đạo phòng Giáo dục đào tạo phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 01 ngày |
B4 | Thẩm định và phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và đề nghị phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Văn thư đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Văn thư | Văn bản do Phòng GDĐT phát hành | 1/4 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng GDĐT phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
3. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, Scan hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng Giáo dục đào tạo (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Hồ sơ Scan | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Giáo dục đào tạo | Lãnh đạo phòng Giáo dục đào tạo phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Các văn bản đầu ra | 01 ngày |
B4 | Thẩm định và phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và đề nghị phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Văn thư đóng dấu, bàn giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Văn thư | Văn bản do Phòng GDĐT phát hành | 1/4 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Đính kèm kết quả là văn bản do Phòng GDĐT phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
- 1Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 3Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 11Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Giáo dục trung học); sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực thi, tuyển sinh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1468/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực