Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 04 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP NGÀY 26/3/2021 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ THÔNG TƯ SỐ 41/2023/TT-BTC NGÀY 12/6/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 96/TTr-SYT ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung mức phí của một số thủ tục hành chính ban hành kèm theo các Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể:
1. Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng;
2. Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng;
3. Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng.
* Lý do: Thực hiện theo Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư và Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Điều 3. Các nội dung không được điều chỉnh tại Quyết định này thực hiện theo các Quyết định công bố nêu trên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP NGÀY 26/3/2021 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ THÔNG TƯ SỐ 41/2023/TT-BTC NGÀY 12/6/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Mức phí theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Mức phí điều chỉnh theo Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (có hiệu từ ngày 01/8/2023) |
I | Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 | ||
1 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | - 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở và đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn tại tại các đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). |
2 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và điểm d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Chưa quy định | Đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở: - 500.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). |
3 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Chưa quy định | Đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở: 4.000.000 đồng/cơ sở (theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). |
II | Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 | ||
1 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | - 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 500.000 đồng/cơ sở và đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). |
III | Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình) | - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở và đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn và theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). * Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (bao gồm cả vị thuốc cổ truyền) điều chỉnh: - 300.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 750.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). |
2 | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc Trạm Y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (sửa đổi, bổ sung) | - 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình) | - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn và theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). * Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (bao gồm cả vị thuốc cổ truyền) điều chỉnh: - 300.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 750.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc Trạm Y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (sửa đổi, bổ sung) | - 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình) | - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn và theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). * Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (bao gồm cả vị thuốc cổ truyền) điều chỉnh: - 300.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 750.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). |
4 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược (sửa đổi, bổ sung) | - 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình) | - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn và theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). * Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (bao gồm cả vị thuốc cổ truyền) điều chỉnh: - 300.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư). - 750.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại). |
Tổng cộng: 08 thủ tục. |
- 1Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Nghị định 31/2021/NĐ-CP và Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1464/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra