ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1462/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 26 tháng 05 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/12/2007 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển năm 2008, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/11/2008 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 24/2/2009 của UBND tỉnh điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008 của Sở GTVT và BQL các KCN;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008 của Ban Dân tộc và Chi cục Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG; vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008 của Đài PTTH và Sở VHTT&DL;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 584/TTr-SKHĐT ngày 22/5/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008 (Bảng kế hoạch chi tiết kèm theo).
2. Các danh mục, kế hoạch vốn không điều hòa vẫn thực hiện theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/11/2008 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
HÒA VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2009 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | DANH MỤC DỰ ÁN | KẾ HOẠCH 2008 | KẾ HOẠCH HÒA | CHỦ ĐẦU TƯ | ||||
TỔNG CỘNG | Vốn XDCB | Vốn TW hỗ trợ theo mục tiêu | TỔNG CỘNG | Vốn XDCB | Vốn TW hỗ trợ theo mục tiêu | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG VỐN TRONG NƯỚC | 135,239 | 97,689 | 37,550 | 135,239 | 97,689 | 37,550 |
|
| VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 135,239 | 97,689 | 37,550 | 135,239 | 97,689 | 37,550 |
|
I | CÔNG NGHIỆP | 4,120 | 2,470 | 1,650 | 3,603 | 2,047 | 1,556 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 4,120 | 2,470 | 1,650 | 3,603 | 2,047 | 1,556 |
|
1 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng | 1,500 | 1,500 |
| 1,156 | 1,156 |
| Ban QL các Khu công nghiệp |
2 | Kênh tiêu nước khu CN Chơn Thành | 1,000 |
| 1,000 | 446 |
| 466 | Ban QL các Khu công nghiệp |
3 | Hỗ trợ XD đường điện từ cửa khẩu Hoàng Diệu đến trung tâm huyện Keosima tỉnh Munđunkiri - Vương quốc Campuchia | 850 | 850 |
| 727 | 727 |
| Sở Công Thương |
4 | Đường số 5 Khu CN Chơn Thành (BTNN) | 60 | 60 |
| 20 | 20 |
| Ban QL các Khu công nghiệp |
5 | Đường số 7 Khu CN Chơn Thành (BTNN) | 60 | 60 |
| 20 | 20 |
| Ban QL các Khu công nghiệp |
6 | TTKL đường vào khu CN Tân Thành | 300 |
| 300 | 211 |
| 211 | Ban QL các Khu công nghiệp |
7 | Đường số 4 Khu CN Chơn Thành | 350 |
| 350 | 70 |
| 70 | Ban QL các Khu công nghiệp |
8 | Bồi thường, hỗ trợ GPMB khu đất 218.307,5m2 giao cho Cty TNHH Word TecVina |
|
|
| 15 |
| 15 | Ban QL các Khu công nghiệp |
9 | Bồi thường, hỗ trợ bổ sung cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án: Đường vào trục chính KCN Tân Thành |
|
|
| 568 | 4 | 564 | Ban QL các Khu công nghiệp |
10 | San lấp, nâng cao mặt bằng khu đất giao cho Cty TNHH World TecVina |
|
|
| 290 | 40 | 250 | Ban QL các Khu công nghiệp |
11 | Hệ thống chiếu sáng và rà phá bom mìn KCN Chơn Thành (chi phí giám sát) |
|
|
| 37 | 37 |
| Ban QL các Khu công nghiệp |
12 | Chi phí quyết toán các dự án |
|
|
| 43 | 43 |
| Ban QL các Khu công nghiệp |
II | NÔNG NGHIỆP-PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 26,233 | 6,923 | 19,310 | 25,958 | 7,648 | 18,310 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 5,650 | 5,650 | 0 | 5,606 | 5,606 | 0 |
|
1 | Xây dựng trụ sở Vườn QG.BGM | 5,650 | 5,650 |
| 4,926 | 4,926 |
| Vườn QG Bù Gia Mập |
2 | Trại cá giống thủy sản cấp I (GĐ 2) |
|
|
| 600 | 600 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 | Đối ứng hồ chứa nước Đồng Xoài |
|
|
| 80 | 80 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Dự án khởi công mới | 20,583 | 1,273 | 19,310 | 20,352 | 2,042 | 18,310 |
|
1 | Đầu tư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 và Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 4,273 | 273 | 4,000 | 4,273 | 273 | 4,000 | Chi cục phát triển nông thôn |
1.1 | D.A ổn định dân DCTD Đak Nhau – Thọ Sơn (Bù Đăng) | 1,000 |
| 1,000 | 1,210 |
| 1,210 | Chi cục phát triển nông thôn |
1.2 | DA ổn định dân DCTD Tân Phước – Đồng Tiến (Đồng Phú) | 400 |
| 400 | 560 |
| 560 | Chi cục phát triển nông thôn |
1.3 | DA ổn định dân DCTD Đak Ơ (Phước Long) | 2,600 |
| 2,600 | 2,230 | 0 | 2,230 | Chi cục phát triển nông thôn |
1.4 | TTKL hoàn thành các công trình năm 2007 | 253 | 253 |
| 253 | 253 |
| Chi cục phát triển nông thôn |
1.5 | Các công trình khởi công mới | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
| Chi cục phát triển nông thôn |
2 | Dự án ổn định dân cư và Dự án di dời, ổn định dân DCTD ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ | 3,600 | 1,000 | 2,600 | 3,000 |
| 3,000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.1 | Dự án ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QL rừng phòng hộ Bù Gia Phúc | 1,700 | 1,000 | 700 | 1,100 |
| 1,100 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.2 | Dự án ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QL rừng phòng hộ Bom Bo | 400 |
| 400 | 400 |
| 400 | UBND huyện Bù Đăng |
2.3 | Dự án ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QL rừng phòng hộ Đồng Nai | 700 |
| 700 | 700 |
| 700 | UBND huyện Bù Đăng |
2.4 | Dự án ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QL rừng phòng hộ Đắc Mai | 800 |
| 800 | 800 |
| 800 | UBND huyện Phước Long |
3 | Dự án giao thông vùng dân cư, sản xuất chương trình 134 | 8,210 |
| 8,210 | 8,010 | 0 | 8,010 | Ban Dân tộc tỉnh |
3.1 | Đường vào khu đất thuộc Chương trình 134 tại xã Thanh Lương – Bình Long | 1,670 |
| 1,670 | 1,669 |
| 1,669 | Ban Dân tộc tỉnh |
3.2 | Đường giao thông đi vào khu đất sản xuất Chương trình 134 tại xã Phước Thiện – Bù Đốp | 1,600 |
| 1,600 | 1,477 |
| 1,477 | Ban Dân tộc tỉnh |
3.3 | Đường giao thông đi vào khu đất sản xuất Chương trình 134 tại xã Lộc Thành –Lộc Ninh | 1,600 |
| 1,600 | 1,596 |
| 1,596 | Ban Dân tộc tỉnh |
3.4 | Đường giao thông NT từ thôn 3 đi thôn 5 vào khu đất sản xuất thuộc CT 134 tại xã Bom Bo – Bù Đăng | 1,400 |
| 1,400 | 877 |
| 877 | Ban Dân tộc tỉnh |
3.5 | XD đường vào khu đất thuộc chương trình 134 tại xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng dài 6357m | 670 |
| 670 | 741 |
| 741 | Ban Dân tộc tỉnh |
3.6 | XD đường vào khu đất sản xuất thuộc chương trình 134 tại xã Phú Nghĩa, huyện Phước Long dài 3881m | 650 |
| 650 | 800 |
| 800 | Ban Dân tộc tỉnh |
3.7 | XD đường GTNT và cầu vào khu đất sản xuất thuộc chương trình 134 tại xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú dài 5678,5m | 620 |
| 620 | 850 |
| 850 | Ban Dân tộc tỉnh |
4 | XD thí điểm các mô hình trình diễn nông – lâm kết hợp trên vùng QH phòng hộ rất xung yếu nhưng không còn rừng tự nhiên | 1,000 |
| 1,000 | 300 |
| 300 | Trung tâm khuyến nông tỉnh |
5 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi M26 | 3,500 |
| 3,500 | 4,769 | 1,769 | 3,000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
III | GIAO THÔNG | 21,813 | 21,813 | 0 | 29,244 | 29,244 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 14,500 | 14,500 | 0 | 13,535 | 13,535 | 0 |
|
1 | Đường Lê Duẩn từ QL14 đến đường Hùng Vương | 2,500 | 2,500 |
| 3,114 | 3,114 |
| Sở Giao thông VT |
2 | Mở rộng QL 14 từ km937+110-km947+110 | 1,000 | 1,000 |
| 591 | 591 |
| Sở Giao thông VT |
3 | Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ Trường Chinh đến đường Quy hoạch số 14A, thị xã Đồng Xoài) | 1,000 | 1,000 |
| 670 | 670 |
| Sở Giao thông VT |
4 | Đường vành đai và khu dân cư hồ Sa Cát | 10,000 | 10,000 |
| 9,160 | 9,160 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Dự án khởi công mới | 7,313 | 7,313 | 0 | 15,709 | 15,709 | 0 |
|
1 | XD đường Đồng Phú - Bình Long |
|
|
| 290 | 290 |
| Sở Giao thông - VT |
2 | Đường Lê Quý Đôn - thị xã ĐX | 7,313 | 7,313 |
| 15,419 | 15,419 |
| UBND thị xã Đồng Xoài |
IV | HẠ TẦNG CÔNG CỘNG | 2,500 | 2,500 | 0 | 2,000 | 2,000 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới | 2,500 | 2,500 | 0 | 2,000 | 2,000 | 0 |
|
1 | Vỉa hè, Hệ thống nước đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Trường Chinh) | 2,500 | 2,500 |
| 2,000 | 2,000 |
| Sở Xây dựng |
V | THƯƠNG MẠI – DU LỊCH | 4,000 | 0 | 4,000 | 30 | 30 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 0 | 0 | 0 | 30 | 30 | 0 |
|
1 | Đường BT ciment khu du lịch trảng cỏ Bù Lạch |
|
|
| 30 | 30 |
| Sở Công Thương |
| Dự án khởi công mới | 4,000 | 0 | 4,000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cấp nước khu du lịch Bà Rá – Thác Mơ | 4,000 |
| 4,000 | 0 |
| 0 | Sở VH-TT và Du lịch |
VI | CẤP NƯỚC | 4,900 | 1,900 | 3,000 | 1,870 | 1,370 | 500 |
|
| Dự án khởi công mới | 4,900 | 1,900 | 3,000 | 1,870 | 1,370 | 500 |
|
1 | Đối ứng Dự án hệ thống cấp nước sạch Khu CN cấp nước Chơn Thành (GĐ 1) | 3,000 |
| 3,000 | 500 |
| 500 | Công ty cấp thoát nước Bình Phước |
2 | Hệ thống tuyến phân phối nước khu TĐC mở rộng thuộc TTHC tỉnh | 1,900 | 1,900 |
| 1,370 | 1,370 |
| Công ty cấp thoát nước Bình Phước |
VII | GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO | 33,690 | 31,650 | 2,040 | 29,026 | 27,625 | 1,401 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 23,690 | 21,650 | 2,040 | 22,210 | 20,809 | 1,401 |
|
1 | Đối ứng dự án phát triển giáo dục THCS 2 (ADB) | 2,040 |
| 2,040 | 1,401 |
| 1,401 | Sở Giáo dục – ĐT |
2 | Trường PTTH Đồng Phú | 2,000 | 2,000 |
| 2,750 | 2,750 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
3 | Trường Đào tạo nghề | 4,500 | 4,500 |
| 3,500 | 3,500 |
| Sở Lao động - TBXH |
4 | Trang thiết bị Trường PTTH Chuyên Quang Trung | 1,550 | 1,550 |
| 1,592 | 1,592 |
| Trường PTTH chuyên Quang Trung |
5 | 10 phòng học lầu Trung tâm GDTX Đồng Phú | 3,000 | 3,000 |
| 2,750 | 2,750 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
6 | 10 phòng học lầu Trung tâm GDTX Chơn Thành | 3,000 | 3,000 |
| 2,650 | 2,650 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
7 | 10 phòng học lầu Trung tâm GDTX Phước Long | 2,300 | 2,300 |
| 1,900 | 1,900 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
8 | 10 phòng học lầu Trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh – Bù Đăng | 2,700 | 2,700 |
| 2,300 | 2,300 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
9 | 10 phòng học lầu Trường cấp 2, 3 Bù Nho – Phước Long | 2,300 | 2,300 |
| 1,900 | 1,900 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
10 | Trường cấp 2, 3 Đăc Ơ | 300 | 300 |
| 15 | 15 |
| UBND huyện Phước Long |
11 | TTKL ký túc xá sinh viên Bình Phước |
|
|
| 1,452 | 1,452 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
| Dự án khởi công mới | 10,000 | 10,000 | 0 | 6,816 | 6,816 | 0 |
|
1 | Trường THPT Lộc Thái | 5,000 | 5,000 |
| 816 | 816 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
2 | Trường THPT Chơn Thành | 5,000 | 5,000 |
| 6,000 | 6,000 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
VIII | Y TẾ | 6,900 | 6,900 | 0 | 8,928 | 5,739 | 3,189 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 6,900 | 6,900 | 0 | 8,928 | 5,739 | 3,189 |
|
1 | TTKL Dự án y tế nông thôn (ngoài tỷ lệ vốn đối ứng) | 2,850 | 2,850 |
| 5,245 | 2,056 | 3,189 | Sở Y tế |
2 | TTKL Trung tâm Phòng chống sốt rét | 250 | 250 |
| 7 | 7 |
| Sở Y tế |
3 | Hệ thống thông tin và chống sét – Bệnh viện ĐK tỉnh | 1,800 | 1,800 |
| 1,900 | 1,900 |
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
4 | Cải tạo cầu nối và lắp đặt thang máy - Bệnh viện ĐK tỉnh | 1,300 | 1,300 |
| 1,700 | 1,700 |
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
5 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh (bao gồm các hạng mục còn lại) | 500 | 500 |
| 16 | 16 |
| Sở Y tế |
6 | Sửa chữa và trang thiết bị Trung tâm châm cứu Đông y | 200 | 200 |
| 60 | 60 |
| Sở Y tế |
IX | KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ | 440 | 440 | 0 | 1,535 | 1,535 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 440 | 440 | 0 | 1,535 | 1,535 | 0 |
|
1 | Đưa CNTT đến các xã khó khăn | 130 | 130 |
| 0 | 0 |
| Sở Khoa học – CN |
2 | Thiết bị phòng kiểm nghiệm – Chi cục Tiêu chuẩn- ĐLCL | 90 | 90 |
| 5 | 5 |
| Sở Khoa học – CN |
3 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy môn tin học trong các trường PT | 180 | 180 |
| 0 | 0 |
| Sở Khoa học – CN |
4 | TTKL phòng nuôi cấy tế bào thực vật và phát triển nuôi cấy mô – Trung tâm ứng dụng KHCN | 40 | 40 |
| 30 | 30 |
| Sở Khoa học – CN |
5 | Ứng dụng CNTT trong quản lý GD-ĐT |
|
|
| 1,500 | 1,500 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
X | VĂN HÓA – XÃ HỘI | 20,626 | 13,776 | 6,850 | 22,631 | 11,331 | 11,300 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 13,316 | 6,466 | 6,850 | 15,511 | 4,211 | 11,300 |
|
1 | Sân vận động tỉnh | 1,650 |
| 1,650 | 1,300 |
| 1,300 | Sở VH-TT và Du lịch |
2 | Sân quần vợt và hạng mục phụ trợ | 5,200 |
| 5,200 | 3,000 |
| 3,000 | Sở VH-TT và Du lịch |
3 | Cổng, hàng rào khu Trung tâm TDTT | 6,416 | 6,416 |
| 6,211 | 4,211 | 2,000 | Sở VH-TT và Du lịch |
4 | Sân tập (bóng đá, bóng rổ, cầu mây, bóng chuyền) – Trung tâm TDTT | 50 | 50 |
| 1,000 |
| 1,000 | Sở VH-TT và Du lịch |
5 | Hỗ trợ huyện Bù Đốp (Nhà thi đấu đa năng) |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 | UBND huyện Bù Đốp (Vốn phân cấp) |
| Chuẩn bị thực hiện dự án | 7,310 | 7,310 | 0 | 7,120 | 7,120 | 0 |
|
1 | Dự án Trung tâm Văn hóa tỉnh (GPMB) | 3,860 | 3,860 |
| 3,780 | 3,780 |
| Sở VH-TT và Du lịch |
2 | Dự án Thư viện tỉnh (GPMB) | 3,450 | 3,450 |
| 3,340 | 3,340 |
| Sở VH-TT và Du lịch |
XI | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 1,367 | 1,367 | 0 | 696 | 696 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới | 1,367 | 1,367 | 0 | 696 | 696 | 0 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 90 | 90 |
| 0 | 0 |
| Ban tổ chức Tỉnh ủy |
2 | Trụ sở ngành NN&PTNT | 1,277 | 1,277 |
| 696 | 696 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
XII | QUỐC PHÒNG – AN NINH | 0 | 0 | 0 | 920 | 920 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới | 0 | 0 | 0 | 920 | 920 | 0 |
|
1 | Nhà ở CB, chiến sỹ đại đội thông tin – Bộ CHQS tỉnh |
|
|
| 620 | 620 |
| Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
XIII | QUY HOẠCH – CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 8,650 | 7,950 | 700 | 8,798 | 7,504 | 1,294 |
|
| Quy hoạch | 600 | 600 | 0 | 627 | 277 | 350 |
|
1 | Quy hoạch ngành giáo dục – đào tạo | 80 | 80 |
| 0 | 0 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
2 | Quy hoạch ngành y tế | 120 | 120 |
| 0 | 0 |
| Sở Y tế |
3 | Dự án quy hoạch chỉnh, bổ sung một số khu công nghiệp của tỉnh Bình Phước vào quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020 |
|
|
| 350 |
| 350 | Ban QL các khu công nghiệp |
4 | Quy hoạch chăn nuôi gia súc | 400 | 400 |
| 277 | 277 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Chuẩn bị đầu tư | 8,050 | 7,350 | 700 | 8,171 | 7,227 | 944 |
|
1 | GTĐB Phân khu hành chính dịch vụ thuộc dự án vườn quốc gia | 110 | 110 |
| 0 | 0 |
| Vườn QG Bù Gia Mập |
2 | GTĐB khu công nghiệp Chơn Thành (500ha) và nhà ở công nhân (43ha) | 700 |
| 700 | 444 |
| 444 | Ban QL các khu công nghiệp |
3 | CBĐT khách sạn tỉnh Bình Phước | 400 | 400 |
| 860 | 860 |
| Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Hệ thống thủy lợi Sơn Lợi | 450 | 450 |
| 363 | 363 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 | Hệ thống thủy lợi Ba Veng | 250 | 250 |
| 183 | 183 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 | Dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua – huyện Bù Đăng | 500 | 500 |
| 800 | 500 | 300 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 | CBĐT Quốc Môn | 50 | 50 |
| 28 | 28 |
| Ban QL khu KT cửa khẩu |
8 | Mở rộng mặt đường sỏi đỏ đường ĐT 759 | 300 | 300 |
| 290 | 290 |
| Sở Giao thông - VT |
9 | Cầu, đường hỗ trợ tỉnh Kratie (CPC) từ ngã 3 QL7 ấp Miên Chây, xã Sroc Cha, huyện Snoul đến mũi Chiu Riu, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh | 300 | 300 |
| 284 | 284 |
| Sở Giao thông - VT |
10 | Nâng cấp láng nhựa đường Thanh Bình – Tân Hưng | 300 | 300 |
| 278 | 278 |
| Sở Giao thông - VT |
11 | Nâng cấp láng nhựa đường ĐT755 từ ngã tư Thống Nhất huyện Bù Đăng đến huyện Đồng Phú | 300 | 300 |
| 282 | 282 |
| Sở Giao thông - VT |
12 | Hội trường Bộ CH bộ đội biên phòng | 60 | 60 |
| 0 | 0 |
| Bộ CH bộ đội biên phòng |
13 | Đường vào đồn biên phòng 783 – Đắc Ơ, huyện Phước Long (Đoạn 1 và 2) | 400 | 400 |
| 636 | 636 |
| Bộ CH bộ đội biên phòng |
14 | Xây dựng 12 phòng học Trường cấp 2, 3 Nha Bích, huyện Chơn Thành | 100 | 100 |
| 135 | 135 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
15 | Xây dựng 12 phòng học, nhà hiệu bộ Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến, huyện Đồng Phú. | 150 | 150 |
| 90 | 90 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
16 | Xây dựng 12 phòng học trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh | 100 | 100 |
| 135 | 135 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
17 | Xây dựng 12 phòng học trường cấp 2, 3 Đa Kia huyện Phước Long | 100 | 100 |
| 135 | 135 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
18 | Xây dựng 06 phòng học Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Bù Đăng | 60 | 60 |
| 70 | 70 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
19 | Xây dựng 04 phòng chức năng Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Lộc Ninh | 50 | 50 |
| 55 | 55 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
20 | Xây dựng nhà hiệu bộ Trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Phước Long | 70 | 70 |
| 55 | 55 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
21 | Xây dựng nhà hiệu bộ trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng | 70 | 70 |
| 35 | 35 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
22 | Xây dựng Nhà hiệu bộ Trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài | 70 | 70 |
| 50 | 50 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
23 | Xây dựng nhà hiệu bộ Trường THPT Phước Bình, huyện Phước Long | 70 | 70 |
| 0 | 0 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
24 | Xây dựng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh (giai đoạn 2) | 100 | 100 |
| 170 | 170 |
| Sở Giáo dục – ĐT |
25 | Mua sắm bộ lưu trữ điện cho máy phát hình (UPS) | 30 | 30 |
| 0 | 0 |
| Đài PTTH |
26 | Mua sắm camera phim trường Đài PTTH | 110 | 110 |
| 0 | 0 |
| Đài PTTH |
27 | CBĐT Trung tâm phòng chống HIV-AIDS | 140 | 140 |
| 80 | 80 |
| Sở Y tế |
28 | CBĐT Thảm nhựa, hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng đường Trần Hưng Đạo từ Hai Bà Trưng đến đường Trần Phú thị xã Đồng Xoài | 200 | 200 |
| 71 | 71 |
| Sở Xây dựng |
29 | CBĐT Thảm nhựa, hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường trong khu quy hoạch Đông Bắc đường Hùng Vương thị xã Đồng Xoài | 200 | 200 |
| 126 | 126 |
| Sở Xây dựng |
30 | CBĐT Thảm nhựa, hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường mặt cắt 23m, 28m thuộc KP. Phú Thanh thị xã Đồng Xoài | 200 | 200 |
| 118 | 118 |
| Sở Xây dựng |
31 | CBĐT Thảm nhựa, hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường mặt cắt 13m, 17m thuộc khu phố Phú Thanh thị xã Đồng Xoài | 200 | 200 |
| 102 | 102 |
| Sở Xây dựng |
32 | CBĐT làng nhựa đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến nhà khách tỉnh | 200 | 200 |
| 0 | 0 |
| Sở Xây dựng |
33 | Xây dựng chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Phước giai đoạn đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020 | 120 | 120 |
| 55 | 55 |
| Sở Xây dựng |
34 | Trụ sở đội quản lý thị trường số 3 huyện Bù Đăng | 35 | 35 |
| 0 | 0 |
| Chi cục Quản lý thị trường |
35 | Trụ sở đội quản lý thị trường số 6 Thị xã Đồng Xoài | 55 | 55 |
| 41 | 41 |
| Chi cục Quản lý thị trường |
36 | CBĐT 10 dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng đồng bào dân tộc lồng ghép với CT 134 | 1,500 | 1,500 |
| 1,700 | 1,500 | 200 | Ban Dân tộc |
37 | CBĐT hệ thống thủy lợi Bù Ka |
|
|
| 500 | 500 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
HÒA VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh)
STT | Tên Chương trình mục tiêu | Kế hoạch 2008 | Kế hoạch hòa | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Chương trình dân số - kế hoạch hóa Gia đình | 5.096 | 322 | 4.774 | 5.096 | 322 | 4.774 | Sở Y tế |
|
1 | Truyền thông giáo dục thay đổi hành vi | 1.093 |
| 1.093 | 1.005 |
| 1.005 |
|
|
2 | Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành DA-KHHGĐ | 382 |
| 382 | 373 |
| 373 |
|
|
3 | Thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam | 493 |
| 493 | 493 |
| 493 |
|
|
4 | Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình | 1.425 |
| 1.425 | 1.416 |
| 1.416 |
|
|
5 | Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ | 1.262 |
| 1.262 | 1.262 |
| 1.262 |
|
|
6 | Đảm bảo hậu cần và đẩy mạng tiếp thị xã hội các phương pháp tránh thai | 119 |
| 119 | 225 |
| 225 |
|
|
7 | Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc UB Dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh | 322 | 322 |
| 322 | 322 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu Quốc gia về việc làm | 1.110 | 1.000 | 110 | 1.110 | 1.000 | 110 | Sở Lao động – Thương binh & Xã hội |
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 1.464 | 0 | 1.464 | 1.464 | 0 | 1.464 | Sở Lao động – Thương binh & Xã hội |
|
IV | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 3.692 | 0 | 3.692 | 3.692 | 0 | 3.692 | Sở Y tế |
|
V | Chương trình Giáo dục – Đào tạo | 59.447 | 0 | 59.447 | 59.447 | 0 | 59.447 |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục trung học | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy | 4.630 |
| 4.630 | 4.630 |
| 4.630 | “ |
|
3 | Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường | 1.500 |
| 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | “ |
|
4 | Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng dạy và cán bộ quản lý giáo dục | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 | “ |
|
| - Bồi dưỡng giáo viên | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
5 | Dự án hỗ trợ miền núi, vùng dân tộc | 6.200 | 0 | 6.200 | 5.331 | 0 | 5.331 |
|
|
| - Bổ sung sách giáo khoa hàng năm cho h/s dân tộc | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 | “ |
|
| - Thiết bị dạy học các trường PTDTNT | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 | “ |
|
| - Xây dựng ký túc xá trường PTDTNT Bình Long | 2.620 |
| 2.620 | 2.000 |
| 2.000 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Cải tạo, sửa chữa trường PTDTNT tỉnh | 920 |
| 920 | 920 |
| 920 | Trường PTDTNT tỉnh |
|
| - Xây dựng nhà hiệu bộ trường PTDTNT Bình Long | 1.100 |
| 1.100 | 1.060 |
| 1.060 | Sở Giáo dục và Đào tạo | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng phòng học chức năng trường PTDTNT Bù Đăng | 560 |
| 560 | 351 |
| 351 | “ | SN mang tính ĐT |
6 | Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học | 23.967 | 0 | 23.967 | 24.836 | 0 | 24.836 |
|
|
| - Xây dựng phòng làm việc trường THPT Bình Long | 1.780 |
| 1.780 | 1.700 |
| 1.700 | Sở Giáo dục và Đào tạo | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Bù Đăng | 3.080 |
| 3.080 | 2.000 |
| 2.000 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Phú Riềng | 2.850 |
| 2.850 | 2.550 |
| 2.550 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Phước Bình | 2.850 |
| 2.850 | 2.530 |
| 2.530 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Bán công Đồng Xoài | 2.800 |
| 2.800 | 2.500 |
| 2.500 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Bán công An Lộc – Bình Long | 2.850 |
| 2.850 | 2.500 |
| 2.500 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Lộc Ninh | 100 |
| 100 | 653 |
| 653 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Nhà học đặc thù trường CĐSP | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
| 3.500 | Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh | SN mang tính ĐT |
| - Nhà xây dựng nhà đa chức năng trường CĐSP | 3.593 |
| 3.593 | 3.593 |
| 3.593 | Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng 10 phòng học lầu trường THPT Thống nhất, huyện Bù Đăng | 12 |
| 12 | 14 |
| 14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | SN mang tính ĐT |
| - Phòng làm việc, phòng chức năng trường PTTH Bù Đăng | 12 |
| 12 | 17 |
| 17 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng nhà học đặc thù và giảng đường trường CĐSP (DA do SGDĐT chủ đầu tư) | 270 |
| 270 | 161 |
| 161 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Xây dựng hạ tầng kỹ thuật trường CĐSP | 270 |
| 270 | 118 |
| 118 | “ | SN mang tính ĐT |
| - Tường rào, đường nội bộ (phần còn lại) – trường Cao Đẳng sư phạm |
|
|
| 3.000 |
| 3.000 | Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh | SN mang tính ĐT |
7 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề | 18.650 | 0 | 18.650 | 18.650 | 0 | 18.650 |
|
|
7.1 | Đầu tư các cơ sở dạy nghề | 16.610 | 0 | 16.610 | 16.610 | 0 | 16.610 |
|
|
| - Xây dựng nhà công vụ, nhà ăn cho Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | Trường TCN Tôn Đức Thắng | SN mang tính ĐT |
| - Mua sắm thiết bị dạy nghề cho một số trung tâm dạy nghề huyện | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | Sở Lao động – Thương binh & Xã hội |
|
| - Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm DVVL-HLHPN tỉnh | 1.200 |
| 1.200 | 1.200 |
| 1.200 | Trung tâm DVVL Hội LHPN tỉnh |
|
| - Trang thiết bị dạy nghề trung tâm dạy nghề Chơn Thành | 580 |
| 580 | 580 |
| 580 | Sở Lao động – Thương binh & Xã hội |
|
| - Thanh toán khối lượng mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho các trung tâm dạy nghề huyện | 30 |
| 30 | 30 |
| 30 | “ |
|
| - Hỗ trợ tăng cường dạy nghề: Mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trường Đào tạo nghề tỉnh | 9.800 |
| 9.800 | 9.800 |
| 9.800 | “ |
|
7.2 | Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thiểu số, người tàn tật | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | “ |
|
7.3 | Giám sát, đánh giá dự án | 40 |
| 40 | 40 |
| 40 | “ |
|
VI | Chương trình Văn hóa | 10.035 | 2.412 | 7.623 | 10.035 | 2.412 | 7.623 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
|
VII | Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng chống tội phạm | 550 |
| 550 | 550 |
| 550 | Công an tỉnh |
|
VIII | Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng chống ma túy | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | “ |
|
IX | Chương trình mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm | 575 |
| 575 | 575 |
| 575 | Sở Y tế |
|
B | VỐN MỤC TIÊU KHÁC | 518 | 0 | 518 | 518 |
| 518 |
|
|
1 | Phủ sóng phát thanh: Dự án nâng cấp, mở rộng mạng lưới truyền thanh cơ sở | 518 |
| 518 | 518 |
| 518 | Đài PTTH tỉnh |
|
HÒA VỐN VAY CHƯƠNG TRÌNH KCHKM, GTNT NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | DANH MỤC DỰ ÁN | KẾ HOẠCH ĐÃ GIAO 2008 | KẾ HOẠCH HÒA | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG (A + B) | 30,694 | 30,694 |
|
A | NÔNG NGHIỆP – THỦY LỢI | 18,994 | 18,994 |
|
1 | HTTL Đak Tôl | 110 | - | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | HTTL Đak Liên | 150 | 165 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 | HTTL Đa Bo | 110 | 45 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 | HTTL Suối Lai | 150 | 150 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 | TTKL HTTL Tân Lợi | 200 | 17 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 | Kênh N1, N7, N11 HTTL Lộc Quang | 200 | 73 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 | Kênh N9, N13 HTTH Lộc Quang | 70 | 55 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 | HTTL Tà Thiết | 270 | 43 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 | HTTL Bàu sen | 140 | 72 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 | Đường vào nhà quản lý HTTL Bàu Úm | 94 | 94 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
11 | Đối ứng đền bù Hồ chứa nước Đồng Xoài | 500 | 500 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
12 | Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I | 8000 | 8000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
13 | Hồ suối Cam II | 2,500 | 2,500 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
14 | HTTL Hưng Phú | 2,500 | 2,500 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
16 | HTTL Hồ Suối Phèn | 3,500 | 4,280 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
17 | Kiên cố hóa kênh mương cấp 1: N2, N8 thuộc kênh đông và N8, N12, N16 thuộc kênh tây Hồ chứa nước Đồng Xoài | 500 | 500 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
B | GIAO THÔNG | 11,700 | 11,700 |
|
| Vốn cấp tỉnh quản lý | 11,700 | 11,700 |
|
1 | Đối ứng JBIC đường Đồng Phú – Bình Long | 3,500 | 3,500 | Sở Giao thông - VT |
2 | Cầu Bù Na trên đường ĐT 759 | 1,450 | 1,450 | Sở Giao thông - VT |
HÒA KẾ HOẠCH VỐN XDCB NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh Bình Phước)
Chủ đầu tư: Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2008 đã giao | Kế hoạch hòa năm 2008 | ||||
Tổng cộng | Đầu tư theo quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 và Quyết định 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Vốn Chương trình MTQG | Tổng cộng | Đầu tư theo quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 và Quyết định 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Vốn Chương trình MTQG | ||
A | Kế hoạch vốn giao theo Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 05/12/2007 | 4.000 | 4.000 | - | 4.062 | 4.062 | - |
I | Dự án Ổn định dân DCTD liên xã Đak Nhau – Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 1.000 | 1.000 | - | 1.210 | 1.210 | - |
1 | XD tuyến đường GTNT thôn Sơn Phú – Sơn Quý (tuyến 1 + tuyến 2 + tuyến 3) xã Phú Sơn (tách ra từ xã Thọ Sơn củ) | 600 | 600 | - | 650 | 650 | - |
2 | XD 2 phòng học tiểu học ấp Đăng Lang, xã Đak Nhau | 400 | 400 | - | 560 | 560 |
|
II | Dự án Ổn định dân DCTD liên xã Tân Phước – Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 400 | 400 | - | 560 | 560 | - |
1 | XD 2 phòng học tiểu học xã Đồng Tiến | 400 | 400 | - | 560 | 560 |
|
III | Dự án Ổn định dân DCTD xã Đak Ơ, huyện Phước Long | 2,600 | 2,600 | - | 2.292 | 2.292 | - |
1 | XD 2 phòng học tiểu học thôn Đak U, xã Đăk Ơ | 400 | 400 | - | 560 | 560 |
|
2 | XD 2 phòng học tiểu học ấp Đak Ơ, xã Đăk Ơ | 400 | 400 | - | 560 | 560 |
|
3 | XD hệ thống thủy lợi nhỏ (Hồ Bù Xia) | 1.800 | 1.800 | - | 1.172 | 1.172 |
|
B | Kế hoạch vốn bổ sung theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 (Từ nguồn vốn kết dư năm 2007) | 494 | 273 | 221 | 432 | 211 | 221 |
I | Thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành năm 2007 | 307 | 253 | 54 | 222 | 191 | 31 |
1 | Đường GTNT Sơn Hiệp – Sơn Thọ (tuyến 1) xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 9 | 9 | - | 7 | 7 | - |
2 | Đường GTNT Sơn Hiệp – Sơn Thọ (tuyến 2) xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 4 | 4 | - | 2 | 2 | - |
3 | Đường GTNT Sơn Thọ, xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 9 | 9 | - | 7 | 7 | - |
4 | XD 2 phòng học ấp Đăng Lang, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng | 22 | 22 |
| 6 | 6 | - |
5 | Đường GTNT ấp Đak Wuý, xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng | 5 | 5 |
| 5 | 5 | - |
6 | Đường GTNT ấp Thống Nhất, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng | 8 | - | 8 | 7 | - | 7 |
7 | Đường GTNT ấp Cầu Rạt đi ấp Cây Điệp, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 45 | 45 | - | 43 | 43 | - |
8 | Đường GTNT đội 3 ấp Phước Tân, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 10 | 10 | - | 5 | 5 | - |
9 | Đường GTNT ấp Cầu Hai đi nhà văn hóa xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 35 | 35 | - | 52 | 52 | - |
10 | Đường GTNT ấp Suối Bình đi ấp 6, xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 24 | 24 | - | 13 | 13 | - |
11 | Đường GTNT ấp 3 đi ấp 5 xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 40 | 40 | - | 28 | 28 | - |
12 | Đường GTNT ấp 1 đi ấp Suối Đôi xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 8 | - | 8 | 4 | - | 4 |
13 | Đường TNXP (ấp Cầu Rạt) đi nối đường Bàu Cua, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 17 | - | 17 | 3 | - | 3 |
14 | Đường GTNT QL 14 đi đội 5 ấp 3 xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 12 | - | 12 | 11 | - | 11 |
15 | Đường GTNT Bù Hưng đi thôn 9 xã Đak Ơ, huyện Phước Long | 30 | 30 | - | 16 | 16 | - |
16 | Đường GTNT thôn 6 xã Đăk Ơ, huyện Phước Long | 4 | 4 | - | 4 | 4 | - |
17 | Đường GTNT thôn Bù Khơn xã Đăk Ơ, huyện Phước Long | 5 | 5 | - | 1 | 1 | - |
18 | Đường GTNT thôn Bù Xia 2 xã Đak Ơ, huyện Phước Long | 11 | 11 | - | 2 | 2 | - |
19 | Đường GTNT thôn 7 (Đak Lim) xã Đak Ơ, huyện Phước Long | 9 | - | 9 | 6 | - | 6 |
20 | Thanh toán Chi phí chuẩn bị đầu tư 04 dự án ổn định dân DCTD | - | - | - | 244 | 244 | - |
II | Công trình khởi công mới | 187 | 20 | 167 | 210 | 20 | 190 |
1 | XD 2 phòng học tiểu học xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 20 | 20 | - | 20 | 20 | - |
2 | XD đường vào càu thôn Sơn Hòa (tuyến 1) xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 167 | - | 167 | 190 | - | 190 |
| TỔNG CỘNG | 4.494 | 4.273 | 221 | 4.494 | 4.273 | 221 |
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2009 về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008, tỉnh bình phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 1462/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trương Tấn Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực