- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 6Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc Ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1454/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - Kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành định mức kinh tế - Kỹ thuật tạo lập tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 21/6/2019; Ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1067/TTr-STC-QLG&CS ngày 24/5/2019 về việc thẩm định đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu và đơn giá chỉnh lý tài liệu đất đai thuộc Ngành Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019, như sau:
1. Đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Biểu tổng hợp số I), gồm các phụ lục kèm theo:
- Phụ lục 01: Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa);
- Phụ lục 02: Định mức lao động chuẩn hóa chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ (Đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa);
- Phụ lục 03: Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ (Đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa);
- Phụ lục 04: Định mức lao động các công việc lập kế hoạch, xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ. Trong đó:
+ Phụ lục 04.1: Bảng tính đơn giá tiền lương của lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Thực hiện công tác tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ);
+ Phụ lục 04.2: Định mức thiết bị phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ;
+ Phụ lục 04.3: Văn phòng phẩm, bảo hộ lao động phục vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu đất đai (Biểu tổng hợp số II), gồm các phụ lục kèm theo:
- Phụ lục 01: Định mức đơn giá tiền lương của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu đất đai;
+ Phụ lục 01.1 Bảng tính đơn giá tiền lương của lao động chỉnh lý tài liệu đất đai (Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận);
- Phụ lục 02: Bảng chi phí dụng cụ thực hiện chỉnh lý;
- Phụ lục 03: Bảng chi phí thiết bị chỉnh lý tài liệu đất đai;
- Phụ lục 04: Bảng chi phí vật liệu thực hiện công tác.
(Có biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Giá dịch vụ quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ I: GIÁ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Tài liệu khổ A4 | Tài liệu khổ A3 | Tài liệu khổ A2 | Tài liệu khổ A1 | Tài liệu khổ A0 | Phông< 50m | Phông 50m | 50m< phông | 100m< phông | 200m< phông | Phông> 300m | Ghi chú |
I | Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ (đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa) | 3.313 | 6.459 | 12.753 | 25.339 | 50.513 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Chi phí lao động | 3.147 | 6.293 | 12.587 | 25.173 | 50.347 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí thiết bị | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí văn phòng phẩm | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí bảo hộ lao động | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ | 2.843 | 5.519 | 10.873 | 21.580 | 42.994 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Chi phí lao động | 2.677 | 5.353 | 10.707 | 21.414 | 42.828 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí thiết bị | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí văn phòng phẩm | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí bảo hộ lao động | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi phí chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ | 2.178 | 4.189 | 8.212 | 16.258 | 32.350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Chi phí lao động | 2.012 | 4.023 | 8.046 | 16.092 | 32.184 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí thiết bị | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí văn phòng phẩm | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí bảo hộ lao động | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi phí lập kế hoạch xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.752 | 23.482 | 25.812 | 28.143 | 30.478 | 32.809 |
|
1 | Chi phí lao động |
|
|
|
|
| 22.586 | 23.316 | 25.646 | 27.977 | 30.312 | 32.643 |
|
2 | Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
| 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
|
3 | Chi phí văn phòng phẩm |
|
|
|
|
| 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 |
|
4 | Chi phí bảo hộ lao động |
|
|
|
|
| 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
ĐỐI TÀI LIỆU CHƯA BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA
(Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/trang
STT | Nội dung công việc | Ngạch, chức danh nghề nghiệp | Mức lương theo định mức (đồng) | Tài liệu khổ A4 | Tài liệu khổ A3 | Tài liệu khổ A2 | Tài liệu khổ A1 | Tài liệu khổ A0 | |||||
ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ||||
I | Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập CSDL |
|
| 0,2190 | 65 | 0,4380 | 131 | 0,8760 | 262 | 1,7520 | 524 | 3,5040 | 1.048 |
1 | Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu | LTV3 | 468 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu | LTVTC1 | 299 | 0,0040 | 1 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 |
3 | Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin | 299 | 0,0840 | 25 | 0,1680 | 50 | 0,3360 | 100 | 0,6720 | 201 | 1,3440 | 402 | |
4 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin | 299 | 0,0040 | 1 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 | |
5 | Làm vệ sinh tài liệu | 299 | 0,1270 | 38 | 0,2540 | 76 | 0,5080 | 152 | 1,0160 | 304 | 2,0320 | 608 | |
II | Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
| 0,3560 | 130 | 0,7120 | 260 | 1,4240 | 519 | 2,8480 | 1.039 | 5,6960 | 2.077 |
1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin | LTV3 | 468 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Biên mục phiếu tin |
|
| 0,3480 | 127 | 0,6960 | 255 | 1,3920 | 510 | 2,7840 | 1.019 | 5,5680 | 2.039 |
2.1 | In sao chụp phiếu tin | LTVTC2 | 329 | 0,0850 | 28 | 0,1700 | 56 | 0,3400 | 112 | 0,6800 | 224 | 1,3600 | 447 |
2.2 | Thực hiện biên mục theo hướng dẫn | LTV1 | 370 | 0,2190 | 81 | 0,4380 | 162 | 0,8760 | 324 | 1,7520 | 648 | 3,5040 | 1.296 |
2.3 | Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin | LTV2 | 419 | 0,0220 | 9 | 0,0440 | 18 | 0,0880 | 37 | 0,1760 | 74 | 0,3520 | 147 |
2.4 | Thực hiện sửa lỗi biên mục theo kết quả kiểm tra | 419 | 0,0220 | 9 | 0,0440 | 18 | 0,0880 | 37 | 0,1760 | 74 | 0,3520 | 147 | |
3 | Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu | LCVTC1 | 299 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 | 0,1280 | 38 |
III | Bước 3: Nhập phiếu tin |
|
| 1,2760 | 470 | 2,5520 | 939 | 5,1040 | 1.879 | 10,2080 | 3.758 | 20,4160 | 7.516 |
1 | Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ | LTVTC3 | 358 | 1,0640 | 381 | 2,1280 | 762 | 4,2560 | 1.524 | 8,5120 | 3.047 | 17,0240 | 6.095 |
2 | Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin | LTV2 | 419 | 0,1060 | 44 | 0,2120 | 89 | 0,4240 | 178 | 0,8480 | 355 | 1,6960 | 711 |
3 | Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra | 419 | 0,1060 | 44 | 0,2120 | 89 | 0,4240 | 178 | 0,8480 | 355 | 1,6960 | 711 | |
IV | Bước 4: Số hóa tài liệu |
|
| 4,9820 | 1.886 | 9,9640 | 3.772 | 19,9280 | 7.543 | 39,8560 | 15.087 | 79,7120 | 30.173 |
1 | Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa | LTVTC1 | 299 | 0,0920 | 28 | 0,1840 | 55 | 0,3680 | 110 | 0,7360 | 220 | 1,4720 | 440 |
2 | Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa | 299 | 0,0040 | 1 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 | |
3 | Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa | 299 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 | 0,1280 | 38 | |
4 | Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả | LTV1 | 370 | 0,0080 | 3 | 0,0160 | 6 | 0,0320 | 12 | 0,0640 | 24 | 0,1280 | 47 |
5 | Bóc tách, làm phẳng tài liệu | 370 | 0,2010 | 74 | 0,4020 | 149 | 0,8040 | 297 | 1,6080 | 595 | 3,2160 | 1.190 | |
6 | Thực hiện số hóa |
|
| 4,1110 | 1.555 | 8,2220 | 3.109 | 16,4440 | 6.219 | 32,8880 | 12.437 | 65,7760 | 24.874 |
6.1 | Thực hiện số hóa tài liệu đạt yêu cầu | KS1 | 370 | 3,4260 | 1.268 | 6,8520 | 2.535 | 13,7040 | 5.070 | 27,4080 | 10.141 | 54,8160 | 20.282 |
6.2 | Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu | KS2 | 419 | 0,6850 | 287 | 1,3700 | 574 | 2.7400 | 1.148 | 5,4800 | 2.296 | 10,9600 | 4.592 |
7 | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | KS2 | 419 | 0,4660 | 195 | 0,9320 | 391 | 1,8640 | 781 | 3,7280 | 1.562 | 7,4560 | 3.124 |
8 | Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản | LTVTC1 | 299 | 0,0840 | 25 | 0,1680 | 50 | 0,3360 | 100 | 0,6720 | 201 | 1,3440 | 402 |
9 | Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá | 299 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 | 0,1280 | 38 | |
V | Bước 5: Kiểm tra sản phẩm |
|
| 0,3420 | 160 | 0,6840 | 320 | 1,3680 | 640 | 2,7360 | 1.280 | 5,4720 | 2.561 |
1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS3 | 468 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS3 | 468 | 0,3420 | 160 | 0,6840 | 320 | 1,3680 | 640 | 2,7360 | 1.280 | 5,4720 | 2.561 |
VI | Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
| 0,4870 | 227 | 0,9740 | 454 | 1,9480 | 909 | 3,8960 | 1.817 | 7,7920 | 3.634 |
1 | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép | KS3 | 468 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Thực hiện sao chép | KS1 | 370 | 0,0080 | 3 | 0,0160 | 6 | 0,0320 | 12 | 0,0640 | 24 | 0,1280 | 47 |
2 | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL | KS3 | 468 | 0,4790 | 224 | 0,9580 | 448 | 1,9160 | 897 | 3,8320 | 1.793 | 7,6640 | 3.587 |
| Cộng định mức lao động công nghệ-Tcn (Tổng các bước từ I-VI) |
|
| 7,6620 | 2.938 | 15,3240 | 5.876 | 30,6480 | 11.752 | 61,2960 | 23.504 | 122,5920 | 47.009 |
| Định mức lao động phục vụ (Tpv = 2% x Tcn) |
|
| 0,1532 | 59 | 0,3064 | 118 | 0,6128 | 235 | 1,2256 | 470 | 2,4512 | 940 |
| Định mức lao động quản lý (Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
| 0,3908 | 150 | 0,7816 | 300 | 1,5632 | 599 | 3,1264 | 1.199 | 6,2528 | 2.397 |
| Định mức lao động tổng hợp (Tsp = Tcn + Tpv + Tql) |
|
| 8,2060 | 3.147 | 16,4120 | 6.293 | 32,8240 | 12.587 | 65,6480 | 25.173 | 131,2960 | 50.347 |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA
(Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/trang
STT | Nội dung công việc | Ngạch, chức danh nghề nghiệp | Mức lương theo định mức | Tài liệu khổ A4 | Tài liệu khổ A3 | Tài liệu khổ A2 | Tài liệu khổ A1 | Tài liệu khổ A0 | |||||
ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ||||
I | Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập cơ sở dữ liệu | LTV3 | 468 | 0,0000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
| 0,5200 | 195 | 1,0400 | 390 | 2,0800 | 779 | 4,1600 | 1.559 | 8,3200 | 3.118 |
1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | KS3 | 468 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 |
2 | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
| 0,4540 | 170 | 0,9080 | 339 | 1,8160 | 678 | 3,6320 | 1.357 | 7,2640 | 2.714 |
2.1 | Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu) | KS1 | 370 | 0,2340 | 87 | 0,4680 | 173 | 0,9360 | 346 | 1,8720 | 693 | 3,7440 | 1.385 |
2.2 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
| 0,2200 | 83 | 0,4400 | 166 | 0,8800 | 332 | 1,7600 | 664 | 3,5200 | 1.328 |
2.2.1 | Chuyển đổi mã ký tự | KS1 | 370 | 0,1870 | 69 | 0,3740 | 138 | 0,7480 | 277 | 1,4960 | 554 | 2,9920 | 1.107 |
2.2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu | KS2 | 419 | 0,0330 | 14 | 0,0660 | 28 | 0,1320 | 55 | 0,2640 | 111 | 0,5280 | 221 |
3 | Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS2 | 419 | 0,0460 | 19 | 0,0920 | 39 | 0,1840 | 77 | 0,3680 | 154 | 0,7360 | 308 |
4 | Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa | LTVTC1 | 299 | 0,0200 | 6 | 0,0400 | 12 | 0,0800 | 24 | 0,1600 | 48 | 0,3200 | 96 |
III | Bước 3: Số hóa tài liệu |
|
| 5,0890 | 1.917 | 10,1780 | 3.834 | 20,3560 | 7.669 | 40,7120 | 15.338 | 81,4240 | 30.676 |
1 | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu | LTVTC1 | 299 | 0,0040 | 1 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 |
2 | Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa | 299 | 0,0840 | 25 | 0,1680 | 50 | 0,3360 | 100 | 0,6720 | 201 | 1,3440 | 402 | |
3 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu | 299 | 0,0040 | 1 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 | |
4 | Làm vệ sinh tài liệu | 299 | 0,1270 | 38 | 0,2540 | 76 | 0,5080 | 152 | 1,0160 | 304 | 2,0320 | 608 | |
5 | Bóc tách, làm phẳng tài liệu | LTV1 | 370 | 0,2010 | 74 | 0,4020 | 149 | 0,8040 | 297 | 1,6080 | 595 | 3,2160 | 1.190 |
6 | Thực hiện số hóa |
|
| 4,1110 | 1.555 | 8,2220 | 3.109 | 16,4440 | 6.219 | 32,8880 | 12.437 | 65,7760 | 24.874 |
6.1 | Thực hiện số hóa theo yêu cầu | KS1 | 370 | 3,4260 | 1.268 | 6,8520 | 2.535 | 13,7040 | 5.070 | 27,4080 | 10.141 | 54,8160 | 20.282 |
6.2 | Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu | KS2 | 419 | 0,6850 | 287 | 1,3700 | 574 | 2,7400 | 1.148 | 5,4800 | 2.296 | 10,9600 | 4.592 |
7 | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | KS2 | 419 | 0,4660 | 195 | 0,9320 | 391 | 1,8640 | 781 | 3,7280 | 1.562 | 7,4560 | 3.124 |
8 | Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản | LTVTC1 | 299 | 0,0840 | 25 | 0,1680 | 50 | 0,3360 | 100 | 0,6720 | 201 | 1,3440 | 402 |
9 | Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá | 299 | 0,0080 | 2 | 0,0160 | 5 | 0,0320 | 10 | 0,0640 | 19 | 0,1280 | 38 | |
IV | Bước 4: Kiểm tra sản phẩm |
|
| 0,3420 | 160 | 0,6840 | 320 | 1,3680 | 640 | 2,7360 | 1.280 | 5,4720 | 2.561 |
1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS3 | 468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS3 | 468 | 0,3420 | 160 | 0,6840 | 320 | 1,3680 | 640 | 2,7360 | 1.280 | 5,4720 | 2.561 |
V | Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
| 0,4870 | 227 | 0,9740 | 454 | 1,9480 | 909 | 3,8960 | 1.817 | 7,7920 | 3.634 |
1 | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
| 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 |
1.1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép | KS3 | 468 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 |
1.2 | Thực hiện sao chép | KS1 | 370 | 0,0080 | 3 | 0,0160 | 6 | 0,0320 | 12 | 0,0640 | 24 | 0,1280 | 47 |
2 | Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ CSDL | KS3 | 468 | 0,4790 | 224 | 0,9580 | 448 | 1,9160 | 897 | 3,8320 | 1.793 | 7,6640 | 3.587 |
| Cộng định mức lao động công nghệ-Tcn (Tổng các bước từ II-V) |
|
| 6,4380 | 2.499 | 12,8760 | 4.999 | 25,7520 | 9.997 | 51,5040 | 19.994 | 103,0080 | 39.989 |
| Định mức lao động phục vụ (Tpv = 2% x Tcn) |
|
| 0,1288 | 50 | 0,2576 | 100 | 0,5152 | 200 | 1,0304 | 400 | 2,0608 | 800 |
| Định mức lao động quản lý (Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
| 0,3283 | 127 | 0,6566 | 255 | 1,3132 | 510 | 2,6264 | 1.020 | 5,2528 | 2.039 |
| Định mức lao động tổng hợp (Tsp = Tcn + Tpv + Tql) |
|
| 6,8951 | 2.677 | 13,7902 | 5.353 | 27,5804 | 10.707 | 55,1608 | 21.414 | 110,3216 | 42.828 |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ SỐ HÓA
(Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/trang
STT | Nội dung công việc | Ngạch, chức danh nghề nghiệp | Mức lương theo định mức (đồng) | Tài liệu khổ A4 | Tài liệu khổ A3 | Tài liệu khổ A2 | Tài liệu khổ A1 | Tài liệu khổ A0 | |||||
ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ĐM lao động | Thành tiền (đồng) | ||||
I | Bước 1: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
| 3,9220 | 1.491 | 7,8440 | 2.982 | 15,6880 | 5.964 | 31,3760 | 11.928 | 62,7520 | 23.856 |
1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | KS3 | 468 |
|
| 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 |
2 | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
| 3,1420 | 1.164 | 6,2840 | 2.328 | 12,5680 | 4.657 | 25,1360 | 9.313 | 50,2720 | 18.627 |
2.1 | Chuẩn hóa dữ liệu (File tài liệu) | KS1 | 370 | 0,2340 | 87 | 0,4680 | 173 | 0,9360 | 346 | 1,8720 | 693 | 3,7440 | 1.385 |
2.2 | Chuyển đổi dữ liệu | 370 | 2,9080 | 1.078 | 5,8160 | 2.155 | 11,6320 | 4.310 | 23,2640 | 8.621 | 46,5280 | 17.241 | |
2.2.1 | Chuyển đổi mã ký tự | KS1 | 370 | 0,1870 | 69 | 0,3740 | 138 | 0,7480 | 277 | 1,4960 | 554 | 2,9920 | 1.107 |
2.2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu | KS2 | 419 | 0,0330 | 14 | 0,0660 | 28 | 0,1320 | 55 | 0,2640 | 111 | 0,5280 | 221 |
2.2.3 | Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu | KS1 | 370 | 2,6880 | 995 | 5,3760 | 1.989 | 10,7520 | 3.978 | 21,5040 | 7.956 | 43,0080 | 15.913 |
3 | Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | KS2 | 419 | 0,3140 | 132 | 0,6280 | 263 | 1,2560 | 526 | 2,5120 | 1.053 | 5,0240 | 2.105 |
4 | Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi | 419 | 0,4660 | 195 | 0,9320 | 391 | 1,8640 | 781 | 3,7280 | 1.562 | 7,4560 | 3.124 | |
II | Bước 2: Kiểm tra sản phẩm |
|
| 0,3420 | 160 | 0,6840 | 320 | 1,3680 | 640 | 2,7360 | 1.280 | 5,4720 | 2.561 |
1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | KS3 | 468 |
|
| 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 |
2 | Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra | 468 | 0,3420 | 160 | 0,6840 | 320 | 1,3680 | 640 | 2,7360 | 1.280 | 5,4720 | 2.561 | |
III | Bước 3: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
| 0,4870 | 227 | 0,9740 | 454 | 1,9480 | 909 | 3,8960 | 1.817 | 7,7920 | 3.634 |
1 | Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
| 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 |
1.1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép | KS3 | 468 |
|
| 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 | 0,0000 | 0 |
1.2 | Thực hiện sao chép | KS1 | 370 | 0,0080 | 3 | 0,0160 | 6 | 0,0320 | 12 | 0,0640 | 24 | 0,1280 | 47 |
2 | Nghiệm thu và bản giao sản phẩm; Lập và lưu hồ sơ CSDL | KS3 | 468 | 0,4790 | 224 | 0,9580 | 448 | 1,9160 | 897 | 3,8320 | 1.793 | 7,6640 | 3.587 |
| Cộng định mức lao động công nghệ-Tcn (Tổng các bước từ I-III) |
|
| 4,7510 | 1.878 | 9,5020 | 3.756 | 19,0040 | 7.513 | 38,0080 | 15.025 | 76,0160 | 30.051 |
| Định mức lao động phục vụ (Tpv = 2% x Tcn) |
|
| 0,0950 | 38 | 0,1900 | 75 | 0,3800 | 150 | 0,7600 | 301 | 1,5200 | 601 |
| Định mức lao động quản lý (Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
| 0,2123 | 96 | 0,4246 | 192 | 0,8492 | 383 | 1,6984 | 766 | 3,3968 | 1.533 |
| Định mức lao động tổng hợp (Tsp = Tcn + Tpv + Tql) |
|
| 5,0883 | 2.012 | 10,1766 | 4.023 | 20,3532 | 8.046 | 40,7064 | 16.092 | 81,4128 | 32.184 |
(Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Ngạch, chức danh nghề nghiệp | Mức lương theo định mức | Định mức lao động theo khối lượng của phông chữ | Ghi chú | |||||||||||
Phông<50m | Phông 50m | 50m | 100m | 200m | Phông>300m | ||||||||||||
Định mức lao động | Thành tiền (đồng) | Định mức lao động | Thành tiền (đồng) | Định mức lao động | Thành tiền (đồng) | Định mức lao động | Thành tiền (đồng) | Định mức lao động | Thành tiền (đồng) | Định mức lao động | Thành tiền (đồng) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL | Phông | LTV3 | 468 | 2,70 | 1.264 | 3,00 | 1.404 | 3,30 | 1.544 | 3,60 | 1.685 | 3,90 | 1.825 | 4,20 | 1.966 |
|
2 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; quy định về việc viết tắt và các quy định khác; viết tài liệu hướng dẫn biên mục. | Phông | LTV3 | 468 | 11,25 | 5.265 | 12,5 | 5.850 | 13,75 | 6.435 | 15,00 | 7.020 | 16,25 | 7.605 | 17,50 | 8.190 |
|
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | Phông | KS3 | 468 | 11,25 | 5.265 | 8,70 | 4.072 | 9,57 | 4.479 | 10,44 | 4.886 | 11,31 | 5.293 | 12,18 | 5.700 |
|
4 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm, viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm | Phông | KS3 | 468 | 11,81 | 5.527 | 13,12 | 6.140 | 14,43 | 6.753 | 15,74 | 7.366 | 17,06 | 7.984 | 18,37 | 8.597 |
|
5 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép | Phông | KS3 | 468 | 11,25 | 5.265 | 12,50 | 5.850 | 13,75 | 6.435 | 15,00 | 7.020 | 16,25 | 7.605 | 17,50 | 8.190 |
|
| Cộng |
|
|
| 48,26 | 22.586 | 49,82 | 23.316 | 54,8 | 25.646 | 59,78 | 27.977 | 64,77 | 30.312 | 69,75 | 32.643 |
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(CẤP BẬC, HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2018/NĐ-CP NGÀY 15/5/2018 CỦA CHÍNH PHỦ)
(Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Bậc lương | Hệ số | Mức lương tối thiểu | Tiền lương cấp bậc (tháng) | Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV 0,1 | Phụ cấp độc hại 0,2 | BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc | Mức lương tháng (đồng) | Mức lương theo định mức (đồng/phút) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=(5*23,5%) | 9=(5+6+7+8) | 10 = (9/26*8*60) | 11 |
1 | Lưu trữ viên bậc 1 | 2,34 | 1.390.000 | 3.252.600 | 325.260 | 278.000 | 764.361 | 4.620.221 | 370 |
|
2 | Lưu trữ viên bậc 2 | 2,67 | 1.390.000 | 3.711.300 | 371.130 | 278.000 | 872.156 | 5.232.586 | 419 |
|
3 | Lưu trữ viên bậc 3 | 3,00 | 1.390.000 | 4.170.000 | 417.000 | 278.000 | 979.950 | 5.844.950 | 468 |
|
4 | Kỹ sư tin học bậc 1 | 2,34 | 1.390.000 | 3.252.600 | 325.260 | 278.000 | 764.361 | 4.620.221 | 370 |
|
5 | Kỹ sư tin học bậc 2 | 2,67 | 1.390.000 | 3.711.300 | 371.130 | 278.000 | 872.156 | 5.232.586 | 419 |
|
6 | Kỹ sư tin học bậc 3 | 3,00 | 1.390.000 | 4.170.000 | 417.000 | 278.000 | 979.950 | 5.844.950 | 468 |
|
7 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1 | 1,86 | 1.390.000 | 2.585.400 | 258.540 | 278.000 | 607.569 | 3.729.509 | 299 |
|
8 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2 | 2,06 | 1.390.000 | 2.863.400 | 286.340 | 278.000 | 672.899 | 4.100.639 | 329 |
|
9 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3 | 2,26 | 1.390.000 | 3.141.400 | 314.140 | 278.000 | 738.229 | 4.471.769 | 358 |
|
10 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4 | 2,46 | 1.390.000 | 3.419.400 | 341.940 | 278.000 | 803.559 | 4.842.899 | 388 |
|
* Ghi chú: Tiền lương tính theo mức lương tối thiểu: 1.390.000 đồng/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
ĐỊNH MỨC VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá phê duyệt | |||
Đơn giá (đồng) | Định mức | Thành tiền (1.000 trang) | Thành tiền (đ/1 trang) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Văn phòng phẩm |
|
|
| 61.760 | 62 |
1 | Giấy A4 Pagi sản xuất tại Việt Nam | Tờ | 110 | 216 | 23.760 | 24 |
2 | Mực in canon 810 sản xuất tại Việt Nam | Hộp | 120.000 | 0,20 | 24.000 | 24 |
3 | Bút bi Hồng Hà | Cái | 4.000 | 2,000 | 8.000 | 8 |
4 | Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc...) | % | 2.000 | 3,00 | 6.000 | 6 |
II | Bảo hộ lao động |
|
|
| 23.800 | 24 |
1 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 150.000 | 0,05 | 7.500 | 8 |
2 | Găng tay | Đôi | 10.000 | 0,59 | 5.900 | 6 |
3 | Khẩu trang | Cái | 10.000 | 0,59 | 5.900 | 6 |
4 | Xà phòng giặt ô mô | Kg | 25.000 | 0,18 | 4.500 | 5 |
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU LƯU TRỮ
(Đính kèm Biểu số I Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá phê duyệt | ||||
Nguyên giá (đồng) | KH/ca máy | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ | ||||||
Định mức | Thành tiền (1.000 trang) | Thành tiền (đ/1 trang) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Máy tính để bàn công suất 0,4kw/h/ CPU intel 3930, Main giga H81, Ram 4Gb, HDD 500Gb sản xuất tại Trung Quốc | Ca | 1 | 8.000.000 | 3.200 | 14,58 | 46.656 | 47 |
2 | Máy photocopy công suất 1,3kw/h IR2530 sản xuất tại Nhật Bản | Ca | 1 | 60.484.000 | 12.097 | 0,19 | 2.298 | 2 |
3 | Máy scan HP ScanJet Pro 3000 S3 Sheet-feed Scanner (L2753A) | Ca | 1 | 8.945.000 | 3.578 | 8,56 | 30.628 | 31 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 79.582 | 80 |
- 1Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước tại các đơn vị khám, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 6Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc Ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước tại các đơn vị khám, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 10Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019
- Số hiệu: 1454/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực