Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1454/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ v ề kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 281/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định theo Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường và các Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019; Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019; Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022; Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023; Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUẨN HÓA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1454/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường | |||||||||
01 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) 1.004923.000.00.00.H08 | - Công khai phương án: Trong thời gian 03 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần): Trong thời gian 60 ngày kể từ ngày thông báo, thẩm định hồ sơ và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; | Cấp tỉnh |
02 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) 1.004921.000.00.00.H08 | * Đối với trường hợp thay đổi tên Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ * Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Trong thời gian 03 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; | Cấp tỉnh |
03 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) 1.004918.000.00.00.H08 | - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ . - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ . | - |
04 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) 1.004915.000.00.00.H08 | - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ . - Thông tư số 112/2021/TT- BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
05 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) 1.004913.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | - |
06 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá 1.004697.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | - |
07 | Công bố mở cảng cá loại 2 1.004694.000.00.00.H08 | - Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá - Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
08 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực 1.004692.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | - |
09 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) 1.004684.000.00.00.H08 | - 45 ngày đối với trường hợp cấp mới, - 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | - |
10 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng 1.004680.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; | - |
11 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên 1.004656.000.00.00.H08 | - 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); - 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật) | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; | - |
12 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 1.004359.000.00.00.H08 | - 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), - 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; - Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. (Thu lệ phí tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
13 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển 1.004344.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | - |
14 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá 1.004056.000.00.00.H08 | 19 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ | - |
15 | Xóa đăng ký tàu cá 1.003681.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
16 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) 1.003666.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 1.003650.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 1.003634.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá 1.003586.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, Bình Định. | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
20 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) 1.003593.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Ban quản lý cảng cá Bình Định | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
21 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá 1.003590.000.00.00.H08 | - 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu). - 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi). | Trạm Thủy sản liên huyện thuộc Chi cục Thủy sản. Địa chỉ: 1. Văn phòng chính: Khu phố Cửu Lợi Bắc, Phường Tam Quan Nam, Thị xã Hoài Nhơn; 2. Cơ sở 2: Thôn An Quang Đông, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát 3. Cơ sở 3: Khu vực 10, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá (Thu tại thời điểm trả kết quả): 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
22 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá 1.003563.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc (kể từ khi hoàn thành kiểm tra) | Trạm Thủy sản liên huyện thuộc Chi cục Thủy sản. Địa chỉ: 1. Văn phòng chính: Khu phố Cửu Lợi Bắc, Phường Tam Quan Nam, Thị xã Hoài Nhơn; 2. Cơ sở 2: Thôn An Quang Đông, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát 3. Cơ sở 3: Khu vực 10, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá (Thu tại thời điểm trả kết quả): 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
Tổng cộng: 22 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
ST T | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường | |||||||||
1 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1.004498.000.00.00.H08 | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | - |
02 | Công bố mở cảng cá loại 3 1.004478.000.00.00.H08 | a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá; b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. | Bộ phận một cửa cấp huyện | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | - |
03 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1.003956.000.00.00.H08 | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày | Bộ phận một cửa cấp huyện | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | - |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Địa chất và khoáng sản, lĩnh vực Thủy sản, lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1454/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra