- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số:576/TTr-SNN ngày 22 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 (Hai mươi bảy) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh 27) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ mục VIII, mục X ban hành kèm theo phụ lục Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực Thủy sản ( 22 TTHC)
01. Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Ban Quản lý Cảng cá (Phòng khai thác - Điều hành) | - Lữ Thị Loan | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Quản lý Cảng cá | Chuyên viên Phòng khai thác - Điều hành - Lữ Thị Loan | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết. - Chưa phù hợp dự thảo công văn trả lời. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng khai thác - Điều hành - Huỳnh Nguyễn Khắc Nhuận | - Duyệt hồ sơ, chuyển ban Giám đốc duyệt | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc duyệt - Nguyễn Thanh Thành | - Duyệt kết quả: Ký giấy xác nhận hoặc ký công văn trả lời | 1,5 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng nghiệp vụ - Tổng hợp | Văn thư - Dương Thị Mộng Trầm | - Đóng dấu; - Gửi kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC). | 1,5 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Ban Quản lý Cảng cá (Phòng khai thác - Điều hành) | - Lữ Thị Loan | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
02. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Cao văn Giòn - Trần Thị Thanh Trúc | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc -Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Hành chính -Tổng hợp | Chuyên viên - Mai Nguyên Gia Lâm - NguyễnThái Vũ | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Cao văn Giòn - Trần Thị Thanh Trúc | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính-Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
04. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Cao văn Giòn - Trần Thị Thanh Trúc | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính-Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
05. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Thừa Thịnh - Tăng Bảo Toàn - Phan Văn Thanh | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Lê Văn Chặc - Phan Thúy Linh - Đỗ Thị Thanh Thúy | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính-Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
06. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Cao văn Giòn - Trần Thị Thanh Trúc | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính-Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
07. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 16 ngày làm việc x 8 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và PTNT) | Tổ giúp việc Ban chỉ đạo - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Trần Thị Thanh Trúc | - Phối hợp với đơn vị có liên quan tổ chức thẩm định | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT - Trần Văn Dũng - Trần Trường Giang - Lê Quang Răng - Lê Văn Đông | - Phê duyệt Tờ trình gởi UBND tỉnh | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Ban hành Quyết định phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu - Gửi kết quả đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện, Sở Tài chính | 32 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Tài chính | Công chức, viên chức | - Lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Kho bạc Nhà nước | Công chức, viên chức | - Thông báo công khai lịch cấp tiền cho chủ tàu | 16 giờ |
|
|
|
08. Tên thủ tục hành chính: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 53 ngày làm việc x 8 giờ = 424 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Chuyên viên - Lê Văn Chặc - Phan Thúy Linh - Đỗ Thị Thanh Thúy | - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, lập Tờ trình | 316 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT - Trần Văn Dũng - Trần Trường Giang - Lê Quang Răng - Lê Văn Đông | - Phê duyệt Tờ trình gởi UBND tỉnh | 24 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | 80 giờ |
|
|
|
09. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với trường hợp: sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 53 ngày làm việc x 8 giờ = 424 giờ
- Đối với trường hợp: thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) | ||||
1 | Đối với trường hợp: sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | ||||||||||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
| ||||
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Chuyên viên - Lê Văn Chặc - Phan Thúy Linh - Đỗ Thị Thanh Thúy | - Công khai phương án - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, lập Tờ trình | 316 giờ |
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT - Trần Văn Dũng - Trần Trường Giang - Lê Quang Răng - Lê Văn Đông | - Phê duyệt Tờ trình gởi UBND tỉnh | 24 giờ |
|
|
| |||||
Bước 3 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng. | 80 giờ |
|
|
| ||||
2. | Đối với trường hợp: thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | ||||||||||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
| ||||
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Chuyên viên - Lê Văn Chặc - Phan Thúy Linh - Đỗ Thị Thanh Thúy | - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, lập Tờ trình | 12 giờ |
|
|
| ||||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT - Trần Văn Dũng - Trần Trường Giang - Lê Quang Răng - Lê Văn Đông | - Phê duyệt Tờ trình gởi UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| |||||
Bước3 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng. | 16 giờ |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
04 giờ | |||||||
Bước 2 | Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng (Bộ phận Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Hà Phương - Nguyễn Công Thức - Nguyễn Văn Tiếp | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Châu Lan Anh - Nguyễn Dương Anh - Huỳnh Minh Trí - Nguyễn Thị Thúy Hằng | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy chứng nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 72 giờ |
|
|
| ||
08 giờ | |||||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký công văn trả lời | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính -Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
04 giờ | |||||||
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Hà Phương - Nguyễn Công Thức - Nguyễn Văn Tiếp | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Châu Lan Anh - Nguyễn Dương Anh - Huỳnh Minh Trí - Nguyễn Thị Thúy Hằng | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy chứng nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 72 giờ |
|
|
| ||
08 giờ | |||||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký công văn trả lời | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính -Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm -Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng (Bộ phận Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Hà Phương - Nguyễn Công Thức - Nguyễn Văn Tiếp | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Châu Lan Anh - Nguyễn Dương Anh - Huỳnh Minh Trí - Nguyễn Thị Thúy Hằng | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy chứng nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký công văn trả lời. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính -Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Hà Phương - Nguyễn Công Thức - Nguyễn Văn Tiếp | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Châu Lan Anh - Nguyễn Dương Anh - Huỳnh Minh Trí - Nguyễn Thị Thúy Hằng | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy xác nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc -Trần Văn Liền | Phê duyệt kết quả: Ký giấy xác nhận hoặc ký công văn trả lời | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính -Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép lại nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ (cấp mới)
- 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
04 giờ | |||||||
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Hà Phương - Nguyễn Công Thức - Nguyễn Văn Tiếp | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Châu Lan Anh - Nguyễn Dương Anh - Huỳnh Minh Trí - Nguyễn Thị Thúy Hằng | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy phép. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 230 giờ |
|
|
| ||
70 giờ | |||||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | Phê duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc ký công văn trả lời | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính -Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Hà Phương - Nguyễn Công Thức - Nguyễn Văn Tiếp | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Châu Lan Anh - Nguyễn Dương Anh - Huỳnh Minh Trí - Nguyễn Thị Thúy Hằng | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy xác nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 46 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | Phê duyệt kết quả: Ký giấy xác nhận hoặc ký công văn trả lời | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính -Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ (xác nhận nguồn gốc)
- 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ (xác nhận mẫu vật)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
04 giờ | |||||||
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Hà Phương - Nguyễn Công Thức - Nguyễn Văn Tiếp | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Châu Lan Anh - Nguyễn Dương Anh - Huỳnh Minh Trí - Nguyễn Thị Thúy Hằng | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy xác nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 14 giờ |
|
|
| ||
30 giờ | |||||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | Phê duyệt kết quả: Ký giấy xác nhận hoặc ký công văn trả lời | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính -Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Cao Văn Giòn - Trần Thị Thanh Trúc | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc -Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính - Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
18. Công bố mở cảng cá loại 2
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Chuyên viên - Trương Thanh Liêm - Nguyễn Văn Tới | - Xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, lập Tờ trình | 14 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT - Trần Trường Giang - Trần Văn Dũng - Lê Quang Răng - Lê Văn Đông | - Phê duyệt Tờ trình gởi UBND tỉnh | 06 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Ban hành Quyết định công bố mở cảng cá | 08 giờ |
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Thừa Thịnh - Tăng Bảo Toàn Phan Văn Thanh | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
02 giờ | |||||||
Chuyên viên - Lê Văn Chặc - Phan Thúy Linh - Đỗ Thị Thanh Thúy | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 14 giờ |
|
|
| ||
08 giờ | |||||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc -Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê mua tàu cá trên biển
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Cao Văn Giòn - Trần Thị Thanh Trúc | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính - Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Cao Văn Giòn - Trần Thị Thanh Trúc | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc -Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính - Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) x 8 giờ = 160 giờ;
- 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi) x 8 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 16 giờ | 16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Văn Tới - Trương Thanh Liêm - Cao Văn Giòn - Trần Thị Thanh Trúc | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 120 giờ | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc -Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 16 giờ | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng (Bộ phận hành chính-Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ( 05 TTHC)
01. Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Tiếp nhận Phiếu kiểm soát thu hoạch. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường nông, lâm, thủy sản) | - Nguyễn Thị Kim Chi - Nguyễn Văn Tới | - Xem xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát thu hoạch và Cấp đổi sang Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu hợp lệ) hoặc có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy chứng nhận xuất xứ. | 06 giờ |
|
|
|
Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền |
| 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
02. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Tiếp nhận hồ sơ/thông tin. - Ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường nông, lâm, thủy sản) | Chuyên viên - Nguyễn Thị Kim Chi - Nguyễn Văn Tới | - Lập Kế hoạch và tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 3 | - Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | Phê duyệt kết quả - Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát tại hiện trường. - Trường hợp 2: Cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch NT2MV ngay sau khi kiểm soát tại hiện trường. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ (cơ sở chưa được thẩm định)
- 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ (cơ sở đã được thẩm định)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường nông, lâm, thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Thống Nhất - Nguyễn Vinh Hiển - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Thị Kim Chi - Nguyễn Văn Tới | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 144 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng Bộ phận Hành chính - Tổng hợp | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyền Thái Vũ | Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
04. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ (cơ sở chưa được thẩm định)
- 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ (cơ sở đã được thẩm định)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường nông, lâm, thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Thống Nhất - Nguyễn Vinh Hiển - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Thị Kim Chi - Nguyễn Văn Tới | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 144 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính- Tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia Lâm - Nguyễn Thái Vũ | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường nông, lâm, thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phận - Lâm Thống Nhất - Nguyễn Vinh Hiển - Đỗ Minh Sơn | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên - Nguyễn Thị Kim Chi - Nguyễn Văn Tới | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | Lãnh đạo cơ quan - Lê Tân Thới - Nguyễn Văn Quốc - Trần Văn Liền | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng (Bộ phận Hành chính- tổng hợp) | - Mai Nguyên Gia lâm - Nguyễn Thái Vũ | Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Nguyễn Thị Hằng - Trần Quý Ngữ - Hồ Kim Lý | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1453/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực