BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Quyết định số 1300/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030 do sơ suất kỹ thuật, cụ thể như sau:
Nội dung đã phát hành | Nội dung sau đính chính | ||||||||||
Tiêu chí 7. Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em | |||||||||||
35. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | |||||||||||
Hướng dẫn chấm điểm: | |||||||||||
■ Trung du miền núi phía Bắc: ≥ 24% | ■ Trung du miền núi phía Bắc: ≤ 24% | ||||||||||
■ Đồng bằng sông Hồng: ≥ 16,5% | ■ Đồng bằng sông Hồng: ≤ 16,5% | ||||||||||
■ Bắc Trung Bộ: ≥ 25% | ■ Bắc Trung Bộ: ≤ 25% | ||||||||||
■ Duyên hải Nam Trung Bộ: ≥ 22% | ■ Duyên hải Nam Trung Bộ: ≤ 22% | ||||||||||
■ Tây Nguyên: ≥ 26,5% | ■ Tây Nguyên: ≤ 26,5% | ||||||||||
■ Đông Nam Bộ: ≥ 14,5% | ■ Đông Nam Bộ: ≤ 14,5% | ||||||||||
■ Đồng bằng sông Cửu Long: ≥ 19% | ■ Đồng bằng sông Cửu Long: ≤ 19% | ||||||||||
Tiêu chí 8. Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |||||||||||
39. Tỷ lệ phụ nữ sinh đủ 02 con đối với các tỉnh, thành phố thuộc vùng có mức sinh thấp | |||||||||||
Hướng dẫn chấm điểm: | |||||||||||
|
| ||||||||||
Hướng dẫn tổ chức thực hiện |
| ||||||||||
2. Tổ chức, chỉ đạo và thực hiện |
| ||||||||||
"Sở Y tế là cơ quan đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện, theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 cho các quận/huyện trong toàn tỉnh." | "Sở Y tế là cơ quan đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện, theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2030 cho các quận/huyện trong toàn tỉnh." |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 4667/QĐ-BYT năm 2014 về Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 6048/BYT-KH-TC năm 2018 hướng dẫn thực hiện tiêu chí y tế trong xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu theo Quyết định 691/QĐ-TTg do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 4396/BYT-KH-TC năm 2021 đánh giá thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã đến năm 2020 theo Quyết định 4667/QĐ-BYT (lần 2) do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 4667/QĐ-BYT năm 2014 về Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 6048/BYT-KH-TC năm 2018 hướng dẫn thực hiện tiêu chí y tế trong xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu theo Quyết định 691/QĐ-TTg do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 4396/BYT-KH-TC năm 2021 đánh giá thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã đến năm 2020 theo Quyết định 4667/QĐ-BYT (lần 2) do Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 1300/QĐ-BYT năm 2023 Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 1453/QĐ-BYT năm 2023 đính chính Quyết định 1300/QĐ-BYT Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1453/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2023
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Lê Đức Luận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực