- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1915/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 11Quyết định 1564/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1451/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 79/TTr-SKHCN ngày 06/9/2023 và số 80/TTr-SKHCN ngày 07/9/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính công bố gồm 13 thủ tục hành chính (03 thủ tục mới ban hành, 03 thủ tục bị bãi bỏ, 07 thủ tục sửa đổi, bổ sung);
- Quy trình nội bộ 09 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy trình nội bộ và Quyết định sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 07, 08, 09 Mục I Phần I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
2. Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1451 QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.011818) | 05 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn, số 638 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Khoa học và công nghệ năm 2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin Khoa học và công nghệ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ . |
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (1.011820) | 05 ngày làm việc | |||
3 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.011819) | Không quy định thời hạn giải quyết | Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Khoa học và công nghệ. Địa chỉ: Số 638 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Không thực hiện qua Bộ phận Một cửa. | - Luật Khoa học và công nghệ năm 2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014; - Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023. |
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số quyết định công bố | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.004473.000.00.00.H37 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Số thứ tự 01 tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn | Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023. |
2 | 1.004460.000.00.00.H37 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Số thứ tự 02 tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn | Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023. |
3 | 1.004467.000.00.00.H37 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Số thứ tự 03 tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn | Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lýi | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | ||||||
01 | 2.002385.000.00.00.H37 | Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Theo Quyết định số 723/QĐ- BND ngày 21/04/2022) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn, số 638 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành; - Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 09/08/2023 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế và cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế trên địa bàn tỉnh. |
02 | 2.002380.000.00.00.H37 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (Theo Quyết định số 723/QĐ- UBND ngày 21/04/2022) | |||
03 | 2.002381.000.00.00.H37 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |||||
04 | 2.002383.000.00.00.H37 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) (Theo Quyết định số 723/QĐ- UBND ngày 21/04/2022) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn, số 638 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvu cong.langso n.gov.vn/ | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022; - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023; - Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 09/08/2023. |
05 | 2.002382.000.00.00.H37 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) Theo Quyết định số 723/QĐ- UBND ngày 21/04/2022) | |||
06 | 2.002384.000.00.00.H37 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |||||
07 | 2.002379.000.00.00.H37 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
i Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (09 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (02 TTHC) | |
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
II | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) | |
3 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ" |
4 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
5 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
6 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
7 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ" |
8 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
9 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Quản lý khoa học: QLKH
- Kế hoạch và Quản lý chuyên ngành: KH&QLCN
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 TTHC)
1.2. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLKH | CCMC Sở tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLKH | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu dự thảo cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên Phòng QLKH | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLKH | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định, phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Phát hành văn bản gửi CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC)
1. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày | |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KH&QLCN | 1/4 ngày | |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Dự thảo Giấy xác nhận khai báo hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy xác nhận (Trường hợp không đủ điều kiện). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Trả lại hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng KH&QLCN | 01 ngày | |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng KH&QLCN | 1/2 ngày | |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
B6 | Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/ CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/2 ngày | |
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||
|
|
|
|
|
2.3. Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KH&QLCN | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Dự thảo Giấy phép, bổ sung, gia hạn hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa. | Chuyên viên Phòng KH&QLCN | 10,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng KH&QLCN | 03 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B6 | Trường hợp thông thường: Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Trường hợp thực hiện cơ chế "4 tại chỗ": Ban hành văn bản điện tử. In văn bản, đóng dấu. | Văn thư Sở/ CCMC của Sở tại TTPVHCC | ||
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày |
3. Nhóm 03 TTHC, gồm: (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
3.1. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế;
3.2. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế;
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày | |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KH&QLCN | 1/4 ngày | |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Dự thảo Giấy xác nhận khai báo hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy xác nhận (Trường hợp không đủ điều kiện). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Trả lại hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng KH&QLCN | 03 ngày | |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng KH&QLCN | 01 ngày | |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
B6 | Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/ CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/2 ngày | |
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày | |||
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 1915/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 13Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1564/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 15Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 18Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 20Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 22Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 23Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 25Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 26Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 27Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 28Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 29Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1451/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực