- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân công các bộ, ngành, địa phương thực hiện Nghị quyết số 57/2010/QH12 của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010;
Căn cứ Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014;
Xét Tờ trình số 21/TTr-STP ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2014.
Điều 2. Mục tiêu và sản phẩm của Kế hoạch
1. Mục tiêu:
Rà soát 13 thủ tục hành chính (có danh mục kèm theo) để kịp thời phát hiện và kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính; bảo đảm, kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính và các quy định có liên quan tương ứng cắt giảm tối thiểu 30% chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
2. Sản phẩm:
a) Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát thủ tục hành chính và kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị.
b) Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2014.
c) Báo cáo tổng hợp các sáng kiến cải cách TTHC và quy định có liên quan (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện Kế hoạch
1. Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này; hoàn thành việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đáp ứng được mục tiêu đề ra và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát, đánh giá đối với các thủ tục hành chính có liên quan và các đề xuất, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính, trước ngày 30 tháng 6 năm 2014.
2. Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ phối hợp và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tham gia, phối hợp rà soát thủ tục hành chính, khi được yêu cầu.
3. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
a) Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính có liên quan kèm theo Kế hoạch này, đảm bảo chất lượng, hiệu quả và mục tiêu Kế hoạch đề ra.
b) Trả lại hồ sơ báo cáo kết quả rà soát, đánh giá quy định, TTHC và yêu cầu các cơ quan, đơn vị rà soát lại nếu kết quả rà soát không đạt mục tiêu đề ra hoặc rà soát chỉ mang tính hình thức. Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng các cá nhân, tổ chức thực hiện tốt công tác rà soát quy định, thủ tục hành chính có liên quan và phê bình những cơ quan, đơn vị không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.
c) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập, mời Hội đồng Tư vấn cải cách thủ tục hành chính năm 2014 (nếu cần).
d) Chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức liên quan nghiên cứu kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị rà soát để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc đề xuất, kiến nghị, các phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan, trước ngày 30 tháng 8 năm 2014;
Tổng hợp, tham mưu báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh trong năm 2014; dự thảo Quyết định trình Chủ tịch UBND tỉnh thông qua các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2014; đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kiến nghị thực thi sau khi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan được cấp có thẩm quyền thông qua.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch này, các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phát hiện có quy định, thủ tục hành chính đang áp dụng trên địa bàn tỉnh, có mâu thuẫn, chồng chéo hoặc có nhiều ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) để xem xét, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2014 theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | SỐ SÊRI | TÊN TTHC | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | GHI CHÚ |
I. | Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | |||||
1 | T-BLI-119539- TT | Chi hỗ trợ trẻ em lang thang | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
2 | T-BLI-119557- TT | Chi hỗ trợ trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | Sở Lao dộng - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
3 | T-BLI-119574- TT | Đưa trẻ em lang thang hồi gia | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
4 | T-BLI-120176-TT | Thủ tục xác nhận mộ liệt sỹ đang quản lý trong nghĩa trang | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
II. | Lĩnh vực giáo dục, đào tạo | |||||
1 | T-BLI-120640- TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
2 | T-BLI-136595-TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
III. | Lĩnh vực thanh tra | |||||
1 | T-BLI-120663- TT | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
2 | T-BLI-120670- TT | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
3 | T-BLI-120674- TT | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
4 | T-BLI-120680- TT | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
5 | T-BLI-120682- TT | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Thanh tra tỉnh | Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
IV. | Lĩnh vực tư pháp | |||||
1 | T-BLI-185515-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (Ghi chú ly hôn). | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
2 | T-BLI-237806- TT | Xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài. | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
|
- 1Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, niêm yết thủ tục hành chính; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 43/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 945/QĐ-TTg năm 2011 phân công bộ, ngành, địa phương thực hiện Nghị quyết 57/2010/QH12 về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, niêm yết thủ tục hành chính; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 43/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 145/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Thị Ái Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định