- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1448/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VPUB ngày 24/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực tài chính:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tài chính.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tài chính.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Như trên - |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | - Như trên - |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | - Như trên - |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | - Như trên - |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | - Như trên - |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | - Như trên - |
8 | Quyết định bán tài sản công | - Như trên - |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ | - Như trên - |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | - Như trên - |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | - Như trên - |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | - Như trên - |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | - Như trên - |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | - Như trên - |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | - Như trên - |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 cua Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | - Như trên - |
19 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | - Như trên - |
20 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | - Như trên - |
22 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | - Như trên - |
23 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | - Như trên - |
25 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | - Như trên - |
26 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản | - Như trên - |
27 | Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh | - Như trên - |
28 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh | - Như trên- |
29 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
2. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
4. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
7. Quyết định điều chuyển tài sản công
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
8. Quyết định bán tài sản công
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1/4 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 1/4 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
10. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1/4 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 1/4 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
11. Quyết định thanh lý tài sản công
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
12. Quyết định tiêu hủy tài sản công
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
13. Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
14. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
17. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 09 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
22. Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 09 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
23. Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tùy trường hợp cụ thể |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
24. Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
25. Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Trước ngày 31 tháng 7 năm trước |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
26. Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Trước ngày 31 tháng 7 năm trước |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
27. Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1/4 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 1/4 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
28. Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1/4 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 1/4 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
29. Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 3 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Tài chính - Kế hoạch do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Tài chính - Kế hoạch do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài chính
- Số hiệu: 1448/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực