Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1448/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số: 225/SXD-TTr ngày 20/09/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung cụ thể của 04 thủ tục hành chính mới ban hành tại Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế 02 TTHC tại các số thứ tự 9, 10, Phụ lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Bãi bỏ 21 TTHC có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Phụ lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc; số thứ tự 1 Phụ lục số 1, tại Quyết định số 3199/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Bãi bỏ 06 TTHC cấp huyện tại các số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 8 Phụ lục số 1, tại Quyết định số 2237/QĐ-CT ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày quyết định này có hiệu lực theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
3 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
4 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Quyết định công bố của bộ, ngành Trung ương | Phí, lệ phí | Tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Địa điểm tiếp nhận giải quyết |
1 | Số thứ tự: 9, Phụ Lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | STT1, 2, Mục thứ 1, Mục II, Phần I Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng. | Theo quy định tại: + Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính; + Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
2 | Số thứ tự: 10, Phụ Lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | STT 3, 4, Mục thứ 1, Mục II, Phần I Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng. | Theo quy định tại: + Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính; + Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thời hạn giải quyết | 28 ngày làm việc đối với dự án nhóm A, 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B, 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024) |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 32 ngày làm việc đối với công trình cấp I, 24 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III, 16 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024) |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
9. Thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
10. Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
| (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
14. Thủ tục: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
15. Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
16. Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
17. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
20. Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III:
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
21. Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | 150.000 đồng/ giấy đăng ký |
Căn cứ pháp lý | - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN; - Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng; |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Mục II, Phần II, Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ xây dựng |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Theo Nghị Quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Phí, lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Quyết định 1448/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1448/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra