Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1447/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 27 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 164/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 45 (Bốn mươi lăm) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và bãi bỏ 18 (Mười tám) TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần và TTHC còn lại đã được công bố tại tại Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn cá nhân, tổ chức biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến; Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
( Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực giáo dục trung học

1

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

2

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông

 

II

Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.000729

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

 

2

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

3

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

 

4

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

 

5

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

6

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh

 

7

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

 

8

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

9

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

 

10

2.002593

Đề nghị đánh giá, công nhận đơn vị học tập cấp tỉnh

 

III

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

1

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

 

2

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

3

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

4

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

5

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

6

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

7

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

8

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

IV

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

1

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

2

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

3

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

4

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

5

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

6

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

V

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

1

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

 

2

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

3

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

4

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

VI

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

2

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực giáo dục mầm non

 

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

II

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

1

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

III

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

1

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

2

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

3

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

4

2.002481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

5

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

 

IV

Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

1

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

2

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

3

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

4

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

5

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

6

2.002594

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực giáo dục trung học

1

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông

 

II

Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

2

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

 

3

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

4

2.002593

Đề nghị đánh giá, công nhận đơn vị học tập cấp tỉnh

 

III

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

1

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

 

2

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

3

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

4

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

IV

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

1

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực giáo dục mầm non

 

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

II

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

1

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

2

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

3

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

4

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

 

III

Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

1

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

2

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

3

2.002594

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 1447/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản