Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 3 năm 2017 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 8 tại Tờ trình số 305/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2628/TTr-TNMT-QLĐ ngày 20 tháng 3 năm 2017;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường | |||||||
P.1 | P.2 | P.3 | P.4 | P.5 | P.6 | P.7 | P.8 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 80,28 |
|
| 0,01 | 2,17 |
| 10,88 | 43,88 |
|
1.1 | Đất trồng lúa** | LUA | 43,56 |
|
|
|
|
|
| 43,56 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,29 |
|
| 0,01 | 2,02 |
| 8,71 | 13,06 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,48 |
|
|
| 0,16 |
|
| 022 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 46,50 |
|
|
|
|
| 2,17 | 30,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.831,12 | 48,83 | 49,89 | 51,20 | 142,31 | 161,04 | 134,81 | 526,01 | 29,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,89 |
|
|
|
| 0,22 | 0,04 |
|
|
22 | Đất an ninh | CAN | 4,78 | 0,44 |
| 0,96 |
| 1,87 | 1,22 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,18 |
|
|
|
|
|
| 1,18 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 86,14 |
|
| 0,55 | 0,04 |
| 0,38 | 75,42 | 0,07 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,04 | 0,03 | 1,08 | 0,04 | 0,92 | 1,22 | 20,96 | 13,53 | 0,70 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SK.S |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 514,65 | 13,07 | 13,19 | 14,87 | 45,50 | 47,16 | 29,% | 17622 | 9,68 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,43 |
|
|
| 0,62 |
| 0,31 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 762,38 | 23,76 | 30,13 | 25,73 | 53,20 | 75,62 | 57,57 | 151,02 | 10,42 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,23 | 0,15 | 0,12 | 0,12 | 0,24 | 6,16 | 0,56 | 0,37 | 0,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,11 | 0,11 | 0,46 | 0,24 | 0,73 | 1,08 | 1,82 | 1,22 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 2,97 |
|
|
| 0,00 |
| 0,99 | 1,53 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 |
| 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 107,98 | 1,46 | 1,87 | 2,23 | 28,68 | 14,77 | 5,59 | 35,16 | 1,34 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,10 | 0,05 | 0,00 | 0,09 | 0,16 | 0,10 | 0,03 | 0,70 | 0,05 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 249,84 | 9,75 | 3,01 | 6,33 | 12,13 | 12,75 | 15,07 | 69,48 | 6,91 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.911,39 | 48,83 | 49,89 | 51,21 | 144,48 | 161,04 | 145,68 | 569,90 | 29,52 |
Ghi chú: * ,** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường | |||||||
P.9 | P.10 | P.11 | P.12 | P.13 | P.14 | P.15 | P.16 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) … (20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 80,28 |
|
|
|
|
|
| 3,92 | 19,41 |
1.1 | Đất trồng lúa** | LUA | 43,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,29 |
|
|
|
|
|
| 3,71 | 5,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | HDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 46,50 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 13,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.831,12 | 43,83 | 25,48 | 27,31 | 29,61 | 24,86 | 55,29 | 149,11 | 332,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,89 |
|
|
|
|
|
| 1,40 | 1,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,78 |
|
| 0,21 |
| 0,03 |
|
| 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 86,14 | 0,01 |
| 0,03 | 0,19 | 1,76 |
|
| 7,68 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,04 | 1,43 | 0,15 | 1,15 | 1,22 | 1,28 | 7,15 | 1,90 | 19,27 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 514,65 | 11,84 | 6,43 | 7,18 | 9,32 | 8,75 | 13,89 | 302,0 | 77,39 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 762,38 | 20,91 | 13,95 | 6,10 | 14,22 | 9,56 | 22,82 | 73,86 | 173,43 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,23 | 0,06 | 0,03 | 0,60 | 0,05 | 0,09 | 0,45 | 1,43 | 0,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
|
| 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,11 | 0,20 | 0,18 | 0,17 | 0,11 | 0,17 | 029 | 1,89 | 0,33 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 2,97 |
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,79 | 0,11 | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 0,02 | 0,28 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 107,98 | 0,88 | 2,10 | 7,80 |
|
| 0,01 | 0,19 | 5,89 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,10 | 0,21 | 0,04 | 0,06 | 0,04 | 0,06 | 0,01 | 0,20 | 1,30 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 249,84 | 8,18 | 2,51 | 3,98 | 427 | 3,11 | 10,56 | 38,04 | 43,74 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.911,39 | 43,83 | 25,48 | 27,21 | 29,61 | 24,86 | 55,29 | 153,03 | 351,44 |
Ghi chú: *, ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường | |||||||
P.1 | P.2 | P.3 | P.4 | P.5 | P.6 | P.7 | P.8 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) … (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,11 |
|
|
| 0,01 |
| 1,86 | 10,59 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,17 |
|
|
| 0,01 |
| 1,65 | 0,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,94 |
|
|
|
|
| 0,21 | 10,58 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 107,85 | 5,28 | 2,13 | 1,67 | 18,74 | 13,50 | 7,77 | 29,89 | 0,37 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SK.T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,01 |
|
|
| 0,18 |
| 0,57 |
| 0,02 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,10 | 0,42 |
|
| 0,10 | 2,07 | 0,52 | 0,73 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,54 |
| 0,47 |
| 025 | 0,04 | 0,30 | 0,19 | 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,17 | 4,85 | 1,19 | 1,58 | 17,23 | 10,38 | 5,23 | 23,89 | 0,09 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,67 |
|
|
|
| 0,15 | 038 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,64 |
|
| 0,02 | 0,13 |
| 0,08 | 0,34 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,37 |
|
|
| 0,16 |
| 0,18 | 0,03 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
|
|
| 0,18 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,99 |
|
|
| 0,26 | 0,60 | 0,02 | 4,49 | 0,44 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường | |||||||
P.9 | P.10 | P.11 | P.12 | P.13 | P.14 | P.15 | P.16 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,11 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,17 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,94 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 107,85 | 1,12 | 4,37 | 7,20 | 1,02 | 037 | 2,17 | 4,64 | 7,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,01 |
|
| 0,20 |
| 0,01 |
| 0,03 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,10 | 0,60 | 0,05 | 1,18 | 0,41 | 0,02 | 0,54 | 0,15 | 031 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,54 |
| 0,81 | 0,37 |
| 0,09 |
| 0,01 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,17 | 0,51 | 2,43 | 3,97 | 0,60 | 0,16 | 1,58 | 439 | 7,09 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,67 |
| 0,04 | 0,07 |
|
| 0,03 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,64 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,05 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,99 | 0,01 | 0,18 | 0,99 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
| 0,03 | 0,03 |
|
| 0,02 |
| 0,01 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường | |||||||
P.1 | P.2 | P.3 | P.4 | P.5 | P.6 | P.7 | P.8 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 68,55 |
|
|
| 0,51 | 0,38 | 2,51 | 62,30 |
|
1.1. | Đất trồng lúa** | LUA/PNN | 2,20 |
|
|
|
|
|
| 2,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38,33 |
|
|
| 0,51 | 028 | 222 | 3327 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,20 |
|
|
|
|
| 0,27 | 29,03 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
| 31,33 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| 1,95 | 1,62 | 0,50 | 025 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31,33 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| 1,95 | 1,62 | 0,50 | 0,25 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường | |||||||
P.9 | P.10 | P.11 | P.12 | P.13 | P.14 | P.15 | P.16 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 68,55 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,75 | 2,04 |
1.1 | Đất trồng lúa** | LUA/PNN | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38,33 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,50 | 1,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,20 |
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
| 31,33 | 0,25 |
|
| 0,25 | 0,25 | 0,85 | 0,25 | 24,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31,33 | 0,25 |
|
| 0,25 | 0,25 | 0,85 | 0,25 | 24,41 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Theo kết quả thống kê trên địa bàn Quận 8 không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 8 có trách nhiệm
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 8 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1441/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 1441/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Văn Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra