Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 01/TTr-SYT ngày 06 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên lĩnh vực | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | ||
1. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
2. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
3. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
4. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
5. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
6. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
7. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
8. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
9. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
10. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
11. | Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | |
12. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
13. | Đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
14. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | ||
15. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
III. LĨNH VỰC MỸ PHẨM | ||
16. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | ||
17. | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
18. | Duyệt dự trù và Cơ quan đầu mối phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý về y tế của các Bộ ngành |
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | ||
19. | Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||
20. | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
21. | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | |
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | ||
22. | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
23. | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày) |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | |||
1. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 40 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 37 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, Trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
2. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 27 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
3. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân | 27 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
4. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 27 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
5. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 27 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
6. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 27 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
7. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 27 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
8. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 27 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
9. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 40 ngày - 45 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 37 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
10. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 40 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân | 37 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
11. Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | 30 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng nghiệp vụ Y | 27 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
12. Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng nghiệp vụ Y | 17 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
13. Đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng nghiệp vụ Y | 17 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
14. Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | ||
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày | |
Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân | 17 ngày | |
Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày | |
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | |
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | |||
15 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng nghiệp vụ Dược | 17 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 01 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
III. LĨNH VỰC MỸ PHẨM | |||
16. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. | 03 ngày | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Nghiệp vụ Dược | 1,5 ngày |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 0,5 ngày |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | |||
17. Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 15 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm CDC | 12 |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 1 |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
18. Duyệt dự trù và Cơ quan đầu mối phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý về y tế của các Bộ ngành | 10 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm CDC | 7 |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 1 |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |||
19. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | 20 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 17 |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 1 |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | |||
20. Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | 75 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm giám định y khoa tỉnh | 71 |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 2 |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
21. Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | 10 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1; Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm giám định y khoa tỉnh | 7 |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 1 |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||
22. Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Tổ chức cán bộ Sở Y tế | 17 |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 1 |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
23. Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc | ||
1 | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
2 | Bước 2: Thẩm định | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm giám định y khoa tỉnh | 7 |
3 | Bước 3: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được ủy quyền) | 1 |
4 | Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả | Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
- 1Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra