Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1439/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 07 tháng 5 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 366/QĐ-TTG NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 17 tháng 02 năm 2005 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Cần Thơ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
Căn cứ Quyết định số 42/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính ngân sách ưu đãi đối với thành phố Cần Thơ; Thông tư số 64/2006/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Quyết định số 42/2006/QĐ-TTg ngày 16 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính ngân sách ưu đãi đối với thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai tiếp Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 17 tháng 02 năm 2005 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2015;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 444/SKHĐT-TH ngày 29 tháng 4 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai tiếp Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 17 tháng 02 năm 2005 của Bộ Chính trị.
Điều 2. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này xây dựng và triển khai thực hiện các chương trình, kế hoạch, các dự án cụ thể trong giai đoạn 2009 - 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 366/QĐ-TTG NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI TIẾP NGHỊ QUYẾT SỐ 45-NQ/TW NGÀY 17 THÁNG 02 NĂM 2005 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
(Ban hành theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp chính | Thời hạn | Hình thức văn bản | |
1 | Xây dựng và triển khai thực hiện Quy định về cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào địa bàn thành phố. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Sở Tài chính; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Xây dựng; - Sở Tư pháp; - Các sở, ngành liên quan. | 2009 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
2 | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 42/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính, ngân sách ưu đãi đối với thành phố Cần Thơ | Sở Tài chính | - Các Bộ, ngành liên quan; - Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Quỹ Đầu tư phát triển. | 2009 | Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố và dự thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. | |
3 | Cơ chế, chính sách để huy động vốn trên thị trường vốn trong và ngoài nước. | Sở Tài chính | - Bộ Tài chính; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Quỹ Đầu tư phát triển; - Viện Kinh tế - Xã hội thành phố. | 2009 | Tờ trình và dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
4 | Đề xuất Quốc hội, Chính phủ tăng vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ, ngành; - Các sở, ngành. | 2009 | Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
5 | Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch hình thành Trung tâm Tài chính của vùng. | Sở Tài chính | - Bộ Tài chính; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Quỹ Đầu tư phát triển; - Viện Kinh tế - Xã hội thành phố | 2009 | Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
6 | Xây dựng Kế hoạch về thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình hành động số 09/CTr.UBND của UBND thành phố về “Một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh, bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới“ giai đoạn 2009 - 2015. Danh mục các công việc triển khai thực hiện kế hoạch năm 2009 - 2010. | Sở Công Thương | - Bộ Công Thương; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài chính; - Và các sở, ngành liên quan. | 2009 | Kế hoạch của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
7 | Chiến lược xuất khẩu của thành phố. | Sở Công Thương | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Khoa học và Công nghệ. | 2009 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
8 | Xây dựng chiến lược phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực, trọng điểm của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2015. | Sở Công Thương | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Khoa học và Công nghệ; - và các sở, ngành liên quan. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
9 | Xây dựng cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và danh mục các dự án đầu tư sản xuất các sản phẩm cơ khí trọng điểm giai đoạn 2009 - 2015. | Sở Công Thương | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài chính; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Khoa học và Công nghệ; - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải. | 2009 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
10 | - Xây dựng và triển khai thực hiện chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ nghiên cứu khoa học. - Cơ chế, chính sách phát triển mạng lưới dịch vụ khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | - Sở Nội vụ; - Sở Tài chính. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
11 | Xây dựng và triển khai thực hiện cơ chế, chính sách đầu tư nhà ở xã hội; chính sách hỗ trợ vốn cho người nghèo vay xây dựng nhà ở. | Sở Xây dựng | - Ngân hàng chính sách xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Tài chính. | 2009 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
12 | Xây dựng và triển khai thực hiện các cơ chế chính sách về tổ chức bộ máy, công tác cán bộ... phù hợp với đơn vị hành chính loại I. | Sở Nội vụ | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
13 | Xây dựng chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn. | Ban Dân tộc | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
1 | Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ, ngành; - Các sở, ngành, quận, huyện. | 2010 - 2011 | Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
2 | Rà soát, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố đến năm 2030. | Sở Xây dựng | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2010 | Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
3 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đô thị Nam Cần Thơ. | Sở Xây dựng | - Các Sở, ngành. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
4 | Quy hoạch xây dựng khu hành chính các quận, huyện và phường xã mới. | Sở Xây dựng | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
5 | Quy hoạch các khu dân cư, tái định cư cho các dự án trọng điểm. | Sở Xây dựng | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
6 | Quy hoạch và xây dựng bãi chứa rác và nhà máy xử lý rác thải. | Sở Xây dựng | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
7 | Quy hoạch chi tiết các Khu công nghiệp: Thốt Nốt, Ô Môn và Bắc Ô Môn. | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2010 | Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
8 | Rà soát, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Cần Thơ đến năm 2020. | Sở Công Thương | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
9 | Lập và triển khai thực hiện Quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ đến năm 2020. | Sở Công Thương | - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
10 | Lập Quy hoạch phát triển điện lực thành phố giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020. | Sở Công Thương | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2010 | Quyết định của Bộ Công Thương. | |
11 | Lập Quy hoạch phát triển điện lực quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020. | Sở Công Thương | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
12 | Lập Quy hoạch phát triển điện lực các Khu công nghiệp thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020. | Sở Công Thương | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
13 | Xúc tiến thủ tục Quy hoạch và xây dựng cầu Vàm Cống (đi qua phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt), cầu qua cù lao Tân Lộc. | Sở Giao thông vận tải | - Bộ Giao thông vận tải; - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2015 | Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố. | |
14 | Quy hoạch và triển khai xây dựng, cầu chữ Y nối liền cồn Cái Khế - cồn Ấu - Xóm Chài; đường tỉnh 922 (từ phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn - Thị trấn Thới Lai - Thị trấn Cờ Đỏ). | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện; | 2009 - 2015 | Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố. | |
15 | Lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các quận huyện đến năm 2015. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Các Sở, ngành, quận, huyện | 2009 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | |
16 | Lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2020. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện; | 2010 | Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố. | |
17 | Thực hiện Đề án Tổng thể hồ sơ địa chính | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2015 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | |
18 | Quy hoạch và đầu tư Khu công nghiệp công nghệ cao về nông nghiệp; Quy hoạch phòng chống sạt lở các sông, rạch trên địa bàn thành phố Cần Thơ. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2015 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | |
19 | - Xúc tiến lập quy hoạch và xây dựng một số trường đại học, cao đẳng như: Đại học Kỹ thuật - công nghệ, Ngoại ngữ, Luật, Kiến trúc - Xây dựng, Hàng hải, Đại học Quốc tế. - Phối hợp các Bộ, ngành xúc tiến thủ tục đầu tư nâng cấp trường Đại học Cần Thơ thành Trường Đại học trọng điểm quốc gia... - Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới trường mầm non và phổ thông gắn liền với quy hoạch phát triển cụm dân cư. | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện; - Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ; - Trường Đại học Cần Thơ. | 2009 - 2015 | Tờ trình và dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố. | |
20 | - Lập quy hoạch mạng lưới y tế thành phố Cần Thơ đến năm 2020. - Lập Đề án phát triển mạng lưới y tế dự phòng tuyến quận, huyện. | Sở Y tế | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận huyện. | 2009 - 2015 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | |
21 | Rà soát, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch chi tiết mạng lưới cơ sở dạy nghề; xây dựng cơ sở dữ liệu về cung - cầu lao động. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2010 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | |
1 | Xây dựng các kế hoạch đầu tư phát triển đến năm 2010 và 2015. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2009 - 2010 | Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố. | |
2 | Tiếp tục thực hiện có hiệu quả Quyết định số 390/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, rà soát, bổ sung thêm các công trình, dự án cấp bách vào kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản của thành phố năm 2009 - 2010. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2009 - 2010 | Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố. | |
3 | Chủ động phối hợp và đề xuất với Bộ Giao thông vận tải chỉ đạo các chủ đầu tư hoàn thiện thủ tục, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án Trung ương quản lý trên địa bàn: Dự án nâng cấp và mở rộng Sân bay Trà Nóc; Nâng cấp, mở rộng Cụm cảng Cần Thơ, cảng Cái Cui (giai đoạn II); Chỉnh trị luồng Định An; khai thông kênh Quan Chánh Bố, cầu Vàm Cống, Quốc lộ 91 (đoạn từ Trà Nóc đến Quốc lộ 80), Đường gom dọc đường dẫn vào cầu Cần Thơ. | Sở Giao thông vận tải | - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Công ty hàng hải Việt Nam; - Cụm cảng Hàng không miền Nam; - Các Bộ, ngành; - Các sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2015 | Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố. | |
4 | Đẩy nhanh tiến độ triển khai tuyến Quốc lộ 1 - Vòng cung - Quốc lộ 80 (thuộc mạng lưới cao tốc quốc gia đoạn Cần Thơ - An Giang); tuyến Cần Thơ - Vị Thanh (đoạn qua thành phố Cần thơ); nâng cấp Quốc lộ 91 (đoạn Bến xe mới - Cảng Trà Nóc); tuyến đường Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc (kể cả cầu Rạch Ngỗng I); mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui; nâng cấp đường vào các khu công nghiệp phía Nam và cảng Cái Cui giai đoạn II; tuyến đường Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Bức, hệ thống cầu trên tuyến đường Tỉnh 921, các đường ô tô đến trung tâm xã do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư; trường kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Trung tâm đào tạo và sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | Sở Giao thông vận tải | - Bộ Giao thông vận tải; - Các Bộ, ngành; - Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2015 |
| |
5 | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện các Dự án: Bờ kè Xóm Chài, kè cồn Cái Khế, kè sông Cần Thơ, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến đường Tỉnh 923, Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn, Dự án nối Quốc lộ 91 với tuyến Nam sông Hậu; các tuyến đường đến trung tâm xã do Ban Quản lý làm chủ đầu tư. | Ban Quản lý đầu tư xây dựng thành phố | - Bộ Giao thông vận tải; - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2011 |
| |
6 | Đầu tư hệ thống chợ đầu mối thủy sản, chợ đầu mối gạo Thốt Nốt, Trung tâm thương mại cấp vùng, mạng lưới bán buôn, bán lẻ (siêu thị, các chợ | Sở Công Thương | - Các Sở, ngành, quận, huyện; - Các doanh nghiệp có liên quan. | 2009 - 2015 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | |
7 | Thực hiện Chương trình nhà ở vùng ngập lũ giai đoạn II; xây dựng các dự án cấp nước đô thị, dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố, nhà máy xử lý nước thải ở các khu công nghiệp. | Sở Xây dựng | - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2015 |
| |
8 | Đẩy mạnh tiến độ giải phóng mặt bằng, tái định cư, tạo quỹ đất sạch để đẩy nhanh tiến độ đầu tư kết cấu hạ tầng các khu công nghiệp Hưng Phú I, Hưng Phú II. | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | - Các Sở, ngành, quận, huyện; - Các chủ đầu tư các khu công nghiệp. | 2009 - 2015 |
| |
9 | Đẩy nhanh tiến độ đầu tư kết cấu hạ tầng các khu công nghiệp Thốt Nốt, Ô Môn, Bắc Ô Môn. | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | - Các Sở, ngành, quận, huyện; - Chủ đầu tư các khu công nghiệp. | 2009 - 2014 |
| |
10 | Phối hợp với các Bộ Công Thương, Tập đoàn Điện lực Việt Nam đẩy nhanh đầu tư Trung tâm Điện lực Ô Môn. | Sở Công Thương | - Bộ Công Thương; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2012 |
| |
11 | Xúc tiến quy hoạch và triển khai xây dựng khu công nghệ cao. | Sở Công Thương | - Bộ Công Thương; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2012 |
| |
12 | Đầu tư khu công nghiệp công nghệ cao về nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2010 - 2015 |
| |
13 | Đầu tư nạo vét kênh Thốt Nốt. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2006 - 2009 |
| |
14 | Đầu tư kè chống sạt lở sông Ô Môn. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2012 |
| |
15 | Thực hiện dự án kiểm soát lũ Nam Đòn Dông - Bắc Cái Sắn. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 |
| |
16 | Nạo vét kênh cấp 2 Ô Môn - Xà No. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2010 |
| |
17 | Đầu tư kè chống sạt lở sông Trà Nóc | Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy | - Các Sở, ngành. | 2009 - 2010 |
| |
18 | Đầu tư kè chống sạt lở thị trấn Thốt Nốt. | Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt | - Các Sở, ngành. | 2009 - 2010 |
| |
19 | Đầu tư kè chống sạt lở sông Trà Niền. | Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền | - Các Sở, ngành. | 2008 - 2010 |
| |
20 | Hoàn thiện thủ tục và đẩy nhanh tiến độ thi công Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ, Bệnh viện Ung Bướu, Bệnh viện Tim mạch, Bệnh viện Phụ sản, Bệnh viện Nhi, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Lao và bệnh phổi, Bệnh viện Y học cổ truyền; Trung tâm phòng chống HIV/AIDS. | Sở Y tế | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2008 - 2012 |
| |
21 | Phối hợp với Bộ Y tế điều chỉnh, bổ sung quy hoạch và đẩy nhanh tiến độ đầu tư Trung tâm y tế dự phòng Trung ương Cần Thơ, Trung tâm Y tế kỹ thuật cao, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm cấp vùng tại Cần Thơ. | Sở Y tế | - Bộ Y tế; - Các Bộ ngành; | 2009 - 2015 |
| |
22 | Hoàn thiện thủ tục và đẩy nhanh tiến độ thi công bệnh viện Đa khoa huyện và bệnh viện Đa khoa khu vực (8 quận, huyện). | Ủy ban nhân dân quận, huyện | - Các Sở, ngành. | 2008 - 2012 |
| |
23 | Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan đẩy nhanh xúc tiến thủ tục và triển khai đầu tư xây dựng Trung tâm Chỉnh hình và Chức năng khu vực đồng bằng sông Cửu Long; đầu tư hoàn chỉnh Trường Cao đẳng nghề, Trung tâm giới thiệu việc làm thành phố. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Các Bộ, ngành. | 2009 - 2015 |
| |
24 | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án Trung tâm Kỹ thuật - Ứng dụng Công nghệ và Trung tâm Thông tin Tư liệu. | Sở Khoa học và Công nghệ | - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Các Sở, ngành. | 2008 - 2010 |
| |
25 | Phối hợp đầu tư xây dựng phòng Thí nghiệm Công nghệ Sinh học; Viện công nghệ sinh học. | Sở Khoa học và Công nghệ | - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2009 - 2015 |
| |
26 | - Tập trung đầu tư tu bổ, tôn tạo các di tích lịch sử, văn hóa quốc gia trên địa bàn. - Đầu tư các công trình phục vụ thể dục thể thao để tổ chức thành công Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ VIII (năm 2012). - Xúc tiến thủ tục đầu tư Viện Văn hóa ĐBSCL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2006 - 2015 |
| |
27 | Đẩy nhanh tiến độ xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô. | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2006 - 2015 |
| |
28 | Đẩy nhanh tiến độ xây dựng Trung tâm văn hóa Ô Môn. | Ủy ban nhân dân quận Ô Môn | - Các Bộ ngành; - Các Sở, ngành. | 2007 - 2010 |
| |
29 | Phối hợp với các Bộ ngành Trung ương và các cơ quan có liên quan xúc tiến thủ tục và đầu tư xây dựng Học viện Phật giáo Nam tông Khmer; Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật; Trung tâm huấn luyện, Trung tâm thi đấu thể dục thể thao vùng ĐBSCL; Trường Trung cấp Du lịch ĐBSCL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Các Bộ, ngành; - Giáo hội Phật giáo Việt Nam; - Các Sở, ngành, quận huyện; - Ban Tôn giáo, Ban Dân tộc. | 2009 - 2015 |
| |
30 | Đầu tư trường bắn vùng ĐBSCL. | Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ | - Bộ Quốc phòng; - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2009 - 2011 |
| |
31 | Tiếp tục thực hiện Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ. | Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ | - Các Sở, ngành - Ủy ban nhân dân quận: Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng. | 2004 - 2012 |
| |
1 | Đẩy mạnh hoạt động hợp tác, liên kết với thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và các tỉnh vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tăng cường xúc tiến đầu tư với các Tổng công ty, Tập đoàn kinh tế trong và ngoài nước. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Các Bộ ngành; - Các Tổng công ty, Tập đoàn kinh tế nhà nước; - Trung tâm xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch; - Các Sở, ngành; - Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2015 | Đề án trình Ủy ban nhân dân thành phố | |
2 | Đẩy mạnh hoạt động khuyến công, phát triển các làng nghề tiểu thủ công nghiệp; hỗ trợ và khuyến khích các doanh nghiệp đẩy mạnh đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị; xây dựng thương hiệu cho sản phẩm hàng hóa. | Sở Công Thương | - Các Sở, ngành; - Các quận, huyện. | 2009 - 2015 | Đề án trình Ủy ban nhân dân thành phố | |
3 | Tập trung phát triển các lĩnh vực thương mại - xuất nhập khẩu, kho vận - vận tải, sàn giao dịch nông sản, thương mại điện tử. | Sở Công Thương | - Các Sở, ngành; - Các quận, huyện. | 2009 - 2015 |
| |
4 | Đẩy mạnh phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (phát triển vùng sản xuất hàng hóa lớn, áp dụng tiến bộ khoa học - kỹ thuật, cơ giới hóa...) và kinh tế nông thôn. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Các Sở, ngành; - Các quận, huyện. | 2009 - 2015 |
| |
5 | Xây dựng và phát triển mạng lưới đô thị thành phố hợp lý, được công nhận là đô thị loại I vào năm 2009. | Sở Xây dựng | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 |
| |
6 | Tiếp tục thực hiện chuẩn hóa đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục; tập trung củng cố, chuẩn hóa mạng lưới trường lớp học; nâng cao chất lượng dạy và học. | Sở Giáo dục - Đào tạo | - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2009 - 2015 |
| |
7 | Tiếp tục thực hiện Đề án Cần Thơ 150. | Sở Nội vụ | - Trường Đại học Cần Thơ; - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành. | 2010 |
| |
8 | - Đẩy mạnh công tác nghiên cứu và triển khai ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển các loại hình dịch vụ trong các lĩnh vực tiêu chuẩn chất lượng, sở hữu trí tuệ, tư vấn và chuyển giao công nghệ, cung cấp thông tin. - Tăng cường đào tạo cán bộ khoa học công nghệ, ưu tiên cho các lĩnh vực công nghệ cao - kỹ thuật cao. | Sở Khoa học và Công nghệ | - Các Bộ, ngành; - Các Viện, trường, trung tâm nghiên cứu; - Các Sở, ngành. | 2009 - 2015 |
| |
9 | Hoàn thiện mạng lưới y tế, phát triển nguồn nhân lực và kỹ thuật y tế (đến năm 2010 có 63% trạm y tế có bác sĩ, cung cấp đầy đủ các dịch vụ y tế cơ bản); tạo điều kiện cho mọi người tiếp cận và sử dụng các dịch vụ y tế chất lượng cao. | Sở Y tế | - Bộ Y tế; - Các Sở, ngành; - Các quận, huyện. | 2009 - 2015 |
| |
10 | - Đẩy mạnh thực hiện tốt Chương trình mục tiêu việc làm thành phố Cần Thơ giai đoạn 2006 - 2010; công tác dạy nghề và giải quyết việc làm cho đối tượng lao động chuyển đổi nghề nghiệp; - Nâng cao chất lượng nguồn lao động; hiệu quả hoạt động của sàn giao dịch việc làm, giới thiệu việc làm và cung ứng lao động đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. - Thực hiện các chính sách trợ giúp người nghèo về: khám chữa bệnh, giáo dục, y tế, nhà ở, vay vốn ưu đãi để phát triển sản xuất kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm, xây dựng nhà tình nghĩa, nhà tình thương, hỗ trợ xây dựng nhà ở cho công nhân các khu công nghiệp. - Thực hiện quyền trẻ em, tạo môi trường lành mạnh để trẻ em được phát triển toàn diện, ngăn chặn và đẩy lùi các nguy cơ xâm hại trẻ em. Xây dựng xã, phường phù hợp trẻ em. - Nâng cao hiệu quả công tác ngăn chặn và đẩy lùi các tệ nạn xã hội. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Các Sở, ngành, quận, huyện; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Các trường, tổ chức, doanh nghiệp dạy nghề. | 2009 - 2015 |
| |
11 | Đầu tư đổi mới thiết bị, nâng cao chất lượng, đa dạng hóa các loại hình phát thanh, truyền hình. | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ | - Các Sở, ngành; - Ủy ban nhân dân quận, huyện. | 2009 - 2010 |
| |
12 | - Tiếp tục thực hiện các đề án, dự án hiện đại hóa mạng lưới bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin. - Đẩy mạnh xúc tiến, kêu gọi đầu tư trong lĩnh vực công nghệ thông tin, viễn thông; tăng cường hỗ trợ Trung tâm phần mềm thành phố để Cần Thơ sớm trở thành trung tâm sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin của vùng. - Tăng cường quản lý nhà nước trong công tác xuất bản, báo chí, truyền thông. | Sở Thông tin và Truyền thông | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009-2015 |
| |
13 | - Tăng cường quản lý và sử dụng ngày càng hiệu quả các nguồn tài nguyên. - Thực hiện xã hội hóa, đa dạng hóa các hình thức đầu tư bảo vệ môi trường ở các khu dân cư, khu công nghiệp, trung tâm thương mại - dịch vụ; chủ động ứng phó với các tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu toàn cầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2015 |
| |
14 | - Đẩy mạnh cải cách hành chính. Tiếp tục rà soát, xác định cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn của thành phố, quận, huyện và quy chế làm việc của các cơ quan đơn vị để nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước. - Tiếp tục hoàn chỉnh thủ tục về việc điều chỉnh địa giới hành chính, ổn định qui mô đơn vị hành chính cấp quận, huyện, xã, phường sau năm 2010. | Sở Nội vụ | - Các Bộ, ngành; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2009 - 2010 |
| |
15 | - Triển khai thực hiện Đề án 30 về rà soát thủ tục hành chính. - Ban hành Bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện, cấp xã. | Tổ Công tác 30 | - Tổ Công tác của Chính phủ; - Các Sở, ngành, quận, huyện. | 2008 - 2010
2009 | Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | |
Tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh, đảm bảo an ninh, chính trị, trật tự - an toàn xã hội | ||||||
1 | - Đẩy mạnh thực hiện các biện pháp đảm bảo quốc phòng an ninh, kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế - xã hội với củng cố, tăng cường tiềm lực quốc phòng an ninh. - Xây dựng thành phố Cần Thơ thành khu vực phòng thủ vững chắc, là địa bàn trọng điểm giữ vị trí chiến lược về quốc phòng, an ninh của vùng và cả nước. | Bộ Chỉ huy quân sự thành phố | - Bộ Quốc phòng - Bộ Công an - Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ - Các Sở, ngành, quận, huyện | 2009 - 2015 |
| |
2 | - Tăng cường công tác bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, kịp thời phát hiện và đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu hoạt động chống phá của các thế lực thù địch; tham mưu đề xuất giải quyết có hiệu quả các vụ tranh chấp, khiếu kiện, không để hình thành “điểm nóng“ xảy ra trên địa bàn thành phố. - Thực hiện có hiệu quả Chỉ thị 68 về công tác trong vùng dân tộc Khmer và Nghị quyết Trung ương 7 (khóa IX) về xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, công tác dân tộc, tôn giáo trong tình hình mới. | Công an thành phố | - Bộ Quốc phòng; - Bộ Công an; - Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ; - Các Sở, ngành, quận, huyện; - Ban Tôn giáo; - Ban Dân tộc. | 2009 - 2015 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3227/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Kế hoạch xây dựng và phát triển quận Ninh Kiều thành đô thị trung tâm của thành phố Cần Thơ kèm theo Quyết định 2790/QĐ-UBND
- 2Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2017 xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Kế hoạch 18/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình hành động 14-CTr/TU thực hiện Kết luận 07-KL/TW “về xây dựng và phát triển thành phố Cần Thơ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước"
- 1Quyết định 42/2006/QĐ-TTg về một số cơ chế tài chính ngân sách ưu đãi đối với thành phố Cần Thơ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 64/2006/TT-BTC hướng dẫn thi hành Quyết định 42/2006/QĐ-TTg về cơ chế tài chính ngân sách ưu đãi đối với Thành phố Cần Thơ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP về việc Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới do Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 390/QĐ-TTg năm 2008 điều hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và chi tiêu ngân sách năm 2008 phục vụ mục tiêu kiềm chế lạm phát do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 366/QĐ-TTg về kế hoạch triển khai tiếp Nghị quyết 45-NQ/TW về xây dựng và phát triển thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 – 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 45-NQ/TW năm 2005 về xây dựng và phát triển thành phố Cần Thơ trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước do Bộ Chính trị ban hành
- 8Quyết định 3227/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Kế hoạch xây dựng và phát triển quận Ninh Kiều thành đô thị trung tâm của thành phố Cần Thơ kèm theo Quyết định 2790/QĐ-UBND
- 9Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2017 xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Kế hoạch 18/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình hành động 14-CTr/TU thực hiện Kết luận 07-KL/TW “về xây dựng và phát triển thành phố Cần Thơ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước"
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch thực hiện Quyết định 366/QĐ-TTg do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 1439/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trần Thanh Mẫn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra