Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1436/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ “XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG (CHO MẪU ĐƠN)”.

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch vụ và tài liệu cuộc họp về định mức kinh tế kỹ thuật để thực hiện xét nghiệm chẩn đoán SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật về chi phí: tiêu hao sinh phẩm, vật tư, hóa chất; điện nước xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn; duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời gian; quản lý; khấu hao thực hiện “xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)” làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá của dịch vụ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài chính, Tổ chức Cán bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (để p/h);
- Lưu: VT, KCB, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn
Trường Sơn

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG (ÁP DỤNG CHO MẪU ĐƠN)
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BYT ngày 04/03/2021 của Bộ Y tế)

STT

Danh mục các khoản chi phí

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy và bảo quản bệnh phẩm

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Môi trường vận chuyển bệnh phẩm

Ống

1.050

2

Khẩu trang N95

chiếc

0.075

3

Khẩu trang y tế

chiếc

0.100

4

Tấm che mặt

chiếc

0.075

5

Găng tay không bột các cỡ

đôi

1.125

6

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

bộ

0.075

7

Que lấy dịch tỵ hầu

chiếc

1.050

8

Que lấy dịch họng

chiếc

1.050

9

Đè lưỡi

chiếc

1.050

10

Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu

chiếc

0.000038

11

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

8

12

Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường

đồng

500

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Nhân viên lấy mẫu

giờ

0.250

2

Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả

giờ

0.083

3

Chi phí lương quản lý

giờ

18% bộ phận trực tiếp

4

Phụ cấp chống dịch

người

0.020

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)

B

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 10 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm)

 

 

 

Sinh phẩm tách chiết ARN

 

 

1.13

Sinh phẩm tách chiết

test

1.100

 

Các sinh phẩm cho phản ứng Realtime RT-PCR

 

 

1.14

Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR

lần

3.150

1.15

Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phản ứng

3.150

1.16

Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phản ứng

3.150

1.17

Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng (thay cho mục 1.14, 1.15, 1.16)

test

1.050

 

Vật tư tiêu hao dùng chung

 

 

1.18

Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)

ml

4.296

1.19

Đầu côn (típ) có lọc, 1000μL- tiệt trùng

chiếc

2.500

1.20

Đầu côn (típ) có lọc, 200 μL- tiệt trùng

chiếc

4.500

1.21

Đầu côn (típ) có lọc, 100μL- tiệt trùng

chiếc

2.000

1.22

Đầu côn (típ) có lọc, 10μL- tiệt trùng

chiếc

4.500

1.23

Tuýp 2ml các loại

chiếc

3.500

1.24

Tuýp 0.1ml (8tuýp/1thanh)

chiếc

1.500

1.25

Nắp strip (bằng số tuýp 0,1ml)

chiếc

1.500

1.26

Tuýp 15 ml

chiếc

0.500

1.27

Tuýp 50 ml

chiếc

0.500

1.28

Hộp lưu mẫu 100 vị trí

chiếc

0.032

1.29

Khẩu trang N95

chiếc

0.160

1.30

Khẩu trang y tế

Chiếc

0.160

1.31

Tấm che mặt

Chiếc

0.075

1.32

Găng tay không bột các cỡ

đôi

0.803

1.33

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

bộ

0.160

1.34

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

8.0

1.35

Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm

đồng

10,000

 

Các dụng cụ xét nghiệm

 

 

1.37

Pipet P1000

cái

0.000152

1.38

Pipet P200

cái

0.000152

1.39

Pipet P20

cái

0.000152

1.40

Pipet P10

cái

0.000152

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT...

 

 

2.1

Chi phí điện

KW

0.32

2.2

Điện điều hòa

KW

0.15

2.3

Nước

m3

0.01

2.4

Xử lý rác thải

kg

0.05

2.5

Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm …)

kg

 

3

Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ

 

2% giá trị TS/số ca 1 năm

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Bác sĩ xét nghiệm

giờ

0.033

2

Kỹ thuật viên xét nghiệm

giờ

0.080

5

Phụ cấp chống dịch

ca

0.060

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

 

Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng cho

 

 

1.1

Tủ lạnh dương

cái

0.000008

1.2

Tủ lạnh âm 20 độ 1

cái

0.000008

1.3

Tủ lạnh âm 20 độ 2

cái

0.000008

1.4

Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ

cái

0.000008

1.5

Máy tính, máy in (sử dụng chung)+ điều hòa

cái

0.000008

1.6

Tủ ATSH

cái

0.000008

1.7

Tủ PCR

cái

0.000008

1.8

Máy lắc

cái

0.000008

1.9

Máy ly tâm lạnh

cái

0.000008

1.10

Máy ly tâm spindown

cái

0.000008

1.11

Máy realtime PCR

cái

0.000008

1.12

Bể ủ nhiệt khô

cái

0.000008

1.13

Các TSCĐ khác (bể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy lọc

 

0.000008

 

PHƯƠNG ÁN GIÁ

TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG MẪU ĐƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BYT ngày 04/03/2021 của Bộ Y tế)

STT

Danh mục các khoản chi phí

Đơn vị tính

Đơn giá ước tính

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

 

A

Lấy và bảo quản bệnh phẩm

 

 

 

133,548

 

140.225

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

107,160

 

 

1

Môi trường vận chuyển bệnh phẩm

Ống

60,214

1.050

63,225

dự phòng hỏng 5%

2

Khẩu trang N95

chiếc

35.000

0.075

2,625

cho lấy mẫu, theo thời gian sử dụng, tối đa 1 buổi lấy 40 bệnh phẩm 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm

3

Khẩu trang y tế

Chiếc

1,420

0.100

142

cho bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm, theo thời gian sử dụng, tối đa 1 buổi 3 giờ/ 40 mẫu bệnh phẩm /4 người

4

Tấm che mặt

chiếc

20,000

0.075

1,500

cho lấy mẫu, theo thời gian sử dụng, tối đa 1 buổi lấy 40 bệnh phẩm/ 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm

5

Găng tay không bột các cỡ

đôi

1,365

1.125

1,536

cho lấy mẫu, theo thời gian sử dụng, 1 đôi/bệnh phẩm/ 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm/ số lượng gấp đôi khẩu trang để tránh lây nhiễm cho người và bệnh phẩm/ ATSH

6

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

bộ

165,000

0.075

12,375

 

7

Que lấy dịch tỵ hầu

chiếc

16,975

1.050

17,824

tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng

8

Que lấy dịch họng

chiếc

2,950

1.050

3,098

tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng

9

Đè lưỡi

chiếc

210

1.050

221

tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng

10

Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu

chiếc

1,683,333

0.000038

64

tái sử dụng nhiều lần

11

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

194

8

1,552

 

12

Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường

 

 

 

3,000

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

22,498

 

1

Nhân viên lấy mẫu

giờ

41,944

0.250

10,486

 

2

Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả

giờ

41,944

0.083

3,495

 

3

Chi phí lương quản lý

giờ

 

18% bộ phận trực tiếp

2,517

 

4

Phụ cấp chống dịch

người

300,000

0.020

6,000

tính 2 người 100 ca

III

Chi phí quản lý

 

 

3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)

3,890

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

 

 

 

715,716

 

751,502

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

665,028

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 10 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm)

 

 

 

658,392

 

 

Sinh phẩm tách chiết ARN

 

 

 

197,314

 

1.13

Sinh phẩm tách chiết

test

179.376

1.100

197,314

hao phí 10% bao gồm cả mẫu chứng, các dụng cụ, TTB tách chiết có ảnh hưởng đến tỷ lệ hao phí

 

Các sinh phẩm cho phản ứng Realtime RT-PCR

 

 

 

349,318

 

1.14

Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR

lần

98,400

3.150

309,960

Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mồi

1.15

Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phản ứng

994

3.150

3.130

Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mồi

1.16

Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phản ứng

11,501

3.150

36,227

Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mồi

1.17

Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng (thay cho mục 1.14. 1.15. 1.16)

test

350,000

1.050

367,500

Chỉ áp dụng đối với các bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đãsố đăng ký và được cấp phép sử dụng

 

Vật tư tiêu hao dùng chung

 

 

 

105,861

 

1.18

Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)

ml

686

4.296

2,948

KSNK

1.19

Đầu côn (tip) có lọc, 1000μL- tiệt trùng

chiếc

2,020

2.500

5,051

Để hút mẫu, quy trình tách chiết, hút mẫu

1.20

Đầu côn (tip) có lọc, 200μL- tiệt trùng

chiếc

1,917

4.500

8,628

Cho chia mẫu tránh nhiễm chéo, tách chiết

1.21

Đầu côn (tip) có lọc, 100μL- tiệt trùng

chiếc

1,984

2.000

3,967

Dùng để chia Master mix và tách chiết

1.22

Đầu côn (tip) có lọc, 10μL- tiệt trùng

chiếc

1,685

4.500

7,583

Tách chiết, cho mồi, cho mẫu, cho template, cho enzym, cho IC

1.23

Tuýp 2ml các loại

chiếc

1,918

3.500

6,714

Để tách chiết, lưu mẫu ARN, bệnh phẩm

1.24

Tuýp 0.1 ml (8tuýp/1 thanh)

chiếc

4,688

1.500

7,032

dùng … phản ứng PCR, kể cả …

1.25

Nắp strip (bằng số tuýp 0,1 ml)

chiếc

3,938

1.500

5,906

 

1.26

Tuýp 15 ml

chiếc

5,350

0.500

2,675

Pha hóa chất, đựng môi trường, hóa chất

1.27

Tuýp 50 ml

chiếc

8,150

0.500

4,075

san mẫu, đựng môi trường, hóa chất

1.28

Hộp lưu mẫu 100 vị trí

chiếc

153,963

0.032

4,906

Lưu bệnh phẩm, lưu mẫu ARN tách chiết

1.29

Khẩu trang N95

chiếc

35,000

0.160

5,600

dùng cho 4 người xử lý mẫu, tách chiết

1.30

Khẩu trang y tế

Chiếc

1,420

0.160

227

dùng trong vận chuyển mẫu trong PXN, bảo quản, làm xét nghiệm, cho 4 người

1.31

Tấm che mặt

Chiếc

20,000

0.075

1,500

Xử lý bệnh phẩm

1.32

Găng tay không bột các cỡ

đôi

1,365

0.803

1,096

san mẫu, chạy PCR, bệnh phẩm

1.33

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

bộ

165,000

0.160

26,400

 

1.34

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

194

8.0

1,552

 

1.35

Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm

đồng

 

 

10,000

 

 

Các dụng cụ xét nghiệm

 

 

 

5,900

 

1.37

Pipet P1000

cái

10,060,000

0.000152

1,524

 

1.38

Pipet P200

cái

9,840,000

0.000152

1,491

 

1.39

Pipet P20

cái

9,840,000

0.000152

1,491

 

1.40

Pipet P10

cái

9,200,000

0.000152

1,394

 

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT...

 

 

 

1,991

 

2.1

Tiền điện (bình quân tiền điện 01 phòng XN/số XN)

KW

1,844

0.32

590

 

2.2

Tiền điều hòa (3 KW/h)

KW

1,844

0.15

277

 

2.3

Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng ngày)

m3

14,301

0.01

72

 

2.4

Xử lý rác thải

kg

11,064

0.05

553

 

2.5

Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ...)

kg

 

 

500

 

3

Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ

 

 

2% giá trị TS/số ca 1 năm

4,644

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

23,220

 

1

Bác sĩ xét nghiệm

giờ

55,925

0.033

1,864

 

2

Kỹ thuật viên xét nghiệm

giở

41,944

0.080

3,356

 

5

Phụ cấp chống dịch

ca

300,000

0.060

18,000

tạm tính 3 người: 50 xét nghiệm

III

Chi phí quản lý

 

 

3% (chi phí trực tiếp - tiền lương)

4,248

không tính hóa chất XN

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

 

23,221

 

 

Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng

 

3,065,112,799

 

23,221

 

1.1

Tủ lạnh dương

cái

10.933.333

0.000008

83

Nguyên giá tài sản/số thời gian khấu khao/Số xét nghiệm (tạm tính 1 ngày 50 mẫu/năm

1.2

Tủ lạnh âm 20 độ 1

cái

45,251,272

0.000008

343

1.3

Tủ lạnh âm 20 độ 2

cái

61,276,855

0.000008

464

1.4

Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ

cái

166,014,004

0.000008

1,258

1.5

Máy tính, máy in (sử dụng chung) + điều hòa

cái

60,354,002

0.000008

457

1.6

Tủ ATSH

cái

213,465,741

0.000008

1,617

1.7

Tủ PCR

cái

115,720,605

0.000008

877

1.8

Máy lắc

cái

34,589,086

0.000008

262

1.9

Máy ly tâm lạnh

cái

115,392,732

0.000008

874

1.10

Máy ly tâm spindown

cái

47,572,764

0.000008

360

1.11

Máy realtime PCR

cái

1,100,000,000

0.000008

8,333

1.12

Bể ủ nhiệt khô

cái

30,754,405

0.000008

233

1.13

Các TSCĐ khác (bể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy

 

1,063,788,000

0.000008

8,059

 

 

Tổng chi phí cho 1 xét nghiệm cả 2 bước lấy mẫu, bảo quản bệnh phẩm và thực hiện xét nghiệm (tính cả 4 yếu tố)

 

 

 

849,264

 

V

Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)

 

 

 

42,463

 

 

Tổng các yếu tố chi phí bao gồm cả tích lũy

 

 

 

891,727

 

891,727

 

Giá XN (gồm chi phí trực tiếp + lương); trong đó

817,905

1. Chi phí lấy mẫu

129,658

2. Chi phí thực hiện xét nghiệm:

688,247

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1436/QĐ-BYT năm 2021 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ "xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)" do Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 1436/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Trường Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản