- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tiếp cận thông tin 2016
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 15Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1430/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường kiểm tra, thanh tra để xử lý các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai; Kết luận số 120-KL/TU ngày 08/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tập trung đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị số 19-CT/TU;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Giang: số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Bắc Giang: số 378/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam; số 256/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam;
Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 05/12/2023 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 822/TTr-STNMT ngày 18/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Nam đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Nam theo quy định.
2. UBND huyện Lục Nam:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh | Xã Trường Giang | Xã Nghĩa Phương | Xã Đông Hưng | Xã Đông Phú | Xã Tam Dị | Xã Bảo Sơn | Xã Bảo Đài | Xã Thanh Lâm | TT Phương Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+ (29) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 131,75 |
| 0,05 | 0,11 |
| 0,30 | 6,00 | 1,51 | 0,02 |
|
|
| 0,08 | 42,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 88,04 |
| 0,04 | 0,09 |
| 0,30 |
| 1,50 |
|
|
|
| 0,08 | 32,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 34,30 |
| 0,04 | 0,09 |
| 0,30 |
| 1,50 |
|
|
|
| 0,08 | 0,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,67 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 2,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,49 |
|
|
|
|
| 6,00 | 0,01 | 0,02 |
|
|
|
| 0,08 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất XD cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM (TIẾP THEO)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Chu Điện | TT Đồi Ngô | Xã Khám Lạng | Xã Lan Mẫu | Xã Tiên Nha | Xã Cương Sơn | Xã Huyền Sơn | Xã Bắc Lũng | Xã Cẩm Lý | Xã Yên Sơn | Xã Vũ Xá | Xã Đan Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+ (29) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 131,75 | 0,50 | 9,10 | 7,30 | 2,81 |
|
| 27,00 | 32,08 |
| 0,62 | 2,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 88,04 | 0,50 | 9,00 | 7,20 | 2,42 |
|
| 1,00 | 31,31 |
| 0,47 | 2,00 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 34,30 |
| 6,00 |
| 2,42 |
|
| 1,00 | 20,65 |
| 0,10 | 2,00 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,99 |
|
|
| 0,09 |
|
| 0,30 | 0,60 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,67 |
| 0,10 |
| 0,11 |
|
| 0,30 |
|
| 0,07 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,49 |
|
|
|
|
|
| 25,30 |
|
| 0,08 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,56 |
|
| 0,10 | 0,19 |
|
| 0,10 | 0,17 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,44 |
| 0,62 | 0,70 | 0,05 |
|
|
| 2,57 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,74 |
| 0,12 | 0,61 | 0,04 |
|
|
| 1,97 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,75 |
| 0,06 | 0,51 | 0,03 |
|
|
| 1,65 |
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,99 |
| 0,06 | 0,10 | 0,01 |
|
|
| 0,32 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất XD cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,10 |
| 0,40 | 0,09 | 0,01 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT | Chỉ tiêu | Mã đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh | Xã Trường Giang | Xã Nghĩa Phương | Xã Đông Hưng | Xã Đông Phú | Xã Tam Dị | Xã Bảo Sơn | Xã Bảo Đài | Xã Thanh Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+ (29) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 136,26 |
| 0,05 | 0,10 | 0,04 |
| 5,00 | 1,58 | 0,02 | 0,08 |
| 0,03 | -0,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 83,55 |
| 0,04 | 0,09 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 32,84 |
| 0,04 | 0,09 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,85 |
| 0,02 | 0,02 | 0,04 |
|
| 0,07 |
| 0,08 |
| 0,03 | -0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 40,41 |
|
|
|
|
| 5,00 | 0,01 | 0,02 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng | RSX/RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM (TIẾP THEO)
TT | Chỉ tiêu | Mã đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Phương Sơn | Xã Chu Điện | TT. Đồi Ngô | Xã Khám Lạng | Xã Lan Mẫu | Xã Tiên Nha | Xã Cương Sơn | Xã Huyền Sơn | Xã Bắc Lũng | Xã Cẩm Lý | Xã Yên Sơn | Xã Vũ Xá | Xã Đan Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+ (29) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 136,26 | 42,10 |
| 6,18 | 7,32 | 2,10 |
| 15,00 | 22,00 | 32,58 | 0,05 | 0,14 | 2,05 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 83,55 | 31,97 |
| 6,00 | 7,20 | 1,81 |
|
| 1,00 | 31,81 |
| 0,10 | 2,00 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 32,84 | 0,13 |
| 5,00 |
| 1,81 |
|
| 1,00 | 21,15 |
| 0,10 | 2,00 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,99 | 6,00 |
|
|
| 0,09 |
|
| 0,30 | 0,60 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,85 | 2,05 |
| 0,18 | 0,02 | 0,11 |
|
| 0,30 |
| 0,05 | 0,04 | 0,05 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 40,41 | 0,08 |
|
|
|
|
| 15,00 | 20,30 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 2,46 | 2,00 |
|
| 0,10 | 0,09 |
|
| 0,10 | 0,17 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng | RSX/RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất
STT | Hạng mục công trình | Mã đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (cấp xã, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ | STT trong Biểu 10-CH ĐCQH 2030 | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||||||
LUA | RPH | RĐD | Đất khác | |||||||||||
| (1) | (2) | (3)=(4) +(5) | (4) | (5)=(6)+... +(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng cộng (I+II) |
| 137,19 | - | 137,19 | 88,04 | - | - | 49,15 |
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án bổ sung mới |
| 102,84 |
| 102,84 | 76,39 |
|
| 26,45 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Phương Sơn-Đại Lâm | SKN | 43,50 |
| 43,50 | 32,00 |
|
| 11,50 | TT Phương Sơn | 550 | A-IV-1 | STT 09, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
2 | Cụm công nghiệp Khám Lạng | SKN | 40,00 |
| 40,00 | 35,86 |
|
| 4,14 | xã Khám Lạng, Bắc Lũng | 797 | A-IV-3 | STT 12, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
3 | Khu dân cư thôn Xuân Phú | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| - | xã Bắc Lũng | 962 | A-XXV-06 | STT 08, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
4 | Khu dân cư thôn Dạo Lưới | ONT | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
| - | xã Đông Hưng | 370a | A-XXV-61 | STT 09, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
5 | Kè lát mái, lát vỉa hè, lan can đường đi bộ quanh Hồ Thanh Niên | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | TT Đồi Ngô | 637 | A-IX-08 | STT 106, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
6 | Bãi đỗ xe Chùa Bát Nhã (tại Thôn Chùa) | DGT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | xã Huyền Sơn | 902 | A-IX-67 | STT 12, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
7 | Đường vào Chùa Bát Nhã | DGT | 10,00 |
| 10,00 | 1,00 |
|
| 9,00 | xã Huyền Sơn | 899a | A-IX-65; 68 | STT 13, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
8 | Dự án tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long | DGT | 4,15 |
| 4,15 | 4,15 |
|
| - | xã Vũ Xá, xã Bắc Lũng |
| A-IX-28 | STT 21, Biểu 01, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 | Bổ sung mới |
9 | Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT. Đồi Ngô huyện Lục Nam năm 2023 | DNL | 0,105 |
| 0,105 | 0,09 |
|
| 0,015 | xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô |
| A-XV-04, 08,10,24,35, 55 | STT 93, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
10 | Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Bắc Lũng | DNL | 0,075 |
| 0,075 | 0,06 |
|
| 0,015 | xã Yên Sơn |
| A-XV-01 | STT 94, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
11 | Xây dựng và cải tạo các xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Bắc Lũng | DNL | 0,11 |
| 0,11 | 0,09 |
|
| 0,02 | xã Yên Sơn, Lan Mẫu |
| A-XV-01 | STT 95, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
12 | Cải tạo mạch vòng lộ 472 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) - 474 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) | DNL | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
| - | xã Chu Điện, Bảo Đài, Thanh Lâm |
| A-XV-01 | STT 15, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
13 | Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA 110kV Lạng Giang (E7.13) - 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi Cốc (E7.1) | DNL | 0,034 |
| 0,034 | 0,029 |
|
| 0,005 | xã Thanh Lâm, TT Phương Sơn |
| A-XV-01 | STT 16, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
14 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) | DNL | 0,051 |
| 0,051 | 0,035 |
|
| 0,016 | xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương, Đông Hưng, Bình Sơn |
| A-XV-01 | STT 17, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
15 | Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước hồ Suối Nứa | DTL | 0,032 |
| 0,032 |
|
|
| 0,032 | xã Đông Hưng, Đông Phú |
| A-X-47 | STT 96, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND tỉnh ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
16 | Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng thôn Chính Thượng | DTT | 0,66 |
| 0,66 | 0,65 |
|
| 0,01 | xã Lan Mẫu | 764 | A-XIV-42 | STT 98, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
17 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối | DVH | 0,50 |
| 0,50 | 0,40 |
|
| 0,10 | xã Lan Mẫu | 766 | A-XI-57 | STT 99, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
18 | Nhà văn hóa khu phố Thanh Hưng, thị trấn Đồi Ngô | DVH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | TT Đồi Ngô | 639 | A-XI-98 | STT 102, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
19 | Mở rộng nghĩa địa thôn Trung An | NTD | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| - | xã Lan Mẫu | 770 | A-XX-41 | STT 100, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
20 | Mở rộng nghĩa địa thôn Chính Thượng | NTD | 0,30 |
| 0,30 | 0,15 |
|
| 0,15 | xã Lan Mẫu | 769 | A-XX-42 | STT 101, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
II | Công trình, dự án điều chỉnh tên, diện tích, điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện dự án |
| 34,35 |
| 34,35 | 11,65 |
|
| 22,70 |
|
|
|
|
|
21 | Chùa Bát Nhã (đợt 1) | TON | 22,00 |
| 22,00 |
|
|
| 22,00 | xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương | CT-922 | A-XIX-15 | STT 14, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Điều chỉnh diện tích tăng lên thành 22,0 ha (cụ thể: tăng 16,0 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Nghĩa Phương |
22 | Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang | DRA | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| - | xã Trường Giang | CT-1307 | A-XVIII-20 | STT 507, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 | Điều chỉnh tên dự án (từ Bãi xử lý rác tập trung xã Trường Giang thành Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang) |
23 | Trụ sở làm việc, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh khu trụ sở làm việc liên cơ quan mới, huyện Lục Nam. | DTS | 9,12 |
| 9,12 | 9,00 |
|
| 0,12 | TT Đồi Ngô | 634a | A-XVII-1; A-XVIII-1 | STT 25, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Điều chỉnh tên dự án. (tên cũ: Trụ sở làm việc liên cơ quan mới); điều chỉnh diện tích tăng 6,00 ha đất LUC; giảm 0,88 ha đất khác |
24 | Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn | DNL | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
| - | xã Thanh Lâm |
| A-XV-64 | STT 105, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Dự án đường dây điện 110KV khu vực Bắc Giang (huyện Lục Nam)); điều chỉnh diện tích từ 0,25 ha xuống còn 0,03 ha (cụ thể: giảm 0,02 ha LUC; giảm 0,20 ha đất khác) |
25 | Đường dây và TBA 110KV Bắc Lũng | DNL | 1,50 |
| 1,50 | 1,10 |
|
| 0,40 | xã Yên Sơn, Chu Điện, Lan Mẫu, TT Phương Sơn | CT-1041 | A-XV-63 | STT 04, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Điều chỉnh diện tích từ 1,0 ha lên thành 1,5 ha (cụ thể: tăng 0,23 ha LUC; 0,27 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Lan Mẫu, TT Phương Sơn |
26 | Xây dựng Tam quan chùa Vĩnh Nghiêm và phần vuốt từ đường tỉnh 293 vào cổng Tam quan | DGT | 0,80 |
| 0,80 | 0,77 |
|
| 0,03 | xã Lan Mẫu |
| A-IX-70;71 | STT 26, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Điều chỉnh tên 02 dự án (tên cũ: Mở rộng đường từ ĐT 293 vào Chùa Vĩnh Nghiêm và Xây dựng cổng vào Tam Quan Chùa Vĩnh Nghiêm); điều chỉnh diện tích tăng 0,17 ha LUC; giảm 0,17 ha đất khác |
2. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
Số TT | Hạng mục công trình | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (cấp xã, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ | STT trong Biểu 10- CH ĐCQH 2030 | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||||||
(1) | (2) |
| (3)=(4) +(5) | (4) | (5)=(6)+..+(9) | (6) | (7) | (12) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng cộng (I+II) |
| 155,53 | - | 155,53 | 89,45 | - | - | 66,08 |
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án bổ sung mới |
| 120,87 |
| 120,87 | 77,33 |
|
| 43,54 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Khám Lạng | SKN | 40,00 |
| 40,00 | 35,86 |
|
| 4,14 | xã Khám Lạng, Bắc Lũng | 797 | A-IV-3 | STT 09, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
2 | Cụm công nghiệp Phương Sơn-Đại Lâm | SKN | 43,50 |
| 43,50 | 32,00 |
|
| 11,50 | TT Phương Sơn | 550 | A-IV-1 | STT 12, Biểu 01, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
3 | Khu dân cư thôn Xuân Phú | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| - | xã Bắc Lũng | 962 | A-XXV- 06 | STT 08, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
4 | Khu dân cư thôn Dạo Lưới | ONT | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
| - | xã Đông Hưng | 370a | A-XXV- 61 | STT 09, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
5 | Kè lát mái, lát vỉa hè, lan can đường đi bộ quanh Hồ Thanh Niên | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | TT Đồi Ngô | 637 | A-IX-08 | STT 106, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
6 | Bãi đỗ xe Chùa Bát Nhã (tại Thôn Chùa) | DGT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | xã Huyền Sơn | 902 | A-IX-67 | STT 12, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
7 | Đường vào Chùa Bát Nhã | DGT | 10,00 |
| 10,00 | 1,00 |
|
| 9,00 | xã Huyền Sơn | 899a | A-IX-65; 68 | STT 13, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
8 | Dự án tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long | DGT | 4,15 |
| 4,15 | 4,15 |
|
| - | xã Vũ Xá, Bắc Lũng |
| A-IX-28 | STT 21, Biểu 01, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 | Bổ sung mới |
9 | Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT. Đồi Ngô huyện Lục Nam năm 2023 | DNL | 0,105 |
| 0,105 | 0,09 |
|
| 0,015 | xã Bắc Lũng, Trường Sơn, Đông Phú, Bảo Đài, Chu Điện và TT Đồi Ngô |
| A-XV- 04, 08, 10,24,35, 55 | STT 93, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
10 | Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Bắc Lũng | DNL | 0,075 |
| 0,075 | 0,06 |
|
| 0,015 | xã Yên Sơn |
| A-XV-01 | STT 94, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
11 | Xây dựng và cải tạo các xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Bắc Lũng | DNL | 0,11 |
| 0,11 | 0,09 |
|
| 0,02 | xã Yên Sơn, Lan Mẫu |
| A-XV-01 | STT 95, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
12 | Cửa hàng xăng dầu và bãi đỗ xe Bắc Lũng | DNL | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| - | xã Bắc Lũng | 959 | A-XV-09 | STT 11, Biểu 04, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
13 | Cải tạo mạch vòng lộ 472 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) - 474 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) | DNL | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
| - | xã Chu Điện, Bảo Đài, Thanh Lâm |
| A-XV-01 | STT 15, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
14 | Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA 110kV Lạng Giang (E7.13) - 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi Cốc (E7.1) | DNL | 0,034 |
| 0,034 | 0,029 |
|
| 0,005 | xã Thanh Lâm, TT Phương Sơn |
| A-XV-01 | STT 16, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
15 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) | DNL | 0,051 |
| 0,051 | 0,035 |
|
| 0,016 | xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương, Đông Hưng, Bình Sơn |
| A-XV-01 | STT 17, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Bổ sung mới |
16 | Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước hồ Suối Nứa | DTL | 0,032 |
| 0,032 |
|
|
| 0,032 | xã Đông Hưng, Đông Phú |
| A-X-47 | STT 96, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
17 | Mở rộng nhà văn hóa, sân bóng thôn Chính Thượng | DTT | 0,66 |
| 0,66 | 0,65 |
|
| 0,01 | xã Lan Mẫu | 764 | A-XIV- 42 | STT 98, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
18 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Muối | DVH | 0,50 |
| 0,50 | 0,40 |
|
| 0,10 | xã Lan Mẫu | 766 | A-XI-57 | STT 99, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
19 | Nhà văn hóa khu phố Thanh Hưng, thị trấn Đồi Ngô | DVH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | TT Đồi Ngô | 639 | A-XI-98 | STT 102, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
20 | Mở rộng nghĩa địa thôn Trung An | NTD | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| - | xã Lan Mẫu | 770 | A-XX-41 | STT 100, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
21 | Mở rộng nghĩa địa thôn Chính Thượng | NTD | 0,30 |
| 0,30 | 0,15 |
|
| 0,15 | xã Lan Mẫu | 769 | A-XX-42 | STT 101, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Bổ sung mới |
22 | Bổ sung nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân; xử lý các trường hợp theo Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 năm 2023 | ONT | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
| 0,35 | Huyện Lục Nam |
| A-XXV- 01 | Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh | Bổ sung mới |
23 | Xây dựng bãi tập kết, bãi trung chuyển vật liệu xây dựng | TMD | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | TT Đồi Ngô | 680 | A-V-01 | Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh | Bổ sung mới |
24 | Nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | xã Lục Sơn | 1548 | B-IV-13 | Quyết định số 256/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh | Bổ sung mới |
25 | Đất san lấp mặt bằng, đất sét gạch khu: Đá Ngăn, Hố Biêu (Thôn Vườn) | SKX | 15,00 |
| 15,00 |
|
|
| 15,00 | xã Cương Sơn | 871 | A-VIII- 21 | Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 15/4/2022; số 863/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh | Bổ sung mới |
II | Công trình, dự án điều chỉnh tên, diện tích, điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện dự án |
| 34,66 |
| 34,66 | 12,12 |
|
| 22,54 |
|
|
|
|
|
26 | Trụ sở làm việc Công an xã Lan Mẫu | CAN | 0,09 |
| 0,09 | 0,09 |
|
| - | xã Lan Mẫu | 741 | A-II-16 | STT 10, Biểu 04, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Điều chỉnh diện tích giảm xuống còn 0,09 ha (cụ thể: giảm 0,01 ha LUC) |
27 | Xây dựng Tam quan chùa Vĩnh Nghiêm và phần vuốt từ đường tỉnh 293 vào cổng Tam Quan | DGT | 0,80 |
| 0,80 | 0,77 |
|
| 0,03 | xã Lan Mẫu |
| A-IX- 70;71 | STT 26, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Điều chỉnh tên 02 dự án. (tên cũ: Mở rộng đường từ ĐT 293 vào Chùa Vĩnh Nghiêm và Xây dựng cổng vào Tam Quan Chùa Vĩnh Nghiêm); điều chỉnh diện tích tăng 0,17 ha LUC; giảm 0,17 ha đất khác |
28 | Cải tạo đường dây 110KV Bắc Giang - Lạng Sơn | DNL | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
| - | xã Thanh lâm |
| A-XV-64 | STT 105, Biểu 02, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Dự án đường dây điện 110KV khu vực Bắc Giang (huyện Lục Nam)); điều chỉnh diện tích từ 0,25 ha xuống còn 0,03 ha (cụ thể: giảm 0,02 ha LUC; giảm 0,20 ha đất khác) |
29 | Đường dây và TBA 110KV Bắc Lũng | DNL | 1,50 |
| 1,50 | 1,10 |
|
| 0,40 | xã Yên Sơn, Chu Điện, Lan Mẫu, TT Phương Sơn | CT-1041 | A-XV-63 | STT 04, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Điều chỉnh diện tích từ 1,00 ha lên thành 1,50 ha (cụ thể: tăng 0,23 ha LUC, 0,27 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Lan Mẫu, TT Phương Sơn |
30 | Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang | DRA | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| - | xã Trường Giang | CT-1307 | A-XVIII- 20 | STT 507, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 | Điều chỉnh tên dự án (từ Bãi xử lý rác tập trung xã Trường Giang thành Xây dựng bãi rác tập trung xã Trường Giang) |
31 | Trụ sở làm việc, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh khu trụ sở làm việc liên cơ quan mới, huyện Lục Nam. | DTS | 9,12 |
| 9,12 | 9,00 |
|
| 0,12 | TT Đồi Ngô | 634a | A-XVII- 1; A- XVIII-1 | STT 25, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Điều chỉnh tên dự án (tên cũ: Trụ sở làm việc liên cơ quan mới); điều chỉnh diện tích tăng 6,00 ha đất LUC; giảm 0,88 ha đất khác |
32 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng YS | TMD | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| - | xã Yên Sơn | CT-2017 | A-V-69 | STT 19, Biểu 05, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/04/2023 | Điều chỉnh diện tích giảm xuống còn 0,30 ha (cụ thể giảm 0,10 ha đất khác) |
33 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | TMD | 0,522 |
| 0,522 | 0,522 |
|
| - | TT Phương Sơn | CT-554 | A-V-15 | STT 10, Biểu 03, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 | Điều chỉnh địa điểm (từ xã Phương Sơn thành TT Phương Sơn) và giảm diện tích 1.580 m2, tại STT 85, Biểu 04, Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
34 | Chùa Bát Nhã (đợt 1) | TON | 22,00 |
| 22,00 |
|
|
| 22,00 | xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương | CT-922 | A-XIX- 15 | STT 14, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Điều chỉnh diện tích tăng lên thành 22,0 ha (cụ thể: tăng 16,0 ha đất khác); bổ sung địa điểm xã Nghĩa Phương |
- 1Quyết định 820/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tiếp cận thông tin 2016
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 15Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 820/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 19Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 22Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 23Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1430/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1430/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực