- 1Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1430/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh về Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 về việc ủy quyền chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 584/TTr-BQL ngày 18 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 21 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư và 12 quy trình nội bộ giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng; 01 quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp được công bố tại các Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 (STT 13,14; 15; 16;17; 18;19;20; Mục I; Phần A); Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 của của Chủ tịch UBND tỉnh (STT 01; Mục I; Phần A);
(Có Phụ lục II, III kèm theo).
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ: 21 TTHC | |||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại Khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
3 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên Nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Ban Quản lý cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Ban Quản lý cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa- Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Bộ phận một cửa – Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
14 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
15 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
17 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
19 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
20 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
21 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.sonla .gov.vn/ | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
II | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 08 TTHC (Thực hiện theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng) | |||||
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC (Thực hiện theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng nhà ở, hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Kèm kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian giải quyết |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành và UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
5.1. Trường hợp Thay đổi tên dự án đầu tư, tên Nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,25 ngày | ||
B3 | Xem xét và quyết định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
5.2. Trường hợp Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
6.1. Trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý và lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
6.2. Trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý và lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
7.1. Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
7.2. Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
8.1. Trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
8.2. Trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
9.1. Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
9.2. Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
10.1. Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
10.2. Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
11.1. Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
11.2. Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
12.1. Trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 3,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 5 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
12.2. Trường hợp dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 3,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
14.1. Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và Khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Ý kiến thẩm định | 10 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 3 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
14.2. Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và Khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Ý kiến thẩm định | 10 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 4,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
16. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
- Thời gian giải quyết: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp hận, xử lý hồ sơ và dự thảo thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | |||
Trưởng phòng | Thẩm định | |||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | |
B4 | Phát hành thông báo | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | |
Tổng thời gian thực hiện |
17. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
17.1. Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
17.2. Trường hợp Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,25 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
18. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,25 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
20. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
21. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
* Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
a) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án tương đương nhóm A (theo quy định pháp luật đầu tư công)
- Thời gian giải quyết: 35 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở | 31,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 35 ngày |
b) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án tương đương nhóm B (theo quy định pháp luật đầu tư công)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở | 16,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
c) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh trường hợp các công trình dự án tương đương nhóm C (theo quy định pháp luật đầu tư công)
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
a) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian giải quyết: 35 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); | 31,5 ngày | ||
| kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công |
| ||
Trưởng phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 35 ngày |
b) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian giải quyết: 20 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 16,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
c) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các công trình còn lại
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có) kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí, lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Dự thảo văn bản | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Giấy phép | 1 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phụ trách | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Giấy phép | 1 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phụ trách | Scan Giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Giấy phép | 1 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phụ trách | Scan Giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Giấy phép | 1 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phụ trách | Scan Giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Dự thảo văn bản | 2,75 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Giấy phép | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phụ trách | Scan Giấy phép | 0,25 ngày |
B5 | Thu lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Giấy phép | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 2,75 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Giấy phép | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phụ trách | Scan Giấy phép | 0,25 ngày |
B5 | Thu lệ phí và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Giấy phép | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
B. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Các văn bản đầu ra | 16,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Báo cáo Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Văn bản ban hành | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên phụ trách | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả và lưu sổ | Bộ phận một cửa | Văn bản ban hành | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
- 1Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1430/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết