Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1429/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 131/TTr-SKHCN ngày 10/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị có cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La.
a) Có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu; thực hiện rà soát, cập nhật, quy định nội dung dữ liệu được phép chia sẻ, đối tượng được chia sẻ phù hợp với các quy định pháp luật chuyên ngành và các hình thức chia sẻ dữ liệu theo Quyết định này.
b) Đề xuất điều chỉnh, bổ sung đối với cơ sở dữ liệu vào Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La (qua Sở Khoa học và Công nghệ để tổng hợp).
2. Đối với các cơ quan, đơn vị chưa có cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La: Nghiên cứu, đề xuất, triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành; sau khi hoàn thành, đề xuất bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La (qua Sở Khoa học và Công nghệ) để thực hiện kết nối, tích hợp và chia sẻ dữ liệu theo quy định.
3. Sở Khoa học và Công nghệ
a) Chủ trì triển khai các giải pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La với nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP) tỉnh Sơn La để phục vụ khai thác, chia sẻ dữ liệu của tỉnh Sơn La hiệu quả, đồng bộ và an toàn thông tin.
b) Phối hợp, hỗ trợ các cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La xác định nội dung, hình thức chia sẻ dữ liệu phù hợp.
c) Tham mưu tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La cho phù hợp khi có thay đổi trong quá trình triển khai, thực hiện.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã, phường (từ ngày 01/7/2025); Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH SƠN LA
Stt | Tên CSDL dùng chung | Dữ liệu thuộc lĩnh vực ngành | Mục đích | Nội dung chính | Cơ chế thu thập | Hình thức chia sẻ | Đơn vị chủ trì |
1 | CSDL cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La |
| Cung cấp thông tin chính thức về hoạt động thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh và cung cấp các kênh thông tin, các chức năng phục vụ công dân và doanh nghiệp | Tin tức hoạt động của các CQNN trong tỉnh; các văn bản pháp lý, văn bản chỉ đạo điều hành; các kênh thông tin theo quy định của pháp luật | Ban biên tập của tỉnh và cộng tác viên của các cơ quan, đơn vị tạo lập tin bài và dữ liệu, cung cấp lên Cổng TTĐT | Dữ liệu mở | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | CSDL văn bản quản lý và chỉ đạo điều hành |
| Quản lý dữ liệu về văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo điều hành thuộc thẩm quyền ban hành của các cấp chính quyền, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, các cấp trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin văn bản điện tử được quản lý theo quy định | Cơ quan, đơn vị sử dụng cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |
3 | CSDL thông tin báo cáo |
| Hình thành dữ liệu các chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ- CP của Chính phủ | Dữ liệu báo cáo được cập nhật từ cấp xã đến cấp tỉnh, phản ánh chỉ tiêu của các ngành, lĩnh vực, các cấp trên địa bàn tỉnh | Cơ quan, đơn vị sử dụng hệ thống tạo lập dữ liệu báo cáo định kỳ theo quy định | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |
4 | CSDL về thủ tục hành chính |
| Cung cấp thông tin, dữ liệu về thủ tục hành chính của tỉnh và các nội dung liên quan phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan, đơn vị và người dân, doanh nghiệp khai thác | Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh; nội dung, quy trình thực hiện các TTHC; thông tin về DVCTT; tổng hợp, thống kê tình hình giải quyết TTHC; các danh mục hồ sơ, biểu mẫu | Cơ quan sử dụng cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |
5 | CSDL Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | CSDL công báo điện tử tỉnh Sơn La | Cung cấp thông tin về văn bản pháp luật cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Số hóa, cung cấp toàn bộ các thông tin về các văn bản được đăng công báo cấp tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh cập nhật dữ liệu | Dữ liệu mở | |
6 | CSDL cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn La |
| Công bố rộng rãi cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ dữ liệu mở tỉnh Sơn La | Các thông tin, dữ liệu chuyên ngành của các sở, ngành, địa phương được thu thập, cập nhật, duy trì, chia sẻ thường xuyên | Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cập nhật dữ liệu, thông tin chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động của cơ quan, đơn vị mình định kỳ theo quy định | Dữ liệu mở | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | CSDL về chuyển đổi số tỉnh Sơn La |
| Quản lý thống nhất toàn bộ dữ liệu đối với việc chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Sơn La | Thông tin dữ liệu chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, UBND cấp trực thuộc | Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật dữ liệu chuyển đổi số hàng năm | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |
8 | CSDL ngành Khoa học và Công nghệ | CSDL về nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nghiên cứu, khai thác, tra cứu sự trùng lặp trong quá trình tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN hàng năm trên địa bàn tỉnh | Thông tin chi tiết từng nhiệm vụ KH&CN | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |
CSDL về đổi mới sáng tạo | Quản lý thống nhất toàn bộ dữ liệu về đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La | Thông tin dữ liệu về hoạt động đổi mới sáng tạo của các tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm cập nhật dữ liệu đổi mới sáng tạo định kỳ | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |||
CSDL về Hạ tầng viễn thông | Quản lý thống nhất toàn bộ dữ liệu đối với hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Sơn La | Các thông tin, dữ liệu về viễn thông được thu thập, cập nhật, duy trì, chia sẻ thường xuyên | Các đơn vị quản lý, doanh nghiệp có trách nhiệm cập nhật dữ liệu để quản lý | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |||
CSDL về Bưu chính | Quản lý thống nhất toàn bộ dữ liệu về bưu chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | Các thông tin, dữ liệu về bưu chính được thu thập, cập nhật, duy trì, chia sẻ thường xuyên | Các đơn vị quản lý, doanh nghiệp có trách nhiệm cập nhật dữ liệu để quản lý | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |||
9 | CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Sơn La |
| Quản lý tập trung, thống nhất thông tin, hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phạm vi toàn tinh | Thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định | Hình thành trong quá trình sử dụng hệ thống thông tin quản lý CBCCVC | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Sở Nội vụ |
10 | CSDL ngành Nội vụ | CSDL tài liệu lưu trữ lịch sử | Quản lý, bảo quản và khai thác tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh | Thông tin tài liệu lưu trữ lịch sử đã được số hóa do Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh quản lý, khai thác | Số hóa, từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |
CSDL về người có công | Quản lý dữ liệu về người có công, thân nhân người có công trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin người có công, thân nhân người có công theo quy định | Số hóa hồ sơ ban đầu; các ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
11 | CSDL quản lý dữ liệu về doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
| Quản lý dữ liệu về doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu về doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo quy định | Cơ quan quản lý cập nhật từ hệ thống đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Tài chính |
12 | CSDL ngành Tài chính | CSDL chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu | Quản lý dữ liệu các chỉ tiêu về kinh tế, xã hội chủ yếu trên địa bàn tỉnh | Thông tin thực hiện các chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu theo quy định | Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cập nhật dữ liệu các chỉ tiêu chủ yếu theo ngành, lĩnh vực được phân công; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |
13 | CSDL đất đai |
| Quản lý tập trung, thống nhất các thông tin về đất đai trên địa bàn tỉnh | Thông tin địa chính của thửa đất, thông tin quy hoạch, kế hoạch, kiểm kê đất đai và giá đất | Hình thành qua các dự án đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh; trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính về đất đai | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14 | CSDL ngành Nông nghiệp và Môi trường | CSDL môi trường và Đa dạng sinh học | Quản lý thông tin về môi trường, đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh | Thông tin về tình trạng môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường, thông tin về đa dạng sinh học của tỉnh | Cập nhật dữ liệu ban đầu; trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính về môi trường; các báo cáo, nghiên cứu, chương trình dự án về đa dạng sinh học | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |
|
| CSDL rừng | Quản lý thông tin và diễn biến rừng tỉnh Sơn La | Thông tin thống kê về các loại rừng, theo dõi, cập nhật diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh | Hình thành trong quá trình thực hiện các nghiệp vụ chuyên môn của Chi cục Kiểm lâm | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |
|
| CSDL Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn | Quản lý thông tin về các công trình khai thác tài nguyên nước, số liệu khí tượng thủy văn và giám sát khai thác tài nguyên nước tỉnh Sơn La | Thông tin về các công trình khai thác tài nguyên nước, giấy phép khai thác tài nguyên nước, số liệu khí tượng thủy văn và số liệu giám sát khai thác tài nguyên nước | Cập nhật dữ liệu ban đầu; trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính và số liệu truyền từ các trạm giám sát khai thác tài nguyên nước | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù; Chia sẻ theo hình thức mặc định | |
|
| CSDL cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm | Quản lý thông tin về các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản đảm bảo an toàn thực phẩm | Thông tin về tên, địa chỉ, số giấy phép của cơ sở sản xuất kinh doanh | Số hóa, cập nhật dữ liệu ban đầu; cập nhật thường xuyên trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |
|
| CSDL Thủy lợi | Quản lý thông tin về các công trình thủy lợi | Thông tin về tên công trình, đặc điểm kỹ thuật, số liệu cung cấp nước của công trình thủy lợi | Số hóa, cập nhật dữ liệu ban đầu; cập nhật thường xuyên trong quá trình quản lý, theo dõi công trình thủy lợi | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù ; Chia sẻ theo hình thức mặc định | |
|
| CSDL thông tin địa lý tỉnh Sơn La | Quản lý các thông tin có gắn với vị trí địa lý trên địa bàn tỉnh | Các loại bản đồ số chuyên ngành, chuyên đề của ngành Nông nghiệp và Môi trường và các ngành có liên quan khác | Số hóa, chuẩn hóa và cập nhật dữ liệu ban đầu; cập nhật thường xuyên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ chuyên môn | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù ; Chia sẻ theo hình thức mặc định | |
15 | CSDL ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch | CSDL du lịch | Quản lý dữ liệu về hoạt động du lịch trên phạm vi toàn tỉnh | - Cơ sở dữ liệu điểm đến du lịch: Thông tin chi tiết, hình ảnh, bản đồ số 3D/360, các danh lam thắng cảnh, khu du lịch, di tích lịch sử, văn hóa, các sự kiện lớn. - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp du lịch: Dữ liệu về các cơ sở lưu trú, lữ hành, nhà hàng, dịch vụ vận chuyển phục vụ khách du lịch. - Cơ sở dữ liệu du lịch cộng đồng, nông nghiệp và văn hóa phi vật thể: Tổng hợp các mô hình du lịch đặc thù gắn với đồng bào dân tộc, nghề truyền thống, lễ hội, bản sắc văn hóa. - Cơ sở dữ liệu phản ánh, đánh giá của khách du lịch: Phản ánh hiện trường, khảo sát mức độ hài lòng của du khách, tích hợp phần mềm quản lý du lịch an toàn. - Hệ thống phân tích và thống kê: Theo dõi số lượng khách du lịch, doanh thu, xếp hạng cơ sở dịch vụ, hỗ trợ ra quyết định. | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố; điều tra, khảo sát, cập nhật; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
CSDL di sản văn hóa | Quản lý dữ liệu về quản lý các di sản văn hóa của địa phương | Hệ thống thông tin bản đồ số và hệ thống cơ sở dữ liệu về lịch sử, văn hóa, lễ hội, phong tục tập quán và các sản phẩm truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số tích hợp cơ sở dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Sơn La. | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố | Chia sẻ dữ liệu mặc định |
| ||
16 | CSDL ngành Tư pháp | CSDL hộ tịch | Quản lý dữ liệu về hộ tịch trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu về hộ tịch theo quy định | Số hóa từ hồ sơ giấy; dữ liệu từ hệ thống thông tin khác | Theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 87/2020/NĐ- CP và khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT- BTP | Sở Tư pháp |
CSDL về xử lý vi phạm hành chính | Quản lý dữ liệu về xử lý vi phạm hành chính trên phạm vi toàn tỉnh | Tập hợp các thông tin, dữ liệu về xử lý vi phạm hành chính | Sở Tư pháp tiếp nhận dữ liệu do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân cung cấp. Các cơ quan, đơn vị cập nhật thông tin bắt buộc theo quy định lên cơ sở dữ liệu | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
17 | CSDL ngành Công thương |
| Quản lý dữ liệu ngành công thương trên địa bàn tỉnh | - Thông tin (số hóa, tạo lập dữ liệu GIS) về hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng bán lẻ xăng dầu, năng lượng; thông tin về đề án, chương trình khuyến công; thông tin chi tiết từng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu - Thông tin (số hóa, tạo lập dữ liệu GIS) về dữ liệu cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, bán buôn rượu; cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm; các cụm công nghiệp đang hoạt động; cơ sở khai thác, chế biến khoáng sản thuộc ngành Công thương quản lý | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Công Thương |
18 | CSDL ngành Xây dựng | CSDL quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên nền GIS | Quản lý dữ liệu các đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị và khu vực phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh | Số hoá, theo dõi hồ sơ, bản đồ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, các khu vực phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh | Số hoá hồ sơ ban đầu; các ngành, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Xây dựng |
CSDL nguồn nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng | Quản lý tập trung, thống nhất nguồn nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh | Thông tin nguồn nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |||
CSDL nguồn nhân lực ngành xây dựng | Quản lý dữ liệu về nguồn nhân lực ngành xây dựng | Thông tin nguồn nhân lực ngành xây dựng | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |||
CSDL về thoát nước đô thị | Quản lý dữ liệu về thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh | Thông tin về hạ tầng thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |||
CSDL về cây xanh đô thị | Quản lý dữ liệu về cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh | Thông tin về hạ tầng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | |||
19 | CSDL ngành Y tế | CSDL khám bệnh, chữa bệnh | Quản lý dữ liệu về hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh | Thông tin về khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở vật chất của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh | Điều tra, thống kê; cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Sở Y tế |
CSDL hồ sơ sức khỏe | Quản lý dữ liệu về hồ sơ sức khỏe điện tử của người dân trên địa bàn tỉnh | Thông tin về hồ sơ sức khỏe của người dân theo quy định | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
CSDL về trẻ em | Quản lý thông tin về trẻ em trên địa bàn tỉnh | Thông tin liên quan đến trẻ em trên địa bàn tỉnh | Số hóa hồ sơ ban đầu; các ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
CSDL về đối tượng bảo trợ xã hội | Quản lý thông tin đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh | Thông tin chi tiết về đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh | Số hóa hồ sơ ban đầu; các ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
CSDL Y tế dự phòng | Cung cấp thông tin tiêm chủng, bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm. | Thông tin về các hoạt động y tế dự phòng: tiêm chủng, phòng chống dịch bệnh,… | Thông tin dữ liệu chung từ Bộ Y tế | Kết nối, chia sẻ dữ liệu trực tuyến trên môi trường mạng | |||
CSDL về dân số, Kế hoạch hóa gia đình | Cung cấp thông tin về dân số | Thông tin về dân số, bao gồm thông tin về hộ gia đình, nhân khẩu, sức khỏe sinh sản | Thông tin dữ liệu chung từ Bộ Y tế | Kết nối, chia sẻ dữ liệu trực tuyến trên môi trường mạng | |||
CSDL về hành nghề Dược tư nhân | Cung cấp thông tin về dữ liệu hành nghề Dược | Thông tin về chứng chỉ hành nghề dược tư nhân, đánh giá thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Thông tin dữ liệu chung từ Bộ Y tế | Kết nối, chia sẻ dữ liệu trực tuyến trên môi trường mạng | |||
20 | CSDL ngành Giáo dục và Đào tạo | CSDL về cán bộ, công chức, viên chức, học sinh ngành giáo dục của tỉnh Sơn La | Quản lý tập trung, thống nhất thông tin, hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức, học sinh trên phạm vi toàn tỉnh. | - CSDL (chứa thông tin) về các trường học; - CSDL về các lớp học; - CSDL về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên ngành GDĐT; - CSDL về học sinh. - CSDL về cơ sở vật chất và thiết bị trường học; - CSDL về tài chính, đầu tư cho GDĐT; - CSDL về giáo dục dân tộc; - CSDL về phổ cập giáo dục, chống mù chữ; | Hệ thống bảo mật phân quyền chức năng, truy cập dữ liệu chặt chẽ theo phân công chuyên môn, tích hợp đầy đủ các mẫu biểu thống kê | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Sở Giáo dục và Đào tạo |
CSDL tài liệu lưu trữ | Quản lý dữ liệu về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | - CSDL (chứa thông tin) về các trường học; - CSDL về các lớp học; - CSDL về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên ngành GDĐT; - CSDL về học sinh. - CSDL về cơ sở vật chất và thiết bị trường học; - CSDL về tài chính, đầu tư cho GDĐT; - CSDL về giáo dục dân tộc; - CSDL về phổ cập giáo dục, chống mù chữ; | Hệ thống bảo mật phân quyền chức năng, truy cập dữ liệu chặt chẽ theo phân công chuyên môn, tích hợp đầy đủ các mẫu biểu thống kê | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
21 | CSDL ngành Dân tộc và Tôn giáo | CSDL về dân tộc và công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Sơn La | Quản lý dữ liệu về dân tộc và công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Sơn La | Số hóa dữ liệu thông tin về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, dân số dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi của tỉnh; kết quả thực hiện chương trình, chính sách dân tộc trên địa bàn tỉnh | Số hóa hồ sơ ban đầu; các ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Sở Dân tộc và Tôn giáo |
22 | CSDL ngành Thanh tra | CSDL về kế hoạch, cuộc thanh tra | Tạo lập hồ sơ điện tử duy nhất về 1 cuộc thanh tra | Thông tin chi tiết về đối tượng, thời gian, thời kỳ, nội dung của cuộc thanh tra | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Thanh tra tỉnh |
CSDL về khiếu nại, tố cáo | Tạo lập hồ sơ điện tử duy nhất về 1 vụ việc khiếu nại, tố cáo | Thông tin chi tiết về tên người khiếu nại, tố cáo; nội dung khiếu nại, tố cáo | Các sở, ban, ngành, UBND cấp xã cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
CSDL về hệ thống báo cáo tổng hợp công tác thanh tra | Quản lý số liệu tổng hợp về công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh | Số liệu về số cuộc thanh tra; số đơn vị, cá nhân được thanh tra; số kết luận đã ban hành; số liệu vi phạm về kinh tế | Cơ quan quản lý cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
CSDL về hệ thống báo cáo tổng hợp công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Quản lý số liệu tổng hợp về công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh | Số liệu về số lượt tiếp công dân, số đơn đã xử lý; số đơn khiếu nại, tố cáo đã giải quyết trên địa bàn tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp xã cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
CSDL về hệ thống báo cáo tổng hợp công tác phòng, chống tham nhũng | Quản lý số liệu tổng hợp về công tác phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh | Số liệu tổng hợp về công tác phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh; Số liệu chi tiết về danh sách các vụ việc tham nhũng; Số liệu chi tiết về kết quả phát hiện, khắc phục các văn bản còn sơ hở, dễ bị lợi dụng để tham nhũng | Các sở, ban, ngành, UBND cấp xã cập nhật; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | |||
23 | CSDL Ban quản lý các khu công nghiệp | CSDL khu công nghiệp | Quản lý dữ liệu các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Thông tin các khu công nghiệp; quy hoạch; xúc tiến đầu tư; các doanh nghiệp khu công nghiệp | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
24 | CSDL ngành Bảo hiểm xã hội | CSDL về bảo hiểm | Lưu trữ thông tin về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và thông tin về y tế, an sinh xã hội được cơ quan có thẩm quyền ghi nhận và bảo đảm quyền lợi, nghĩa vụ về bảo hiểm của công dân | Quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ | Quy định tại Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
25 | CSDL ngành Thuế | CSDL về người nộp thuế | Quản lý thuế, đánh giá mức độ chấp hành pháp luật của người nộp thuế, ngăn ngừa, phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về thuế | Thông tin về tình hình chấp hành pháp luật đối với người có nghĩa vụ phải nộp thuế theo quy định | Cơ quan quản lý cập nhật; các ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | Chi cục Thuế khu vực IX |
* Ghi chú:
- Chia sẻ dữ liệu mặc định: Là hình thức chia sẻ các dữ liệu thường xuyên trong cơ quan nhà nước theo quy trình đơn giản, trong đó cơ quan nhà nước chuẩn bị sẵn các dịch vụ chia sẻ dữ liệu và cung cấp dữ liệu đã được chuẩn hóa cấu trúc dữ liệu trao đổi thông qua dịch vụ chia sẻ dữ liệu cho nhiều cơ quan nhà nước sử dụng (theo khoản 5 Điều 3 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ).
- Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù: Là hình thức chia sẻ dữ liệu cho cơ quan nhà nước khác sử dụng theo yêu cầu riêng đối với dữ liệu không được sử dụng thông dụng bởi nhiều cơ quan nhà nước khác nhau; việc chia sẻ dữ liệu theo hình thức này cần thực hiện các hoạt động phối hợp của các bên về mặt kỹ thuật để chuẩn bị về mặt hạ tầng, kỹ thuật, công nghệ để xử lý hoặc tạo ra dữ liệu phục vụ chia sẻ dữ liệu (theo khoản 6 Điều 3 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ)./.
- 1Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 bổ sung Phụ lục Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 610/QĐ-UBND về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La
Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1429/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thành Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra