Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1428/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 08 tháng 5năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 181/TTr-STTTT ngày 20/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục và nội dung thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép xuất bản Bản tin tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định TTHC | Thực hiện tại Trung tâm HCC tỉnh |
I | LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||
3 | Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | X |
B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định TTHC | Thực hiện tại Trung tâm HCC tỉnh |
I | LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |||
1 | T-QNH-286644-TT | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin | Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | X |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
* Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức lập, hoàn thiện hồ sơ hoặc đến Trung tâm Hành chính công tỉnh để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ), viết phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Cơ quan, tổ chức căn cứ vào thời gian ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công tỉnh nhận kết quả.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc thực hiện trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Ninh tại địa chỉ: http://dichvucong.quangninh.gov.vn.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức.
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin).
+ Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
* Lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin có nghiệp vụ quản lý thông tin.
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in, đối tượng phục vụ của bản tin.
- Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin
* Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức lập, hoàn thiện hồ sơ hoặc đến Trung tâm Hành chính công tỉnh để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ), viết phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Cơ quan, tổ chức căn cứ vào thời gian ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công tỉnh nhận kết quả.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc thực hiện trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Ninh tại địa chỉ: http://dichvucong.quangninh.gov.vn.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Theo mẫu số 07, Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT).
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Quyết định thành lập, Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam).
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin.
+ Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
* Lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin có nghiệp vụ quản lý thông tin.
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in, đối tượng phục vụ của bản tin.
- Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
* Ghi chú: Nội dung in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin:................
.............................................................................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................
- Điện thoại:.........................................., FAX:..................................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác:........................................................................................................
- Cơ quan cấp:......................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
- Họ và tên:............................, Ngày sinh:......................., Quốc tịch:.................
- Chức danh:.........................................................................................................
- Số CMND (hoặc hộ chiếu) số:......................................., Nơi cấp:...................
- Địa chỉ liên lạc:..................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:......................................................................
3. Tên gọi của bản tin:.......................................................................................
4. Mục đích xuất bản:........................................................................................
5. Nội dung thông tin:........................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ:.......................................................................................
7. Phạm vi phát hành:.......................................................................................
8. Thể thức xuất bản:........................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: ...............................................................................................
- Khuôn khổ:.......................................................................................................
- Số trang:...........................................................................................................
- Số lượng:..........................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:...........................................................................................
9. Nơi in:............................................................................................................
10. Địa điểm xuất bản bản tin:........................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................
- Điện thoại:............................................., FAX:...............................................
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| .................., ngày.... tháng.... năm 20.... |
- 1Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Long An ban hành
- 3Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT
- 5Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Long An ban hành
- 7Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT
- 9Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1428/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra