- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 801/QĐ-UBND năm về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1427/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghi ̣điṇ h số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 03/5/2019, Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1764/TTr- SGTVT ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) 06 thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 04, 05, 06, 07 lĩnh vực Đường bộ tại mục I - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 15/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 63, 64 lĩnh vực Đường bộ tại phần I - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
b) 08 thủ tục hành chính có số thứ tự 35, 36, 38, 39, 40, 41, 60, 61 lĩnh vực Đường bộ tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
c) 05 thủ tục hành chính có số thứ tự 41, 43, 44, 45, 46 lĩnh vực Đường bộ tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2074/QĐ- UBND ngày 29/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1427 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (06 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | |
Theo quy định tại VBQPPL | Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
1 | 1.002835.000.00.00.H37 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Cơ sở đào tạo sát hạch cấp giấy phép lái xe trên địa bàn tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 8A đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận báo cáo tổ chức sát hạch, hồ sơ trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
2 | 1.002820.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
3 | 1.002804.000.00.00.H37 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Không quá 3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 8A đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
4 | 1.002801.000.00.00.H37 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Không quá 3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | |||
5 | 1.002796.000.00.00.H37 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Không quá 3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | |||
6 | 1.002793.000.00.00.H37 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không quá 3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (02 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định TTHC |
1 | 1.001970.000.00.00.H37 | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp | Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. |
2 | 2.000769.000.00.00.H37 | Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
02 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
|
03 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
04 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
05 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
I. CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Quyết định: QĐ
- Danh sách: DS
- Giấy phép lái xe: GPLX
II. QUY TRÌNH
1. Cấp lại Giấy phép lái xe.
a) Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ (đã cắt giảm từ 10 ngày theo quy định).
b) Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho cá nhân; nhập phần mềm; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở. | Công chức TN&TKQ | 04 giờ |
|
Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý | Lãnh đạo Phòng | |||
B2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại GPLX: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Trả lời cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Quyết định tổ chức sát hạch kèm danh sách trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Công chức thụ lý hồ sơ | 12 giờ |
|
B3 | Xem xét dự thảo Quyết định tổ chức sát hạch kèm danh sách trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét ký Quyết định tổ chức sát hạch kèm danh sách. - Nếu đồng ý: Ký duyệt Quyết định; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B5 | Đóng dấu Quyết định tổ chức sát hạch kèm danh sách. | Văn thư Sở | 0,5 giờ |
|
B6 | Tổ chức sát hạch các nội dung đối với các thí sinh dự sát hạch. Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch | Hội đồng sát hạch | 16 giờ |
|
B7 | Dự thảo QĐ công nhận trúng tuyển kèm danh sách trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Công chức thụ lý hồ sơ | 04 giờ |
|
B8 | Xem xét dự thảo QĐ công nhận trúng tuyển kèm danh sách của chuyên viên trình lên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
|
B9 | Xem xét ký duyệt QĐ công nhận trúng tuyển kèm danh sách, GPLX. - Nếu đồng ý: Ký duyệt QĐ, DS, GPLX; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B10 | Đóng dấu QĐ công nhận trúng tuyển kèm danh sách, GPLX. | Văn thư Sở | 0,5 giờ |
|
B11 | Cập nhật, đồng bộ thông tin GPLX lên CSDL trung ương. Chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 giờ |
|
B12 | Trả kết quả cho công dân | Công chức TN&TKQ | 01 giờ |
|
2. Nhóm 04 TTHC, gồm:
2.1. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.
2.2. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.
2.3. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.
2.4. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
* Thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ (đã cắt giảm từ 05 ngày theo quy định).
* Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh, ghi phiếu hẹn, nhập phần mền quản lý GPLX (giấy phép lái xe). Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng chuyên môn | Công chức TN&TKQ | 04 giờ |
|
B2 | Trực tiếp xử lý hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở ký - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, chuyển hồ sơ ra bộ phận một cửa, thời gian tính lại từ đầu khi hồ sơ hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu chuyển lãnh đạo Sở ký GPLX. | Công chức thụ lý hồ sơ | 08 giờ |
|
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
B4 | Chuyên viên in GPLX, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ | Công chức thụ lý hồ sơ | 04 giờ |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân | Công chức TN&TKQ | 04 giờ |
|
- 1Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hòa
- 4Quyết định 3508/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hòa
- 13Quyết định 801/QĐ-UBND năm về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 3508/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 17Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 19Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 22Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 23Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2020
- Ngày hết hiệu lực: 15/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực