Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1425/QĐ-UBND | An Giang, ngày 18 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4285/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 914/TTr- SCT ngày 30 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang, bao gồm:
Phụ lục A: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
Phụ lục B: Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
Phụ lục C: Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 2109/QĐ-UBND Ngày 11/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||||
1 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc | Không | ||
3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực) | 15 ngày làm việc | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
4 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh (trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng) | 07 ngày làm việc | Không | ||
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | ||||
1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không | + Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ + Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. + Quyết định số 14768/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc | 2.200.000 đồng | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. | |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | 2.200.000 đồng | ||
4 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | 2.200.000 đồng | ||
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | ||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không | + Luật cạnh tranh số 27/2004/QH11 được QH thông qua ngày 03/12/2004. + Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc | Không | ||
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | 05 ngày làm việc | Không | ||
4 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 09 ngày làm việc | Không | + Luật Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng. + Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. + Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. | |
IV | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | ||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| Không | + Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; + Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; + Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; + Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; + Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc | Không | ||
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc | Không | ||
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không | |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | Không | ||
6 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc | Không | ||
7 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc | Không | ||
8 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc | Không | ||
9 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 55 ngày làm việc | Không | ||
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không | |
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc | Không | ||
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc | Không | ||
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 55 ngày làm việc | Không | ||
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Không | ||
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Không | ||
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày làm việc | Không | ||
V | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| 1.200.000 đồng
| + Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. + Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP. + Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | 600.000 đồng
| + Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; + Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; + Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP. + Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 16 ngày làm việc | 600.000 đồng
| ||
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | 1.200.000 đồng
| ||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | 600.000 đồng | |
6 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 16 ngày làm việc | 600.000 đồng | ||
VI | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU | ||||
1 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không | + Khoản 2 Điều 4 Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 12 tháng 9 năm 2016. + Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. + Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Không | ||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 20 ngày làm việc | Không | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực). | 20 ngày làm việc | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực). | 10 ngày làm việc | 2.200.000 đồng/cơ sở/lần | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016; + Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| Không | |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | Không | Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 ; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | |
8 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| Không | |
10 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018.của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Không | ||
12 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |
13 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). | 15 ngày làm việc | Không | ||
14 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Không | ||
16 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). | 15 ngày làm việc | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
17 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| Không | |
18 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. + Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | Không | ||
20 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | 20 ngày làm việc | Không | ||
21 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực) | 20 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |
22 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Không | ||
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Không | ||
24 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | 20 ngày làm việc | Không | ||
25 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực) | 20 ngày làm việc | Không | ||
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | ||||
1 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực) | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
2 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp giấy phép bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy) | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
| Không | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | + Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần. + Lệ phí cấp giấy: 400.000 đồng/giấy/lần. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
| ||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. | Rượu | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. | Rượu | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. | Rượu | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
II | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | |||
1 | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất | Hóa chất | |
III | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | |||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. | Rượu | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. | Rượu | |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. | Rượu | |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | |||
1 | Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp | Đa cấp | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp | Đa cấp | |
V | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |||
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm |
- 1Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong quản lý cạnh tranh mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 3355A/QĐ-BCT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 7Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 416/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 1229/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 473A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 4285/QĐ-BCT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 14Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong quản lý cạnh tranh mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1425/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra