ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1420/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TÂY SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Tây Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 21/3/2016 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr-STNMT ngày 22/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:
- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 95 công trình, diện tích 135,1 ha; trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh: 94 công trình, diện tích 61,31 ha;
+ Thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ 1 công trình diện tích 73,79 ha.
- Danh mục công trình sử dụng đất rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích 0,2 ha.
1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 302 công trình, diện tích 842,14 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Tây Sơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Phong | Bình Hòa | Bình Nghi | Bình Tân | Bình Thành | Bình Thuận | Bình Tường | Tây An | Tây Bình | Tây Giang | Tây Phú | Tây Thuận | Tây Vinh | Tây Xuân | Vĩnh An | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 69.219,53 | 1.153,71 | 1.365,81 | 4.953,28 | 10.993,20 | 5.312,04 | 4.079,19 | 3.528,87 | 1.050,88 | 710,69 | 7.398,35 | 6.021,34 | 7.784,54 | 708,07 | 3.663,41 | 10.496,14 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 57.122,35 | 509,21 | 917,10 | 3.863,14 | 9.271,40 | 2.399,53 | 3.537,61 | 2.655,62 | 808,15 | 491,70 | 6.370,55 | 5.538,07 | 6.709,71 | 488,48 | 3.173,91 | 10.388,16 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | 6.129,08 | 263,07 | 546,79 | 749,90 | 343,70 | 455,30 | 633.32 | 604,06 | 465,44 | 284,55 | 384,29 | 458,87 | 345,46 | 359,78 | 208,49 | 26,05 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.826,41 | 245,62 | 541,61 | 705,71 | 250,39 | 401,26 | 367,78 | 413,82 | 389,27 | 258,72 | 225,44 | 324,34 | 125,22 | 358,26 | 205,37 | 13,61 |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | 1.302,67 | 17,45 | 5,17 | 44,18 | 93,31 | 54,05 | 265,54 | 190,24 | 76,18 | 25,84 | 158,86 | 134,53 | 220,24 | 1,52 | 3,12 | 12,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 7.925,16 | 172,88 | 221,16 | 469,72 | 753,06 | 512,37 | 1.802,74 | 472,52 | 128,96 | 154,97 | 1.176,97 | 483,16 | 1.286,13 | 124,62 | 113,39 | 52.50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.530,84 | 25,49 | 99,31 | 289,44 | 275,85 | 581,32 | 9.33 | 464,98 | 123,18 | 30,60 | 306,92 | 395,69 | 367,34 | 3,78 | 371,23 | 186,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 20.995,00 | - | - | 265,41 | 6.314,88 | 58,64 | - | - | - | - | 1.180,43 | 2.341,39 | 526,28 | - | 1.005,67 | 9.302,31 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 18.292,37 | 47,77 | 44,41 | 2.088,69 | 1.525,26 | 791,89 | 1.046,22 | 1.094,24 | 88.29 | 21,58 | 3.277,12 | 1.858,73 | 4.168,20 | - | 1.419,27 | 820,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14,66 | - | 4,22 | - | - | - | - | 1,38 | - | - | 2,04 | 0,22 | 6,30 | 0,30 | - | 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 235,23 | - | 1,21 | - | 58,64 | - | 46,00 | 18,45 | 2.28 | - | 42,79 | - | 10,00 | - | 55,86 | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 11.141,47 | 634,03 | 409,41 | 1.060,57 | 1.647,88 | 2.867,67 | 520,95 | 550,74 | 233,49 | 214,65 | 878,80 | 433,34 | 893,22 | 216,92 | 473,25 | 106,53 |
2.1 | Đất quốc phòng, an ninh | 2.877,89 | 0,86 | 2,27 | - | 639,83 | 2.153,17 | - | - | - | - | 81,56 | - | 0,20 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | 2,60 | 0,60 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 256,29 | - | - | 256,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 296,84 | - | 27,00 | 134,57 | 2,00 | 45,01 | - | 4,49 | 14,41 | - | 4,00 | - | 17,54 | - | 47,82 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 4,43 | 3,76 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | 0,51 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 117,55 | 3,40 | 0,73 | 16,93 | 2,14 | 1,37 | 0,95 | 7,47 | 0,67 | - | 15,73 | 9,28 | 2,17 | 0,35 | 55,69 | 0,67 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 16,00 | - | - | - | 4,00 | 5,80 | - | - | - | - | 6,20 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.163,41 | 160,55 | 135,81 | 298,90 | 754,04 | 295,83 | 301,99 | 153,39 | 117,89 | 61,45 | 223,50 | 149,15 | 335,76 | 76,86 | 80,34 | 17,90 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 16,47 | 9,83 | - | 1,72 | - | 0,24 | 0,50 | 0,36 | 0,91 | 0,18 | 0,33 | 0,16 | 1,44 | 0,39 | - | 0,40 |
- | Đất cơ sở y tế | 6,40 | 3,71 | 0,09 | 0,19 | 0,20 | 0,11 | 0,31 | 0,11 | 0,11 | 0,08 | 0,17 | 0,10 | 0,78 | 0,10 | 0,23 | 0,12 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 79,91 | 10,56 | 4,06 | 9,92 | 5,37 | 4,14 | 7,37 | 5,36 | 4,36 | 5,07 | 6,79 | 3,01 | 4,52 | 2,68 | 5,22 | 1,46 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 26,97 | 3,61 | 1,37 | 2,46 | 2,97 | 0,92 | 3,06 | 0,78 | 4,14 | - | 0,63 | 2,23 | - | 0,79 | 4,00 | - |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 0,51 | - | - | 0,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | 1.515,01 | 108,81 | 70,84 | 163,17 | 111,40 | 112,13 | 198,54 | 115,65 | 52,55 | 34,32 | 132,73 | 90,14 | 210,89 | 41,82 | 59,51 | 12,52 |
- | Đất thủy lợi | 1.416,03 | 17,59 | 57,88 | 119,70 | 633,61 | 165,95 | 91,28 | 23,61 | 55,03 | 21,15 | 80,11 | 51,94 | 53,61 | 30,43 | 10,81 | 3,33 |
- | Đất công trình năng lượng | 85,93 | 0,33 | 0,06 | 0,18 | 0,07 | 11,02 | 0,27 | 7,11 | 0,52 | 0,05 | 0,99 | 1,45 | 63,45 | 0,16 | 0,23 | 0,04 |
- | Đất bưu chính viễn thông | 0,65 | 0,16 | 0,18 | - | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất chợ | 15,53 | 5,95 | 1,33 | 1,05 | 0,38 | 1,30 | 0,64 | 0,38 | 0,26 | 0,58 | 1,69 | 0,10 | 1,06 | 0,48 | 0,32 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | 55,54 | 11,95 | 2,83 | 0,31 | 2,00 | 0,93 | - | 31,09 | 0,23 | 0,93 | 2,61 | 1,59 | 0,30 | 0,77 | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 17,94 | - | 0,25 | 0,74 | 0,01 | - | - | - | - | 0,65 | 0,38 | 0,16 | 5,68 | 0,06 | 10,01 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 918,58 | - | 68,14 | 93,72 | 65,78 | 81,73 | 69,23 | 78,04 | 49,38 | 37,50 | 114,71 | 68,65 | 74,66 | 50,24 | 49,71 | 17,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 166,16 | 166,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 16,66 | 6,20 | 0,46 | 0,57 | 1,28 | 1,50 | 0,53 | 1,49 | 0,35 | 0,41 | 0,88 | 0,70 | 1,25 | 0,26 | 0,40 | 0,40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp | 1,24 | - | - | 0,58 | 0,36 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,20 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 19,28 | 3,43 | 1,05 | 1,61 | 0,72 | 1,12 | 1,42 | 2,18 | 0,88 | 1,66 | 0,75 | 2,89 | 0,28 | 0,55 | 0,75 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 693,89 | 18,68 | 56,73 | 55,62 | 44,87 | 107,51 | 94,33 | 46,06 | 35,82 | 30,46 | 36,27 | 54,31 | 39,22 | 34,17 | 33,09 | 6,75 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 188,96 | 12,87 | 2,97 | 26,53 | 14,30 | 6,63 | 5,90 | 2,91 | 10,18 | 1,51 | 3,59 | 3,50 | 9,83 | 3,43 | 81,32 | 3,50 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 17,49 | 0,56 | 1,33 | 3,14 | 1,53 | 0,86 | 2,90 | 0,33 | 1,55 | 0,11 | 0,83 | 0,10 | 2,24 | 0,83 | 0,44 | 0,73 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 13,23 | 1,80 | 1,66 | 0,80 | 0,89 | 1,39 | 1,34 | 0,72 | 0,64 | 1,06 | 0,77 | 1,01 | 0,62 | 0,24 | 0,30 | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.841,78 | 237,49 | 105,37 | 163,79 | 103,15 | 148,33 | 27,81 | 149,57 | - | 77,14 | 106,88 | 130,76 | 385,74 | 44,83 | 102,64 | 58,28 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 455,72 | 5,73 | 2,80 | 6,49 | 11,00 | 16,44 | 14,55 | 73,01 | 1,47 | 1,77 | 280,14 | 11,23 | 17,68 | 4,16 | 8,04 | 1,22 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 955,71 | 10,47 | 39,30 | 29,57 | 73,92 | 44,84 | 20,63 | 322,50 | 9,25 | 4,34 | 148,99 | 49,93 | 181,61 | 2,67 | 16,25 | 1,45 |
(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Phong | Bình Hòa | Bình Nghi | Bình Tân | Bình Thành | Bình Thuận | Bình Tường | Tây An | Tây Bình | Tây Giang | Tây Phú | Tây Thuận | Tây Vinh | Tây Xuân | Vĩnh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 842,14 | 35,22 | 8,38 | 308,91 | 71,91 | 49,86 | 63,08 | 18,06 | 27,25 | 7,01 | 54,54 | 21,90 | 56,23 | 8,24 | 63,37 | 12,20 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 758,11 | 32,84 | 7,92 | 294,65 | 67,68 | 49,76 | 56,41 | 15,37 | 23,68 | 5,33 | 49,30 | 20,56 | 53,96 | 6,78 | 62,41 | 11,46 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | DLN | 135,10 | 15,95 |
| 75,17 | 4,09 | 0,50 | 2,05 | 7,00 | 9,37 | 2,17 | 2,05 | 6,11 | 2,83 | 1,82 | 5,99 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
| 77,23 | 15,60 |
| 31,42 | 3,10 | 0,50 | 2,05 | 5,93 | 3,59 | 2,17 | 0,63 | 3,78 | 0,65 | 1,82 | 5,99 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| 57,87 | 0,35 |
| 43,75 | 0,99 |
|
| 1,07 | 5,78 |
| 1,42 | 2,33 | 2,18 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 271,70 | 11,26 | 3,76 | 102,70 | 5,72 | 37,31 | 14,48 | 4,99 | 2,82 | 1,16 | 25,92 | 7,30 | 24,13 | 4,09 | 24,95 | 1,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 115,37 | 5,63 | 4,16 | 9,19 | 6,04 | 8,30 | 37,08 | 2,88 | 7,03 |
| 8,73 | 2,15 | 13,30 | 0,87 | 9,11 | 0,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 224,84 |
|
| 107,49 | 51,83 | 3,65 | 2,80 | 0,50 | 4,46 | 2,00 | 12,60 | 5,00 | 2,70 |
| 22,36 | 9,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,00 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 35,98 | 3,76 | 1,09 | 4,44 | 1,04 | 2,76 | 3,59 | 11,78 | 0,91 | 0,51 | 0,47 | 5,19 |
| 0,11 | 0,16 | 0,17 |
2.1 | Đất quốc phòng, an ninh | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,27 | 0,06 |
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,12 | 0,34 |
| 1,29 |
|
| 1,82 | 0,08 | 0,08 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
| 0,39 |
|
|
|
|
| 0,31 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông |
| 1,51 |
|
|
|
|
| 1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi |
| 1,53 | 0,24 |
| 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bưu chính viễn thông |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,05 |
| 0,72 | 0,62 | 0,01 |
|
| 1,01 | 0,46 |
| 0,05 | 0,01 |
|
|
| 0,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,86 | 2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 22,09 | 0,50 | 0,37 | 0,91 | 1,03 | 2,76 | 0,15 | 10,42 | 0,19 |
| 0,42 | 5,07 |
| 0,11 | 0,16 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,22 |
|
| 1,10 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,32 |
|
|
|
|
| 1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,98 |
|
| 0,52 |
|
| 0,09 | 0,15 | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 48,05 | 2,38 | 0,46 | 14,26 | 4,23 | 0,1 | 6,67 | 2,69 | 3,57 | 1,68 | 5,24 | 1,34 | 2,27 | 1,46 | 0,96 | 0,74 |
(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Phong | Bình Hòa | Bình Nghi | Bình Tân | Bình Thành | Bình Thuận | Bình Tường | Tây An | Tây Bình | Tây Giang | Tây Phú | Tây Thuận | Tây Vinh | Tây Xuân | Vĩnh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích chuyển mục đích |
| 788,03 | 33,23 | 7,92 | 312,89 | 76,67 | 49,76 | 56,41 | 15,52 | 23,68 | 5,33 | 49,30 | 21,81 | 53,96 | 6,78 | 63,31 | 11,46 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 639,29 | 32,84 | 7,92 | 312,89 | 30,81 | 49,76 | 17,66 | 12,90 | 23,68 | 5,33 | 33,33 | 20,56 | 43,96 | 6,78 | 29,41 | 11,46 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | DLN/PNN | 129,83 | 15,95 |
| 75,17 | 3,17 | 0,50 | 2,05 | 4,57 | 9,37 | 2,17 | 0,63 | 6,11 | 2,33 | 1,82 | 5,99 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 74,28 | 15,60 |
| 31,42 | 2,18 | 0,50 | 2,05 | 3,90 | 3,59 | 2,17 | 0,63 | 3,78 | 0,65 | 1,82 | 5,99 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 55,55 | 0,35 |
| 43,75 | 0,99 |
|
| 0,67 | 5,78 |
|
| 2,33 | 1,68 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 255,75 | 11,26 | 3,76 | 120,94 | 14,01 | 37,31 | 9,52 | 4,95 | 2,82 | 1,16 | 14,20 | 7,30 | 14,63 | 4,09 | 8,69 | 1,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 77,54 | 5,63 | 4,16 | 9,19 | 6,04 | 8,30 | 4,58 | 2,88 | 7,03 |
| 5,90 | 2,15 | 13,30 | 0,87 | 6,61 | 0,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 165,07 |
|
| 107,49 | 7,59 | 3,65 | 1,51 | 0,50 | 4,46 | 2,00 | 12,60 | 5,00 | 2,70 |
| 8,12 | 9,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,00 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 146,25 |
|
|
| 45,16 |
| 38,75 | 2,47 |
|
| 15,97 |
| 10,00 |
| 33,90 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUC/HKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 5,27 |
|
|
| 0,92 |
|
| 2,43 |
|
| 1,42 |
| 0,50 |
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUC/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 43,38 |
|
|
|
|
| 4,96 | 0,04 |
|
| 11,72 |
| 9,50 |
| 17,16 |
|
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 37,83 |
|
|
|
|
| 32,50 |
|
|
| 2,83 |
|
|
| 2,50 |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất sản xuất nông nghiệp | RPH/SNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | RPH/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm muối | RPH/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nông nghiệp khác | RPH/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất sản xuất nông nghiệp | RDD/SNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | RDD/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm muối | RDD/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nông nghiệp khác | RDD/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR | 59,77 |
|
|
| 44,24 |
| 1,29 |
|
|
|
|
|
|
| 14,24 |
|
| Đất sản xuất nông nghiệp | RSX/SNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | RSX/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm muối | RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nông nghiệp khác | RSX/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,49 | 0,39 |
|
| 0,70 |
|
| 0,15 |
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
1.10.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn | PKO-ONT | 2,10 |
|
|
| 0,70 |
|
| 0,15 |
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
1.10.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đô thị | PKO.ODT | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Phú Phong | Bình Hòa | Bình Nghi | Bình Tân | Bình Thành | Bình Thuận | Bình Tường | Tây An | Tây Bình | Tây Giang | Tây Phú | Tây Thuận | Tây Vinh | Tây Xuân | Vĩnh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 24,30 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 5,77 | 1,02 | 1,00 | 1,00 | 5,51 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | DLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 15,50 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,50 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,80 |
|
|
|
|
| 4,27 | 0,02 |
|
| 4,51 |
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 48,92 | 7,84 | 0,46 | 15,63 | 4,08 | 0,10 | 1,62 | 2,67 | 3,57 | 1,68 | 4,13 | 1,34 | 2,64 | 1,46 | 0,96 | 0,74 |
2.1 | Đất quốc phòng, an ninh | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 12,25 |
|
| 12,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,17 | 0,04 | 0,34 | 0,20 | 0,03 |
| 0,12 | 0,40 | 1,53 |
| 3,40 | 0,63 |
| 0,31 |
| 0,17 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,24 |
| 0,05 | 0,50 | 0,48 | 0,10 | 0,10 | 0,77 | 0,22 | 0,18 |
| 0,21 | 0,77 | 0,35 | 0,06 | 0,45 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,85 | 0,01 |
| 1,00 | 2,40 |
| 1,40 | 1,50 | 1,67 | 1,50 | 0,69 | 0,50 | 1,50 | 0,80 | 0,88 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,91 | 7,00 |
| 1,37 | 1,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,38 |
| 0,07 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 818/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1423/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Lão tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 818/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1423/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Lão tỉnh Bình Định
Quyết định 1420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực