Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 9/1/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 142 /QĐ-UBND ngày15tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
2 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
3 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | 40 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 | - Luật 60/2010/QH12 - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Sửa tên TTHC từ “Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường” - Căn cứ pháp lý; Thời hạn giải quyết | - 50 ngày đối với dự án thuộc Phụ lục Iia, mục I Nghị định số 40; - 45 ngày làm việc đối với dự án thuộc phụ lục II nhưng không thuộc phụ lục IIa. 40 ngày đối với dự án thẩm định thông qua hình thức lấy ý kiến | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 | - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
2 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Căn cứ pháp lý | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | - Luật 60/2010/QH12 - Luật 55/2014/QH13 - Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
3 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường | Thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
4 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án | Căn cứ pháp lý; Thành phần hồ sơ | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
5 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Tên thủ tục; Quy trình thực hiện, nơi thực hiện | + 15 ngày làm việc; + 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 |
6 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan phê duyệt) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan phê duyệt) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
5 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
6 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
7 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
8 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
9 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường | Thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND huyện | Không | - Luật 55/2014/QH13 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP -Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không | - Luật BVMT năm 2014 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường | - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
2 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
3 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019. |
- 1Quyết định 4332/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4332/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra