Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1419/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1237/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 (hai mươi lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời gian chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 4 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Bộ phận Văn thư | 2 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
| 2 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 35 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 4 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Bộ phận Văn thư | 2 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | |
Bước 11 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Chính phủ |
| Bộ KHĐT | 15 ngày (kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh) |
Bước 12 | Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư |
| TTCP | 7 ngày (kể từ ngày nhận được báo cáo của BKHĐT) |
Bước 13 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 57 ngày (không tính thời gian gửi bưu điện) |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1,5 giờ |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 2,5 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 4 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận Văn thư | 4 giờ | |
Bước 6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Không xác định được |
Bước 7 | Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định |
| Hội đồng thẩm định | 90 ngày (kể từ ngày thành lập hội đồng) |
Bước 8 | Chính phủ báo cáo Quốc hội |
| Chính phủ | Gửi trước kỳ họp Quốc hội 60 ngày |
Bước 9 | Quốc hội tiếp nhận, xem xét và thông qua Nghị quyết |
| Quốc hội | Theo kỳ họp Quốc hội |
Bước 10 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| Theo kỳ họp Quốc hội |
* Thẩm quyền điều chỉnh của UBND tỉnh
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Chuyên viên Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 10 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 2 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 3 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 25 ngày |
* Thẩm quyền quyết định của TTCP
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Chuyên viên Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 10 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 2 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng HC-TC tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | |
Bước 11 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
| Bộ KHĐT | 15 ngày (kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh) |
Bước 12 | TTCP điều chỉnh Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
| TTCP | 7 ngày (kể từ ngày nhận được báo cáo của Bộ KHĐT) |
Bước 13 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 52 ngày (không tính thời gian gửi bưu điện) |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 8 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét cấp chứng nhận ĐKĐT | Lãnh đạo Sở KHĐT | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 4 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 2 ngày | |
| Quyết định chủ trương đầu tư |
| Theo kỳ họp Quốc hội | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh 7 ngày (kể từ ngày nhận báo cáo của Sở KHĐT) | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 4 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Quyết định chủ trương đầu tư |
| TTCP | 7 ngày (kể từ ngày nhận báo cáo của Bộ KHĐT) |
Bước 12 | Quyết định chủ trương đầu tư |
| Quốc hội | Theo kỳ họp Quốc hội |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| |
Bước 13 | Cập nhật hệ thống, trình Cấp chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương đầu tư UBND tỉnh) |
5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương đầu tư TTCP) | ||||
Sau khi nhận được chủ trương của Quốc hội | ||||
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| Theo kỳ họp Quốc hội |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, xem xét cấp CNĐKĐT | Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xét cấp chứng nhận ĐKĐT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 3 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 6 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét cấp chứng nhận ĐKĐT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 1 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 10 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 10 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 4 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh 5 ngày (kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 3 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Cập nhật hệ thống, Cấp chứng nhận đăng ký đầu tư | Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1,5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương đầu tư UBND tỉnh) |
Bước 12 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 25 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 11 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 2 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | |
Bước 7 | Tổng hợp, thẩm định báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 15 ngày (kể từ ngày nhận ý kiến của UBND tỉnh) |
Bước 8 | Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
| Chính phủ | 7 ngày (kể từ ngày nhận báo cáo của Bộ KHĐT) |
Bước 9 | Cập nhật hệ thống, Cấp chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4,5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương đầu tư của TTCP) |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 58 ngày (không tính thời gian gửi bưu điện) |
11. Tên TTHC: Chuyển nhượng dự án đầu tư
* Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 6 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét ký duyệt ra quyết định | Lãnh đạo Sở Kế | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 10 ngày |
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 10 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 6 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận Văn thư | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | |
Bước 11 | Xem xét lập báo cáo thẩm định |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 10 ngày (kể từ khi nhận ý kiến của UBND tỉnh) |
Bước 12 | Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
| Chính phủ | 7 ngày (kể ngày nhận được báo cáo của Bộ KHĐT) |
Bước 13 | Cập nhận hệ thống, Cấp chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương của TTCP) |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 50 ngày (không tính thời gian gửi bưu điện) |
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày (ngày làm việc) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày (ngày làm việc) |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 10 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 6 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định | Bộ phận Văn thư | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh 5 ngày (kể từ khi nhận báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 3 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Sở Kế hoạch và Đầu tư | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Cập nhật hệ thống đăng ký đầu tư, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư, | Chuyên viên Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Bước 12 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 28 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 8 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét cấp CNĐKĐT | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | |
Bước 5 | Xét cấp chứng nhận ĐKĐT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 1 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
13. Tên TTHC: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 8 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét cấp CNĐKĐT | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | |
Bước 5 | Xét cấp chứng nhận ĐKĐT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 1 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
14. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở cấp lại Chứng nhận đăng ký đầu tư | Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp lại Chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Cập nhật hệ thống, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư | Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 5 ngày |
15. Tên TTHC: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở cấp hiệu đính thông tin Chứng nhận đăng ký đầu tư | Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp hiệu đính Chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Cập nhật hệ thống, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư (hiệu đính thông tin) | Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 3 ngày |
16. Tên TTHC: Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày (ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
17. Tên TTHC: Giãn tiến độ đầu tư
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 7 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét điều chỉnh giãn tiến độ dự án | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | |
Bước 5 | Xét quyết định giãn tiến độ dự án | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống ĐKĐT, phát hành quyết định giãn tiến độ dự án | Phòng Kinh tế | 1 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
18. Tên TTHC: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ cho cá nhân/tổ chức | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày (ngay khi tiếp nhận hồ sơ đề nghị) |
19. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ cho cá nhân/tổ chức | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày (ngay khi tiếp nhận hồ sơ) |
20. Tên TTHC: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 8 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét cấp đăng ký văn phòng đại diện | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | |
Bước 5 | Xét cấp chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống ĐKĐT, phát hành văn bản đăng ký văn phòng đại diện | Phòng Kinh tế | 1 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
21. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 8 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định trình Quyết định thu hồi Chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | |
Bước 5 | Ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống ĐKĐT, Phối hợp văn phòng Sở phát hành Quyết đình thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 1 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở cấp đổi Chứng nhận đăng ký đầu tư | Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp đổi Chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Cập nhật hệ thống, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 3 ngày |
23. Tên TTHC: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Rà soát, tổng hợp thông tin dự án sẽ cung cấp trình Lãnh đạo Sở xem xét | Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét nội dung thông tin dự án đầu tư sẽ cung cấp | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phát hành văn bản cung cấp thông tin dự án đầu tư | Bộ phận văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 5 ngày |
24. Tên TTHC: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 10 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định điều kiện áp dụng biện pháp đảm bảo ưu đãi đầu tư | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 5 ngày | |
Bước 5 | Quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư | Cấp có thẩm quyền (Lãnh đạo Sở, UBND tỉnh) | 10 ngày | |
Bước 6 | Phát hành Quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư | Bộ phận văn thư | 1 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 30 ngày |
25. Tên TTHC: Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 8 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với trường hợp góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 2 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, quyết định việc đáp ứng điều kiện của nhà đầu tư nước ngoài | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 6 | Cập nhật hệ thống, phối hợp văn phòng Sở phát hành thông báo cho nhà đầu tư | Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại TTPVHCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
- 1Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1419/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra