- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1414/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 10 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 130/TTr-SLĐTBXH ngày 07/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung: 09 (Chín) thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 1756/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bãi bỏ: 03 (Ba) thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động nước ngoài, tiền lương, quan hệ lao động đã được công bố tại Quyết định số 1756/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thay thế: 04 (Bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công đã được công bố tại Quyết định số 3192/QĐ-UBND, ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung[1]
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| |||
| Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
| |||
1 | 1.001978. 000.00.00 .H61 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
2 | 1.001973. 000.00.00 .H61 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
3 | 1.001966. 000.00.00 .H61 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định thời gian | Trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
4 | 2.001953. 000.00.00 .H61 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định thời gian | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
5 | 2.000178. 000.00.00 .H61 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | Trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
6 | 1.000401. 000.00.00 .H61 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. | Trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
7 | 2.000839. 000.00.00 .H61 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề. | Trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
8 | 2.000148. 000.00.00 .H61 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định thời gian | Trực tiếp đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; |
|
|
|
|
|
| - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
9 | 1.000362. 000.00.00 .H61 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Không quy định thời gian | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau: - Số 55, đường Mậu Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; - Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Cơ quan giải quyết: Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
1. | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | ||
3. | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VPQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Địa điểm thực hiện |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
| ||
1 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu cho người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng. | Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. |
2 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | ||||
3 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ. | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. | Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. |
4 | Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
|
- 1Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 3192/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1414/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực