Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1413/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 19 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Cản cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu;

Căn cứ Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 914/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh, bao gồm: Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (đính kèm Danh mục số 1) và Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (đính kèm Danh mục số 2).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử căn cứ Quyết định này và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức chỉnh lý, xác định giá trị và lựa chọn những hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục VTLTNN (BNV);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Phòng HC-QT
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hẳn

 

DANH MỤC SỐ 1

THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Phần I

HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC

I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Mục đích

Bản Danh mục này dùng làm cơ sở cho công tác thu thập để xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi và đối tượng áp dụng

- Bản Danh mục này được áp dụng đối với cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

- Các cơ quan, tổ chức vận dụng bản Danh mục này để làm căn cứ xem xét, lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

- Thành phần hồ sơ, tài liệu quản lý chuyên ngành (còn gọi là tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ) khi xác định giá trị để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh cần căn cứ vào quy định thời hạn bảo quản của ngành.

II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC

1. Thành phần hồ sơ, tài liệu được thống kê trong Danh mục này được chia thành 13 nhóm, gồm:

Nhóm 1. Tài liệu tổng hợp: Bao gồm những hồ sơ, tài liệu mang tính chất tổng hợp chung về các mặt hoạt động của cơ quan, không thuộc các lĩnh vực hoạt động cụ thể nào trong các nhóm còn lại;

Nhóm 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê;

Nhóm 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động;

Nhóm 4. Tài liệu lao động, tiền lương;

Nhóm 5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán;

Nhóm 6. Tài liệu đầu tư, xây dựng;

Nhóm 7. Tài liệu khoa học công nghệ;

Nhóm 8. Tài liệu hợp tác quốc tế;

Nhóm 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực;

Nhóm 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng;

Nhóm 11. Tài liệu pháp chế;

Nhóm 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở;

Nhóm 13. Tài liệu của tổ chức chính trị, chính trị - xã hội;

2. Trong quá trình tiến hành xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử, các cơ quan, tổ chức cần lưu ý một số điểm sau đây:

- Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ chức cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan để xây dựng Bảng Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan cho phù hợp.

- Mức xác định thời hạn bảo quản cụ thể cho mỗi hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Quyết định này.

- Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này nhưng trong quá trình triển khai thu thập, chỉnh lý sẽ phát hiện, phát sinh một số hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương có giá trị lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong Danh mục, đề nghị cơ quan, tổ chức tiếp tục bổ sung vào Phông hoặc Khối tài liệu của cơ quan và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

Phần II

THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

THỜI HẠN BẢO QUẢN

 

1. Tài liệu tổng hợp

 

1

Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan

Vĩnh viễn

2

Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác; chuyên đề; giao ban năm

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết bình, giải trình Quốc hội, Chính phủ

Vĩnh viễn

 

2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê

 

 

2.1. Tài liệu quy hoạch

 

4

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển tổng thể

Vĩnh viễn

5

Hồ sơ về việc phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án

Vĩnh viễn

 

2.2. Tài liệu kế hoạch

 

6

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm của cơ quan

Vĩnh viễn

7

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm

Vĩnh viễn

 

2.3. Tài liệu thống kê

 

8

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hàng năm của cơ quan

Vĩnh viễn

9

Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản

Vĩnh viễn

 

3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động

 

 

3.1. Tài liệu tổ chức

 

10

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan được phê duyệt

Vĩnh viễn

11

Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức

Vĩnh viễn

12

Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức

Vĩnh viễn

 

3.2. Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động

 

13

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

14

Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm

Vĩnh viễn

15

Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức

Vĩnh viễn

 

4. Tài liệu lao động, tiền lương

 

16

Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán

 

17

Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

18

Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác, tài sản là nhà, đất

Vĩnh viễn

19

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc, vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

6. Tài liệu đầu tư, xây dựng

 

20

Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu được phê duyệt

Vĩnh viễn

21

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu

Vĩnh viễn

22

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu

Vĩnh viễn

23

Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu

Vĩnh viễn

24

- Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)

- Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công-nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình

Vĩnh viễn

 

7. Tài liệu khoa học công nghệ

 

25

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức

Vĩnh viễn

26

Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước

Vĩnh viễn

27

Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

28

Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước

Vĩnh viễn

29

Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Vĩnh viễn

 

8. Tài liệu hợp tác quốc tế

 

30

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

31

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

32

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

Vĩnh viễn

33

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

34

Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

35

Hồ sơ đoàn ra, ký kết hợp tác

Vĩnh viễn

36

Hồ sơ đoàn vào, ký kết hợp tác

Vĩnh viễn

37

Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì...)

Vĩnh viễn

 

9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực

 

38

Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

39

Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

10. Tài liệu thi đua, khen thưởng

 

40

Hồ sơ Hội nghị điển hình tiên tiến

Vĩnh viễn

41

Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân; các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

 

11. Tài liệu pháp chế

 

42

Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

43

Hồ sơ tổ chức tổng kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

44

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

 

12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở

 

45

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước

Vĩnh viễn

46

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan

- Văn bản quy phạm pháp luật

- Các văn bản hành chính

Vĩnh viễn

 

13. Tài liệu tổ chức chính trị, chính trị - xã hội

 

 

13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

 

47

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

48

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác, báo cáo chuyên đề tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

49

Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

Vĩnh viễn

 

13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

 

50

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

51

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

 

13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

 

52

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

53

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

54

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lỏn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

Vĩnh viễn

 

13.4. Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh

 

55

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

56

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

 

DANH MỤC SỐ 2

THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Phần I

HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC

I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Mục đích

Bản Danh mục này dùng làm cơ sở cho công tác thu thập để xác định thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi và đối tượng áp dụng

- Bản Danh mục này được áp dụng đối với cơ quan Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố (sau đây viết tắt là HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện) thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện vận dụng bản Danh mục này để làm căn cứ xem xét, lựa chọn những hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC

1. Thành phần hồ sơ, tài liệu được thống kê trong Danh mục này được chia thành 3 nhóm, gồm: Nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân, nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân và nhóm tài liệu về hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

a) Nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân

b) Nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân được phân chia thành các nhóm:

Nhóm 1. Tài liệu Nội vụ;

Nhóm 2. Tài liệu Quốc phòng, an ninh;

Nhóm 3. Tài liệu Dân tộc;

Nhóm 4. Tài liệu Tư pháp;

Nhóm 5. Tài liệu Kế hoạch và đầu tư;

Nhóm 6. Tài liệu Tài chính;

Nhóm 7. Tài liệu Công thương;

Nhóm 8. Tài liệu Nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Nhóm 9. Tài liệu Giao thông vận tải;

Nhóm 10. Tài liệu xây dựng và quy hoạch kiến trúc;

Nhóm 11 .Tài liệu Tài nguyên môi trường;

Nhóm 12. Tài liệu Văn hóa, thể thao và du lịch;

Nhóm 13. Tài liệu Giáo dục và đào tạo;

Nhóm 14. Tài liệu Y tế;

Nhóm 15. Tài liệu Ngoại vụ;

Nhóm 16. Tài liệu của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

c) Nhóm tài liệu về hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

2. Trong quá trình tiến hành xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh, các cơ quan, tổ chức cần lưu ý một số điểm sau đây:

- Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động để xây dựng Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan cho phù hợp.

- Mức xác định thời hạn bảo quản cụ thể cho mỗi hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Quyết định này.

- Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này nhưng trong quá trình triển khai thu thập, chỉnh lý sẽ phát hiện, phát sinh một số Hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương có giá trị bảo quản vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong Danh mục, đề nghị cơ quan, tổ chức tiếp tục bổ sung vào Phông hoặc Khối tài liệu của cơ quan và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

Phần II

DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU

TT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

THỜI HẠN BẢO QUẢN

(1)

(2)

(3)

I.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

Hồ sơ về các kỳ họp của Hội đồng nhân dân

Vĩnh viễn

2

Hồ sơ về các phiên họp, hội nghị giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ về việc phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Vĩnh viễn

4

Hồ sơ về việc trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê chuẩn

Vĩnh viễn

5

Hồ sơ về việc phê chuẩn giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã

Vĩnh viễn

6

Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật

Vĩnh viễn

7

Hồ sơ về việc phê duyệt thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ dân phố; đặt tên, đổi tên tổ dân phố, đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân

Vĩnh viễn

8

Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp

Vĩnh viễn

9

Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý

Vĩnh viễn

10

Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa phương

Vĩnh viễn

11

Hồ sơ về việc xây dựng các quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân

Vĩnh viễn

II.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

1. Tài liệu Nội vụ

 

 

1.1. Xây dựng chính quyền

 

12

Hồ sơ về việc tổng hợp cơ cấu ngạch công chức của cơ quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt

Vĩnh viễn

13

Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức hoạt động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân

Vĩnh viễn

 

1.2. Địa giới hành chính

 

14

Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh; công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu được phê duyệt

Vĩnh viễn

15

Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt

Vĩnh viễn

16

Hồ sơ về việc quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh viễn

17

Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính

Vĩnh viễn

18

Hồ sơ về việc giải quyết tranh chấp địa giới hành chính

Vĩnh viễn

19

Hồ sơ về các khu vực địa giới đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển kinh tế - xã hội, vận động địa chất

Vĩnh viễn

 

1.3. Quản lý hội

 

20

Hồ sơ về việc cho phép đặt văn phòng đại diện của hội ở địa phương

Vĩnh viễn

 

1.4. Quản lý về lưu trữ

 

21

Hồ sơ về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức; Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh

Vĩnh viễn

 

1.5. Quản lý về tôn giáo

 

22

Hồ sơ, tài liệu về việc giải quyết các vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

2. Tài liệu Quốc phòng, an ninh

 

 

2.1. Quân sự, quốc phòng

 

23

Hồ sơ về việc xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân

Vĩnh viễn

24

Hồ sơ về việc tuyển quân hằng năm

Vĩnh viễn

 

2.2. An ninh trật tự

 

25

Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh quốc gia trên địa bàn

Vĩnh viễn

26

Hồ sơ về việc ban hành Danh mục bí mật nhà nước

Vĩnh viễn

 

3. Tài liệu Dân tộc

 

27

Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

28

Hồ sơ về việc xác định xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù

Vĩnh viễn

29

Hồ sơ về việc quyết định công nhận, bổ sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

30

Hồ sơ về việc xác định hôn nhân cận huyết thống, tảo hôn của các dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

 

4. Tài liệu Tư pháp

 

 

4.1. Hộ tịch, nuôi con nuôi

 

31

Hồ sơ về giải quyết việc nuôi con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài

Vĩnh viễn

32

Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

 

4.2. Trợ giúp pháp lý, luật sư

 

33

Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

Vĩnh viễn

34

Tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức và hoạt động tư vấn pháp luật trên địa bàn

Vĩnh viễn

 

4.3. Công chứng

 

35

Hồ sơ về việc phê duyệt đề án thành lập, chuyển đổi, giải thể Phòng Công chúng

Vĩnh viễn

36

Hồ sơ về việc cho phép thành lập, thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập Văn phòng công chúng

Vĩnh viễn

 

4.4. Giám định tư pháp, đấu giá tài sản và Thừa phát lại

 

37

Hồ sơ về việc quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động, thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Vĩnh viễn

38

Hồ sơ về việc phê duyệt đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương

Vĩnh viễn

39

Hồ sơ về việc thành lập, chuyển đổi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Vĩnh viễn

 

5. Tài liệu Kế hoạch và đầu tư

 

 

5.1. Quy hoạch, kế hoạch

 

40

Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình, kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội

Vĩnh viễn

41

Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh, thành phố

Vĩnh viễn

42

Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng năm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cho các sở, ngành, huyện, thị

Vĩnh viễn

 

5.2. Đầu tư, vốn

 

43

Hồ sơ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân

Vĩnh viễn

44

Hồ sơ về việc phê duyệt danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất

Vĩnh viễn

 

5.3. Quản lý đấu thầu, doanh nghiệp

 

45

Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất

Vĩnh viễn

46

Hồ sơ về việc thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước

Vĩnh viễn

 

6. Tài liệu Tài chính

 

 

6.1. Ngân sách

 

47

Hồ sơ về việc giao dự toán thu chi ngân sách hằng năm cho tỉnh, thành phố; các sở, ngành và huyện, thị

Vĩnh viễn

48

Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán và phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng năm

Vĩnh viễn

49

Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách

Vĩnh viễn

50

Hồ sơ về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh phân bố vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

Vĩnh viễn

51

Hồ sơ về việc phát hành trái phiếu và các hình thức vay nợ khác của địa phương

Vĩnh viễn

 

6.2. Tài sản công

 

52

Hồ sơ về việc xử lý đối với tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước (bao gồm cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho chính quyền địa phương

Vĩnh viễn

 

6.3. Tài chính đối với các quỹ, doanh nghiệp

 

53

Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án thành lập và hoạt động của các quỹ

Vĩnh viễn

54

Hồ sơ về việc phân công đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp

Vĩnh viễn

 

6.4. Thuế, phí, lệ phí

 

55

Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu thu thuế, phí, lệ phí hằng năm

Vĩnh viễn

 

7. Tài liệu Công thương

 

 

7.1. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

 

56

Hồ sơ về việc thực hiện các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn

Vĩnh viễn

57

Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Vĩnh viễn

58

Hồ sơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp

Vĩnh viễn

59

Hồ sơ về việc quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế...

Vĩnh viễn

60

Hồ sơ về việc phê duyệt quy trình vận hành đơn hồ thủy điện; phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý; phương án ứng phó tình huống khẩn cấp

Vĩnh viễn

61

Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp

Vĩnh viễn

62

Hồ sơ về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề

Vĩnh viễn

 

7.2. Thương mại

 

63

Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu

Vĩnh viễn

64

Hồ sơ về việc đặt các cơ quan đại diện thương mại nước ngoài trên địa bàn

Vĩnh viễn

 

8. Tài liệu Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

8.1. Lâm nghiệp

 

65

Hồ sơ về việc xác lập các khu rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất

Vĩnh viễn

66

Hồ sơ về việc phê duyệt các phương án giao rừng cho cấp huyện và cấp xã

Vĩnh viễn

67

Hồ sơ về việc quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp

Vĩnh viễn

 

8.2. Thủy sản

 

68

Hồ sơ về việc xác lập các khu bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa

Vĩnh viễn

69

Hồ sơ về việc giao, cho thuê, thu hồi mặt nước biển thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản

Vĩnh viễn

 

8.3. Thủy lợi

 

70

Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý, Công trình đặc biệt, cấp I

Vĩnh viễn

 

8.4. Phát triển nông thôn

 

71

Hồ sơ về việc phát triển nông thôn, xây dựng nông thôn mới

Vĩnh viễn

 

9. Tài liệu Giao thông vận tải

 

72

Hồ sơ về việc quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Vĩnh viễn

73

Hồ sơ về việc quyết định phân loại, điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác

Vĩnh viễn

74

Hồ sơ về việc thỏa thuận các vấn đề liên quan đến đường thủy nội địa

Vĩnh viễn

 

10. Tài liệu Xây dựng và quy hoạch, kiến trúc

 

 

10.1. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

75

Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

Vĩnh viễn

 

10.2. Đầu tư xây dựng

 

76

Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng, Công trình nhóm A, B

Vĩnh viễn

 

10.3. Phát triển đô thị

 

77

Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án công nhận đô thị loại V

Vĩnh viễn

 

10.4. Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao

 

78

Hồ sơ về việc đầu tư xây dựng các công trình cấp nước, thoát nước

Vĩnh viễn

79

Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn

Vĩnh viễn

80

Hồ sơ về việc ban hành danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế

Vĩnh viễn

81

Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng

Vĩnh viễn

 

10.5. Nhà ở

 

82

Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội

Vĩnh viễn

83

Hồ sơ về việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội

Vĩnh viễn

84

Hồ sơ về việc quyết định thu hồi quỹ đất thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới

Vĩnh viễn

 

10.6. Thị trường bất động sản, vật liệu xây dựng

 

85

Hồ sơ về việc cho phép chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

Vĩnh viễn

86

Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng

Vĩnh viễn

 

11. Tài liệu Tài nguyên và môi trường

 

 

11.1. Đất đai

 

87

Hồ sơ về việc phê duyệt phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến tùng đơn vị hành chính cấp huyện

Vĩnh viễn

88

Hồ sơ về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa

Vĩnh viễn

89

Hồ sơ về việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trưng dụng đất

Vĩnh viễn

90

Hồ sơ về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư

Vĩnh viễn

 

11.2. Tài nguyên khoáng sản

 

91

Hồ sơ về việc khoanh định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

92

Hồ sơ về việc phát hiện khoáng sản mới

Vĩnh viễn

93

Hồ sơ về việc thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân

Vĩnh viễn

94

Hồ sơ về việc phê duyệt đề án đóng cửa mỏ

Vĩnh viễn

 

11.3. Môi trường

 

95

Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Vĩnh viễn

96

Hồ sơ về việc cấp giấy phép nuôi trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Vĩnh viễn

97

Hồ sơ về việc lập hồ sơ đề cử công nhận các danh hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của ASEAN, Khu dự trữ sinh quyển thế giới: Được công nhận

Vĩnh viễn

 

11.4. Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo

 

98

Hồ sơ về việc giao, công nhận, cho phép trả lại khu vực biển thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân

Vĩnh viễn

 

12. Tài liệu Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

12.1. Văn hóa

 

99

Hồ sơ về việc phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử

Vĩnh viễn

100

Hồ sơ về việc đề nghị công nhận bảo vật quốc gia, được công nhận

Vĩnh viễn

101

Hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia, được công nhận

Vĩnh viễn

102

Hồ sơ phê duyệt, công nhận di tích

Vĩnh viễn

103

Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt tại địa phương

Vĩnh viễn

 

12.2. Thể thao

 

104

Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa phương

Vĩnh viễn

 

12.3. Du lịch

 

105

Hồ sơ về việc đề nghị công nhận khu du lịch quốc gia, được công nhận

Vĩnh viễn

106

Hồ sơ về việc công nhận khu du lịch và điểm du lịch tại địa phương

Vĩnh viễn

 

13. Tài liệu Giáo dục và đào tạo

 

107

Hồ sơ về việc đề nghị công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, được công nhận

Vĩnh viễn

108

Hồ sơ về việc đề nghị công nhận đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục, được công nhận

Vĩnh viễn

 

14. Tài liệu Y tế

 

109

Hồ sơ về việc công nhận xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế

Vĩnh viễn

110

Hồ sơ về việc quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên địa bàn

Vĩnh viễn

 

15. Tài liệu Ngoại vụ

 

 

15.1. Ngoại giao văn hóa, lãnh sự và bảo hộ công dân

 

111

Hồ sơ về việc xây dựng, đệ trình Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận các loại hình danh hiệu văn hóa thế giới

Vĩnh viễn

 

15.2. Biên giới lãnh thổ quốc gia

 

112

Hồ sơ về việc thực hiện điều ước quốc tế về biên giới, lãnh thổ quốc gia

Vĩnh viễn

113

Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề nảy sinh trên biên giới đất liền, trên biển tại địa phương

Vĩnh viễn

114

Hồ sơ về việc xây dựng duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới

Vĩnh viễn

115

Hồ sơ về việc bảo vệ mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới

Vĩnh viễn

 

15.3. Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

 

116

Hồ sơ về việc ký kết các thỏa thuận quốc tế

Vĩnh viễn

 

16. Tài liệu về hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

117

Tập lưu văn bản đi của Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố

Vĩnh viễn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 1413/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Lê Văn Hẳn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản