UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1413/QĐ-UB | TP.Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 4 năm 2002 |
VỀ VIỆC HẠN CHẾ LƯU THÔNG VÀ DỪNG ĐẬU CÁC LOẠI XE 3 BÁNH, XE BÁN HÀNG RONG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Quyết định số 90/2001/QĐ-UB ngày 05 tháng 10 năm 2001 của Uỷ ban nhân dân thành phố về Chương trình chống kẹt xe nội thị giai đoạn 2001 - 2005;
- Xét đề nghị của Liên Sở Giao thông công chánh và Công an thành phố (công văn số 01/LS-GTCC-CATP ngày 28 tháng 02 năm 2002);
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1- Nay hạn chế lưu thông các loại xe 3 bánh và xe bán hàng rong trên địa bàn thành phố như sau (ngoại trừ xe lam chở khách theo lộ trình quy định, xe của người tàn tật trực tiếp điều khiển):
1. Cấm các loại xe 3 bánh và xe bán hàng rong lưu thông 24/24 giờ trên những tuyến đường có tên trong phụ lục 1 đính kèm quyết định này.
2. Cấm các loại xe 3 bánh, xe bán hàng rong lưu thông và dừng đậu trong giờ cao điểm sáng (từ 6 giờ 00 đến 8 giờ 00) và chiều (từ 16 giờ 00 đến 19 giờ 00) trên những tuyến đường và cầu có tên trong các phụ lục 2 và 3 đính kèm quyết định này.
Điều 2- Cho phép các loại xe 3 bánh lưu thông để vận chuyển hàng hoá ra vào chợ Bến Thành và chợ Tôn Thất Đạm (chợ cũ) trong các khoảng thời gian từ 4 giờ đến 6 giờ 00 và từ 19 giờ 00 đến 22 giờ theo lộ trình sau:
- Đối với chợ Bến Thành: Hướng vào theo đường Cách Mạng Tháng Tám - Lý Tự Trọng - Thủ Khoa Huân - Lê Thánh Tôn. Hướng ra theo đường Phạm Hồng Thái - Cách Mạng Tháng Tám.
- Đối với chợ Tôn Thất Đạm: Rà vào theo hướng đường Hàm Nghi.
Hàng hoá vận chuyển phải được xếp gọn trong thùng xe và không được chở thêm người ngồi trên hàng hoá hoặc ngồi hai bên thành xe.
Các chủ xe 3 bánh (theo giấy đăng ký xe) có hộ khẩu thường trú trong khu vực cấm được phép lưu thông trên đoạn đường cấm ngắn nhất để đưa xe về nhà bảo quản trong thời gian từ 19 giờ 00 đến 6 giờ sáng hôm sau, nhưng không được chở khách, chở hàng hoá hoặc đậu dừng trên đường.
Điều 3- Quyết định này có hiệu lực thực hiện sau 30 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4- Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban Ngành thành phố và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ |
DANH SÁCH CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CẤM XE 3 BÁNH VÀ XE BÁN HÀNG RONG LƯU THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UB ngày 04/4/2002 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
Stt | Tên đường | Lý trình | |
Từ | Đến | ||
01 | Bà Huyện Thanh Quan | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai |
02 | Cách Mạng Tháng 8 | Lý Tự Trọng | Điện Biên Phủ |
03 | CT Quách Thị Trang |
|
|
04 | CT Công Xã Pari |
|
|
05 | Điện Biên Phủ | Cách Mạng Tháng 8 | Hai Bà Trưng |
06 | Đồng Khởi | Nguyễn Du | Tôn Đức Thắng |
07 | Đặng Trần Côn | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du |
08 | Đông Du | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng |
09 | Hàm Nghi | Tôn Đức Thắng | QT Quách Thị Trang |
10 | Hồ Tùng Mậu | Hàm Nghi | Tôn Thất Nghiệp |
11 | Hồ Xuân Hương | Cách Mạng Tháng 8 | Trương Định |
12 | Hồ Huấn Nghiệp | CT Mê Linh | Đồng Khởi |
13 | Hải Triều | Nguyễn Huệ | Hồ Tùng Mậu |
14 | Huyền Trân Công Chúa | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Du |
15 | Huỳnh Thúc Kháng | QT Quách Thị Trang | Nguyễn Huệ |
16 | Hai Bà Trưng | Điện Biên Phủ | Tôn Đức Thắng |
17 | Phan Chu Trinh | QT Quách Thị Trang | Lê Thánh Tôn |
18 | Phan Bội Châu | Lê Thánh Tôn | QT Quách Thị Trang |
19 | Pasteur | Điện Biên Phủ | Hàm Nghi |
20 | Phạm Ngọc Thạch | Điện Biên Phủ | Trần Cao Vân |
21 | Phạm Ngũ Lão | Quách Thị Trang | Nguyễn Thị Nghĩa |
22 | Phạm Hồng Thái | Lê Lai | Cách Mạng Tháng 8 |
23 | Phạm Đình Toái | Cách Mạng Tháng 8 | Nguyễn Thông |
24 | Nguyễn Thị Nghĩa | Phạm Ngũ Lão | Lý Tự Trọng |
25 | Nguyễn Huệ | Lê Thánh Tôn | Tôn Đức Thắng |
26 | Nguyễn Trung Thực | Nguyễn Du | Lê Lợi |
27 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cách Mạng Tháng 8 | Hai Bà Trưng |
28 | Nguyễn An Ninh | Trương Định | Phan Chu Trinh |
29 | Nguyễn Văn Chiêm | Hai Bà Trưng | Phạm Ngọc Thạch |
30 | Nguyễn Hậu | Hai Bà Trưng | QT Công Xã PARI |
31 | Nguyễn Du | Cách Mạng Tháng 8 | Hai Bà Trưng |
32 | Nguyễn Thị Diệu | Cách Mạng Tháng 8 | Trương Định |
33 | Nguyễn Đình Chiểu | Cách Mạng Tháng 8 | Hai Bà Trưng |
34 | Nguyễn Thông | Điện Biên Phủ | Hồ Xuân Hương |
35 | Nguyễn Gia Thiều | Ngô Thời Nhiệm | Nguyễn Đình Chiểu |
36 | Nguyễn Văn Trỗi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cộng Hoà |
37 | Nguyễn Văn Thủ | Hai Bà Trưng | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
38 | Ngô Đức Kế | Hồ Tùng Mậu | CT Mê Linh |
39 | Ngô Thời Nhiệm | Cách Mạng Tháng 8 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
40 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Văn Trỗi | Hàm Nghi |
41 | Mạc Thị Bưởi | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ |
42 | Lê Lai | QT Quách Thị Trang | Nguyễn Thị Nghĩa |
43 | Lê Lợi | QT Quách Thị Trang | Đồng Khởi |
44 | Lê Duẩn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hai Bà Trưng |
45 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Trung Trực | Phạm Hồng Thái |
46 | Lê Văn Hưu | Lê Duẩn | Nguyễn Du |
47 | Lê Anh Xuân | Phạm Hồng Thái | Lý Tự Trọng |
48 | Lê Ngô Cát | Ngô Thời Nhiệm | Điện Biên Phủ |
49 | Lê Quý Đôn | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai |
50 | Lý Tự Trọng | Cách Mạng Tháng 8 | Hai Bà Trưng |
51 | Lưu Văn Lang | Phan Bội Châu | Nguyễn Trung Trực |
52 | Tôn Đức Thắng | Hai Bà Trưng | Hàm Nghi |
53 | Tôn Thất Đạm | Hàm Nghi | Tôn Thất Nghiệp |
54 | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Huệ | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
55 | Thủ Khoa Huân | Nguyễn Du | Lê Thánh Tôn |
56 | Trương Định | Lê Lai | Nguyễn Du |
|
| Nguyễn Thị Minh Khai | Điện Biên Phủ |
57 | Trần Quốc Thảo | Điện Biên Phủ | Võ Văn Tần |
58 | Trần Hưng Đạo | Hàm Nghi | Học Lạc |
59 | Trần Cao Vân | Phạm Ngọc Thạch | Hai Bà Trưng |
60 | Võ Văn Tần | Cách Mạng Tháng 8 | Hai Bà Trưng |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DANH SÁCH CÁC ĐƯỜNG CẤM XE 3 BÁNH, XE BÁN HÀNG RONG LƯU THÔNG VÀ DỪNG ĐẬU TRONG GIỜ CAO ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UB ngày 04/4/2002 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
Stt | Tên đường | Lý trình | |
Từ | Đến | ||
01 | Tôn Đức Thắng | Hồ Tùng Mậu | Lê Duẩn |
02 | Tôn Thất Tùng | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lai |
03 | Bùi Viện | Trần Hưng Đạo | Cống Quỳnh |
04 | Bùi Thị Xuân | CMT8 | Cống Quỳnh |
05 | Calmette | Trần Hưng Đạo | Chương Dương |
06 | Cao Bá Quát | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng |
07 | Cách Mạng Tháng 8 | Điện Biên Phủ | Hoàng Văn Thụ |
08 | Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Du | Lê Thánh Tôn |
09 | Chương Dương | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Văn Cừ |
10 | Cô Bắc | Nguyễn Thái Học | Hồ Hảo Hớn |
11 | Cô Giang | Nguyễn Thái Học | Hồ Hảo Hớn |
12 | Cống Quỳnh | Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Hưng Đạo |
14 | Thái Văn Lung | CT Mê Linh | Lý Tự Trọng |
15 | Đề Thám | Phạm Ngũ Lão | Chương Dương |
16 | Đinh Tiên Hoàng | Lê Duẩn | Võ Thị Sáu |
17 | Điện Biên Phủ | Lý Thái Tổ | Cách Mạng Tháng 8 |
|
| Hai Bà Trưng | Cầu Sài Gòn |
18 | Hai Bà Trưng | Điện Biên Phủ | Cầu Kiệu |
19 | Huỳnh Khương Ninh | Phan Liêm | Đinh Tiên Hoàng |
20 | Hồ Hảo Hớn | Trần Hưng Đạo | Chương Dương |
21 | Ký Con | Phạm Ngũ Lão | Chương Dương |
22 | Lê Thánh Tôn | Hai Bà Trưng | Tôn Đức Thắng |
23 | Lê Lai | Nguyễn Thị Nghĩa | Nguyễn Trãi |
24 | Lê Thị Hồng Gấm | Phó Đức Chính | Nguyễn Thái Học |
25 | Lý Tự Trọng | Hai Bà Trưng | Tôn Đức Thắng |
26 | Lương Hữu Khánh | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai |
27 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hàm Nghi | Chương Dương |
28 | Lê Thị Riêng | CMT8 | Tôn Thất Tùng |
29 | Nguyễn Khắc Nhu | Nguyễn Cư Trinh | Cô Giang |
30 | Nguyễn Thái Học | Phạm Ngũ Lão | Chương Dương |
31 | Nguyễn Thị Nghĩa | Phạm Ngũ Lão | Phạm Hồng Thái |
32 | Nguyễn Cư Trinh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi |
33 | Nguyễn Cảnh Chân | Chương Dương | Nguyễn Trãi |
34 | Nguyễn Thái Bình | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Thái Học |
35 | Nguyễn Công Trứ | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Thái Học |
36 | Nguyễn Trung Ngạn | Tôn Đức Thắng | Chu Mạnh Trinh |
37 | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Tôn Đức Thắng |
38 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Điện Biên Phủ | Nguyễn Hữu Cảnh |
39 | Nguyễn Hữu Cảnh | Tôn Đức Thắng | Cầu Sài Gòn |
40 | Nguyễn Siêu | Hai Bà Trưng | Thái Văn Lung |
41 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Nghĩa | Châu Văn Liêm |
42 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Cừ | Cách Mạng Tháng 8 |
|
| Hai Bà Trưng | Hoàng Sa |
43 | Nguyễn Đình Chiểu | Hoàng Sa | Hai Bà Trưng |
|
| Cách Mạng Tháng 8 | Lý Thái Tổ |
44 | Phan Kế Bính | Điện Biên Phủ | Nguyễn Đình Chiểu |
45 | Phan Văn Trường | Yersin | Nguyễn Thái Học |
46 | Trần Đình Xu | Nguyễn Trãi | Chương Dương |
47 | Mai Thị Lựu | Điện Biên Phủ | Nguyễn Đình Chiểu |
48 | Hoàng Sa | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai |
49 | Phạm Ngũ Lão | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi |
50 | Phạm Viết Chánh | Nguyễn Văn Cừ | Cống Quỳnh |
51 | Phó Đức Chính | Hàm Nghi | Chương Dương |
52 | Sương Nguyệt ánh | Cách Mạng Tháng 8 | Tôn Thất Tùng |
53 | Nguyễn Văn Thủ | Hai Bà Trưng | Hoàng Sa |
54 | Thi Sách | CT Mê Linh | Lê Thánh Tôn |
55 | Tôn Thất Đạm | Hàm Nghi | Chương Dương |
56 | Trần Cao Vân | Hai Bà Trưng | Mạc Đĩnh Chi |
57 | Trương Định | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu |
58 | Võ Thị Sáu | Đinh Tiên Hoàng | CT Dân Chủ |
59 | Yersin | Trần Hưng Đạo | Chương Dương |
| Quận 3 |
|
|
60 |
| Võ Thị Sáu | Điện Biên Phủ |
61 | Bà Huyện Thanh Quan | Ba Tháng Hai | Nguyễn Thị Minh Khai |
62 | Phạm Ngọc Thạch | Võ Thị Sáu | Điện Biên Phủ |
63 | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | Điện Biên Phủ |
64 | Nguyễn Thiện Thuật | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai |
65 | Nguyễn Thông | Võ Thị Sáu | Điện Biên Phủ |
66 | Trần Quốc Thoản | Lê Văn Sỹ | Điện Biên Phủ |
67 | Tú Xương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cách Mạng Tháng 8 |
68 | Ba Tháng Hai | CT Dân Chủ | Lê Đại Hành |
69 | Nguyễn Thượng Hiền | CT Dân Chủ | Nguyễn Thị Minh Khai |
70 | Trương Quyền | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu |
71 | Trần Quang Khải | Hai Bà Trưng | Đinh Tiên Hoàng |
72 | Lý Chiến Thắng | CT Dân Chủ | Hai Bà Trưng |
| Quận 4 |
|
|
73 | Nguyễn Tất Thành | Cầu Khánh Hội | Cầu Tân Thuận |
74 | Đoàn Như Hải | Nguyễn Tất Thành | Lê Quốc Hưng |
| Quận 5 |
|
|
75 | An Bình | Nguyễn Trãi | Hàm Tử |
76 | An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Ngô Quyền |
77 | Nguyễn Văn Cừ | Chương Dương | Phạm Viết Chánh |
78 | Lý Thái Tổ | Nguyễn Thị Minh Khai | Điện Biên Phủ |
79 | Bạch Vân | Hàm Tử | An Bình |
80 | Nguyễn Văn Đừng | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo |
81 | Bùi Hữu Nghĩa | Nguyễn Trãi | Bạch Vân |
82 | Cao Đạt | Nguyễn Biểu | Trần Bình Trọng |
83 | Châu Văn Liêm | Hải Thượng Lãn Ong | Hùng Vương |
84 | Vạn Kiếp | Hải Thượng Lãn Ong | Hàm Tử |
85 | Hàm Tử | Vạn Kiếp | Nguyễn Văn Cừ |
86 | Hải Thượng Lãn Ong | Châu Văn Liêm | Hàm Tử |
87 | Hùng Vương | Nguyễn Văn Cừ | Châu Văn Liêm |
88 | Huỳnh Mẫn Đạt | Hàm Tử | Trần Phú |
89 | Lê Hồng Phong | Ba Tháng Hai | Trần Hưng Đạo |
90 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Ba Tháng Hai |
91 | Lương Như Học | Hải Thượng Lãn Ong | Hùng Vương |
92 | Nguyễn Thiệt Thuật | Nhiêu Tâm | Trần Tuấn Khải |
93 | Trần Tuấn Khải | Trần Hưng Đạo | Bạch Vân |
94 | Ngô Gia Tự | Lý Thái Tổ | Ngô Quyền |
95 | Nguyễn Duy Dương | Hàm Tử | Ba Tháng Hai |
96 | Nguyễn Kim | Nguyễn Trãi | Bà Hạt |
97 | Nguyễn Kim | Hùng Vương | Ba Tháng Hai |
98 | Nguyễn Tri Phương | Hàm Tử | Tô Hiến Thành |
99 | Nguyễn Biểu | Nguyễn Trãi | Hàm Tử |
100 | Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương | Thuận Kiều |
101 | Thuận Kiều | Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương |
102 | Nhiêu Tâm | Trần Hưng Đạo | Hàm Tử |
103 | Phù Đồng Thiên Vương | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo |
104 | Sư Vạn Hạnh | An Dương Vương | Tô Hiến Thành |
105 | Tản Đà | Hàm Tử | Nguyễn Trãi |
106 | Trần Bình Trọng | Hàm Tử | Hùng Vương |
107 | Trần Phú | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo |
108 | Triệu Quang Phục | Hùng Vương | Hàm Tử |
| Quận 8 |
|
|
109 | Hưng Phú | Cầu Phát Triển | Cầu Chữ Y |
110 | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Văn Của | Cầu Chà Và |
| Quận 10 |
|
|
111 | Bà Hạt | Ngô Gia Tự | Nguyễn Kim |
112 | Đào Duy Từ | Nguyễn Tri Phương | Lý Thường Kiệt |
113 | Hoà Hảo | Trần Nhân Tôn | Lê Đại Hành |
114 | Nguyễn Kim | Nguyễn Chí Thanh | Ba Tháng Hai |
115 | Nguyễn Tiểu La | Ba Tháng Hai | Hoà Hảo |
116 | Nhật Tảo | Nguyễn Duy Dương | Lý Nam Đế |
117 | Tân Phước | Nguyễn Duy | Lý Nam Đế |
118 | Trần Nhân Tôn | Nguyễn Trãi | Ngô Gia Tự |
119 | Vĩnh Viễn | Lê Hồng Phong | Nguyễn Kim |
120 | Lê Đại Hành | Ba Tháng Hai | Nguyễn Chí Thanh |
121 | Tô Hiến Thành | Lý Thường Kiệt | Cách Mạng Tháng 8 |
122 | Sư Vạn Hạnh | Ba Tháng Hai | Tô Hiến Thành |
| Quận 11 |
|
|
123 | Lê Đại Hành | Ba Tháng Hai | Bình Thới |
124 | Lý Thường Kiệt | Ba Tháng Hai | Cách Mạng Tháng 8 |
125 | Âu Cơ | Lạc Long Quân | Trường Chinh |
126 | Ba Tháng Hai | Lê Đại Hành | Minh Phụng |
127 | Lạc Long Quân | Tân Hoá | Lý Thường Kiệt |
128 | Phú Thọ | Hùng Vương | Lạc Long Quân |
129 | Lãnh Binh Thăng | Ba Tháng Hai | Bình Thới |
130 | Ông ích Khiêm | Bình Thới | Lạc Long Quân |
131 | Hoà Bình | Lạc Long Quân | Luỹ Bán Bích |
| Tân Bình |
|
|
132 | Trường Chinh | Lý Thường Kiệt | Quốc Lộ 1A |
133 | Cộng Hoà | Hoàng Văn Thụ | Trường Chinh |
134 | Tân Kỳ Tân Quý | Cộng Hoà | Lê Trọng Tấn |
135 | Hoàng Văn Thụ | Lý Thường Kiệt | Phan Đăng Lưu |
136 | Phạm Văn Hai | Cách Mạng Tháng 8 | Hoàng Văn Thụ |
| Bình Thạnh |
|
|
137 | Lê Quang Định | Nguyên Hồng | Phan Đình Phùng |
138 | Nơ Trang Long | Pha Đăng Lưu | Nguyễn Xí |
139 | Bạch Đằng | Lê Quang Định | Xô Việt Nghệ Tĩnh |
140 | Đinh Bộ Lĩnh | Điện Biên Phủ | Quốc Lộ 13 |
141 | Quốc lộ 13 | Nguyễn Xí | Quốc Lộ 1 |
| Phú Nhuận |
|
|
142 | Lê Văn Sỹ | Cầu Lê Văn Sỹ | Hoàng Văn Thụ |
143 | Trần Huy Liệu | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Văn Trỗi |
144 | Trần Quang Diệu | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Văn Sỹ |
145 | Phan Đình Phùng | Cầu Kiệu | Phan Đăng Lưu |
146 | Nguyễn Kiệm | Hoàng Văn Thụ | Quang Trung |
147 | Hồ Văn Huê | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Kiệm |
| Gò Vấp |
|
|
148 | Nguyễn Văn Nghi | Quang Trung | Lê Quang Định |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DANH SÁCH CÁC CẦU CẤM XE 3 BÁNH, XE BÁN HÀNG RONG LƯU THÔNG VÀ DỪNG ĐẬU TRONG GIỜ CAO ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia ngày 04/4/2002 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
1- Cầu Sài Gòn (Quốc lộ 52, Bình Thạnh - quận 2)
2- Cầu Điện Biên Phủ (Đường Điện Biên Phủ, Bình Thạnh)
3- Cầu Bình Triệu (Xô Viết Nghệ Tĩnh - QL .13, Bình Thạnh - Thủ Đức)
4- Cầu Văn Thánh (Đường Điện Biên Phủ, quận 1- Bình Thạnh)
5- Cầu Thị Nghè (Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận 1)
6- Cầu Nhị Thiên Đường (Quốc lộ 50, quận 8)
7- Cầu Tân Thuận (Liên tỉnh lộ 15, quận 4-7)
8- Cầu Khánh Hội (Đường Nguyễn Tất Thành, quận 1-4)
9- Cầu Chữ Y (Đường Nguyễn Biểu, quận 5 - 8)
10- Cầu Chà Và (Đường Châu Văn Liêm, quận 5 - 8)
11- Cầu Kiệu (Đường Hai Bà Trưng, quận 1)
12- Cầu Bông (Đường Đinh Tiên Hoàng, quận 1 - Bình Thạnh)
13- Cầu Lê Văn Sỹ (Quận 3)
14- Cầu Công Lý (Phú Nhuận)
15- Cầu Tham Lương (quận 12)
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về cấm và hạn chế xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh lưu thông trong khu vực nội đô và trên các quốc lộ thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 36/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 1 Điều 4 Chương II Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 90/2001/QĐ-UB về Kế hoạch thực hiện Chương trình chống kẹt xe nội thị giai đoạn 2001-2005 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 36/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 1 Điều 4 Chương II Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Quyết định 1413/QĐ-UB năm 2002 về việc hạn chế lưu thông và dừng đậu các loại xe 3 bánh, xe bán hàng rong trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1413/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2002
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Vũ Hùng Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2002
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực