- 1Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1996
- 2Nghị định 101/1997/NĐ-CP Hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2002
- 5Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi 2003
- 6Nghị định 52/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 7Nghị định 135/2003/NĐ-CP về việc kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 122/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
- 1Thông tư 13/2009/TT-NHNN quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt nam do Ngân hàng Nhà nước Việt nam ban hành
- 2Quyết định 360/QĐ-NHNN năm 2010 công bố Danh mục văn bản, quy định đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/7/2009 – 31/12/2009 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1411/2005/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 28 tháng 09 năm 2005 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18/5/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 180/2005/QĐ-NHNN ngày 21/02/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
Thay thế mẫu số 3 kèm theo Quy chế bằng mẫu số 5 kèm theo Quyết định này; thay thế mẫu số 5 kèm theo Quy chế bằng mẫu số 3 kèm theo Quyết định này.
2. Điểm d khoản 2 điều 3 được sửa đổi như sau:
“d. Thông tư liên tịch giữa Ngân hàng Nhà nước và các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, các tổ chức chính trị - xã hội để hướng dẫn thi hành văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến nhiệm vụ của Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan, tổ chức đó (theo mẫu số 5 kèm theo Quy chế này)”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
| THỐNG ĐỐC |
QUYẾT ĐỊNH (QUY ĐỊNH TRỰC TIẾP)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: /20.../QĐ-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC……(1)…………….…
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ …(2)................................................................................... ;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ… (2)................................................................................... ;
Theo đề nghị của …(3).................................................................... ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. …(4)..................................................................................
................................................................................................................
Điều 2. ..........................................................................................
................................................................................................................
Điều … .........................................................................................
................................................................................................................ ./.
|
| THỐNG ĐỐC (Chữ ký, đóng dấu, họ và tên) |
Ghi chú:
(1) Trích yếu nội dung Quyết định.
(2) Căn cứ văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quy định trực tiếp về những vấn đề mà nội dung dự thảo đề cập đến.
(3) Theo đề nghị của Thủ trưởng đơn vị đầu mối và Thủ trưởng đơn vị phối hợp (nếu có).
(4) Nội dung của Quyết định. Quyết định được bố cục theo điều, khoản, điểm.
(5) Ghi theo số Điều quy định về các đơn vị có trách nhiệm thi hành Quyết định.
(6) Tùy vào nội dung của văn bản có thể gửi các đơn vị, tổ chức khác có liên quan.
(Ban hành Quy chế, Quy định…)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: /20.../QĐ-NHNN |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH (1)
BAN HÀNH ……(2)…………….…
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ … ...................................................................................... ;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ… ....................................................................................... ;
Theo đề nghị của … ....................................................................... ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này .....................................
................................................................................................................
Điều 2. ..........................................................................................
................................................................................................................
Điều … ......................................................................................... .
................................................................................................................ /.
|
| THỐNG ĐỐC (Chữ ký, đóng dấu, họ và tên) |
Ghi chú:
(1) Bố cục tương tự như mẫu số 1.
(2) Tên của Quy chế (Quy định …) được ban hành.
MẪU QUY CHẾ
(QUY ĐỊNH…)
(Ban hành kèm theo quyết định)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY CHẾ
(QUY ĐỊNH…)
………(1)………
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../20…/QĐ-NHNN ngày … tháng … năm 20… của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
Chương 1: (2)
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. ..........................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Điều … ..........................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Chương 2:
…………………………
Điều … ..........................................................................................
................................................................................................................
Điều … ..........................................................................................
................................................................................................................
Chương …
………………………….
Điều … ..........................................................................................
................................................................................................................
Điều …...........................................................................................
................................................................................................................ ./.
|
| THỐNG ĐỐC (Chữ ký, đóng dấu, họ và tên) |
Ghi chú:
(1) Trích yếu nội dung của Quy chế (Quy định…).
(2) Nội dung của Quy chế (Quy định…). Bố cục của Quy chế (Quy định …) theo chương, mục, điều, khoản, điểm.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: /20.../CT-NHNN |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
CHỈ THỊ
………………(1)…………….…
… (2) .............................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
.......................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................ .
.......................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................ /.
|
| THỐNG ĐỐC |
Ghi chú:
(1) Trích yếu nội dung Chỉ thị.
(2) Nội dung Chỉ thị. Bố cục của Chỉ thị theo khoản, điểm.
(3) Tên đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Chỉ thị.
(4) Tùy vào nội dung của văn bản có thể gửi các đơn vị, tổ chức khác có liên quan.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG TƯ
………………(1)….……………….
Căn cứ … (2).................................................................................. ;
....................................................................................................... ;
....................................................................................................... ,
… (3)..............................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
.......................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................ ./.
|
| THỐNG ĐỐC (Chữ ký, đóng dấu, họ và tên) |
Ghi chú:
(1) Trích yếu nội dung Thông tư.
(2) Căn cứ pháp lý để ban hành; mục đích (nếu có) và phạm vi điều chỉnh của Thông tư.
(3) Nội dung của Thông tư. Bố cục của Thông tư theo mục, khoản, điểm.
(4) Tên đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Thông tư.
(5) Tùy vào nội dung của văn bản có thể gửi các đơn vị, tổ chức khác có liên quan.
MẪU SỐ 5:
(do Ngân hàng Nhà nước chủ trì soạn thảo)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM - …(1)… |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------- Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
…………(4)……….…
Căn cứ … (5).................................................................................. ;
....................................................................................................... ;
....................................................................................................... ,
… (6)..............................................................................................
................................................................................................................
.......................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................ ./.
CHỨC VỤ VÀ TÊN CƠ QUAN CỦA NGƯỜI KÝ (7) Nơi nhận: - …(8)…, - Ban lãnh đạo NHNN, - … (9)… - Văn phòng Chính phủ (2 bản), - Bộ Tư pháp (để kiểm tra) - Lưu VP, PC, (10). |
| THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC (11) (Chữ ký, đóng dấu, họ và tên) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan (tổ chức) khác tham gia ban hành Thông tư liên tịch.
(2) Thông tư liên tịch được đăng ký và ghi số tại văn thư của Ngân hàng Nhà nước.
(3) Chữ viết tắt tên của cơ quan (tổ chức) tham gia ban hành Thông tư liên tịch.
(4) Trích yếu nội dung Thông tư liên tịch.
(5) Căn cứ pháp lý để ban hành; mục đích (nếu có) và phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch.
(6) Nội dung của Thông tư liên tịch.
(7) Ghi đầy đủ chức danh và tên cơ quan của người đứng đầu cơ quan (tổ chức) tham gia soạn thảo Thông tư liên tịch.
(8) Tên các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Thông tư liên tịch.
(9) Tùy vào nội dung của văn bản có thể gửi các đơn vị, tổ chức khác có liên quan.
(10) Viết tắt tên đơn vị đầu mối của Ngân hàng Nhà nước và cơ quan (tổ chức) tham gia ban hành Thông tư liên tịch.
(11) Trường hợp Ngân hàng Nhà nước là cơ quan tham gia ban hành Thông tư liên tịch thì về thể thức trình bày từ điểm (1) đến điểm (11) được thay đổi tương ứng với quy định về cơ quan chủ trì soạn thảo.
- 1Thông tư 13/2009/TT-NHNN quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt nam do Ngân hàng Nhà nước Việt nam ban hành
- 2Quyết định 360/QĐ-NHNN năm 2010 công bố Danh mục văn bản, quy định đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/7/2009 – 31/12/2009 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 180/2005/QĐ-NHNN về Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Thông tư 13/2009/TT-NHNN quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt nam do Ngân hàng Nhà nước Việt nam ban hành
- 3Quyết định 360/QĐ-NHNN năm 2010 công bố Danh mục văn bản, quy định đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/7/2009 – 31/12/2009 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 1Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1996
- 2Nghị định 101/1997/NĐ-CP Hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 3Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2002
- 5Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi 2003
- 6Nghị định 52/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 7Nghị định 135/2003/NĐ-CP về việc kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 122/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
Quyết định 1411/2005/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước kèm theo Quyết định 180/2005/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 1411/2005/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2005
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Đặng Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 23 đến số 24
- Ngày hiệu lực: 05/11/2005
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực