Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1406/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH GIA, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Bình Gia tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 28/8/2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 456/TTr-STNMT ngày 29/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Tổng số công trình, dự án: 18 công trình, dự án.

2. Tổng diện tích đất sử dụng: 2.361.600,0 m2 (236,16 ha).

3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Bình Gia có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bình Gia, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bình Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (HVTr).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT

STT

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất giao thông

DGT

2.23

Đất thủy lợi

DTL

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: m2

Số TT

Tên dự án

Địa điểm dự án (xã, thị trấn)

Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...

Quy mô sử dụng đất của dự án

Dự kiến thu hồi từ các loại đất

Ghi chú

I

Đất an ninh

 

 

 

 

 

1

Xây mới trụ sở công an xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

Văn bản số 1523/CAT-PH10 ngày 29/4/2022 của Công an tỉnh Lạng Sơn về việc đề nghị phân bổ chỉ tiêu đất an ninh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất 2021-2025 cấp tỉnh; Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 UBND tỉnh ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

2.000,0

RSX (2.000)

Thực hiện năm 2023

2

Xây mới trụ sở công an xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

2.000,0

HNK(900); RSX(1.100);

Thực hiện năm 2023

3

Xây mới trụ sở công an xã Hòa Bình

Xã Hòa Bình

2.100,0

RSX(1.600); SKC(200); ONT(100); TSC(200);

Thực hiện năm 2023

4

Xây mới trụ sở công an xã Mông Ân

Xã Mông Ân

1.900,0

HNK(1.900);

Thực hiện năm 2023

5

Xây mới trụ sở công an xã Quang Trung

Xã Quang Trung

2.000,0

CLN(2.000);

Thực hiện năm 2023

6

Xây mới trụ sở công an xã Yên Lỗ

Xã Yên Lỗ

2.000,0

RSX(2.000);

Thực hiện năm 2023

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

7

Khu chế biến nông sản (HTX Dịch vụ & Nông nghiệp Quế Thạch - Tân Hòa)

Xã Tân Hòa

Hợp tác xã đăng ký nhu cầu

5.000,0

HNK(5.000)

Danh mục công trình không thu hồi đất

8

Khu chưng cất dầu quế (HTX Dịch vụ & Nông nghiệp Quế Thạch - Tân Hòa)

Xã Tân Hòa

Hợp tác xã đăng ký nhu cầu

17.000,0

RSX(17.000)

Danh mục công trình không thu hồi đất

III

Đất Giao thông

 

 

 

 

 

9

Đường nội thị (19/4), thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia (Đường nội thị 19/4 kéo dài)

Thị trấn Bình Gia

Các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn; số 1579/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nội thị (19/4), thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia; Các Quyết định: số 173/QĐ-UBND ngày 24/01/2019; số 412/QĐ-UBND ngày 12/3/2020; số 428/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nội thị (19/4), thị trấn Bình Gia,

8.000,0

LUC(2.000), HNK(1.100); CLN(4.100); NTS(200); DTL(100); TSC(500)

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh

IV

Đất xây dựng cơ sở Y tế

 

 

 

 

 

10

Trạm y tế xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND huyện Bình Gia

1.500,0

ONT(1.500);

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh

V

Đất xây dựng cơ sở Văn hóa

 

 

 

 

 

11

Nhà văn hóa xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

Thực hiện tiêu chí về đích Nông thôn mới năm 2023

3.000,0

LUK(1.000); HNK(1.100); DGT(200); ONT(700);

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

12

Trụ sở UBND xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

Thực hiện tiêu chí về đích Nông thôn mới năm 2023

3.000,0

LUK(1.900); HNK(1.100)

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh

VII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

13

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và Khu tái định cư, dân cư thị trấn Bình Gia (bổ sung diện tích Bãi đồ thải)

Xã Hồng Phong

UBND huyện Bình Gia đề xuất

5.000,0

LUK(300); RSX(4.700);

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh

14

Hạng mục Đường Khuổi Con-Nà Nưa, xã Minh Khai -Bản Hoay, xã Hồng Thái, huyện Bình Gia thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phục vụ chuỗi giá trị nông nghiệp thuộc Hợp phần 3 (Cơ sở hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp) dự án BIIG1-TDA tỉnh Lạng Sơn (bổ sung diện tích bãi đổ thải)

xã Hồng Thái, xã Minh Khai

UBND huyện Bình Gia đề xuất

17.000,0

RSX(17.000);

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh

VIII

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

15

Sân thể thao xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

Thực hiện tiêu chí về đích Nông thôn mới năm 2023

5.000,0

LUK( 1.200); HNK(2.700); DGT(400); ONT(700);

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh

IX

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn

Xã Yên Lỗ, xã Hưng Đạo, xã Tân Văn

Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất

2.000,0

LUC(600); HNK(400); CLN(1.000);

Thực hiện năm 2023

X

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị

Thị trấn Bình Gia

Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất

2.300,0

LUC(200); LUK(100); HNK(200); CLN(1.800);

Thực hiện năm 2023

XI

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

18

Dự án đầu tư trồng rừng tại huyện Bình Gia và huyện Tràng Định

Xã Hoa Thám

Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 09/7/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư trồng rừng tại huyện Bình Gia và huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

2.280.800,0

RSX(2.280.800);

Danh mục công trình không thu hồi đất

 

Tổng số: 18 dự án

 

 

2.361.600,0