- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1404/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 25 tháng 06 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;
Xét Công văn số 463/STP-VP ngày 24/6/2020 của Sở Tư pháp, Công văn số 514/SGDĐT-VP ngày 23/4/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 1077/STC-VP ngày 24/4/2020 của Sở Tài chính, Công văn số 392/SNV-VP ngày 16/3/2020 của Sở Nội vụ về việc đề xuất Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm phối hợp với các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên lĩnh vực | Số lượng TTHC | Chi tiết |
1 | Tư pháp | 122 | Phụ lục I |
2 | Nội vụ | 88 | Phụ lục II |
3 | Giáo dục và Đào tạo | 71 | Phụ lục III |
4 | Tài chính | 05 | Phụ lục IV |
Tổng số lượng TTHC | 286 |
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 122 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
1 | Phục hồi danh dự |
2 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
3 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
II | Lĩnh vực Công chứng |
4 | Bổ nhiệm công chứng viên |
5 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
6 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
7 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
8 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
11 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
12 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
13 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
14 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
15 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
16 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
17 | Cấp lại Thẻ Công chứng viên |
18 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
19 | Thành lập Văn phòng công chứng |
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
22 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
23 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
24 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
26 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
28 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
III | Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
30 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
31 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
32 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
33 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
36 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
37 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
38 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
39 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
IV | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
40 | Thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
41 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
42 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
43 | Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
44 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp |
45 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định |
46 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh |
47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất |
V | Lĩnh vực Hộ tịch |
48 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
VI | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
49 | Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc |
50 | Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hoà giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
51 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại |
52 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
53 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
54 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại |
55 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại |
56 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại |
57 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
58 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
59 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
60 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
61 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
VII | Lĩnh vực Luật sư |
62 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
63 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
64 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
65 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
66 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
67 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
68 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
69 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
70 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
71 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
72 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
73 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
74 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
75 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
76 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
77 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
78 | Hợp nhất công ty luật |
79 | Sáp nhập công ty luật |
80 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
81 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
82 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
83 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
84 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
85 | Giải thể Đoàn Luật sư |
86 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
87 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
88 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
VIII | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
89 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
90 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
91 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
IX | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
92 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
93 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
94 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
X | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
95 | Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
96 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
XI | Lĩnh vực Quản lý, thanh lý tài sản |
97 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
98 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
99 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
100 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
101 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
102 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
XII | Lĩnh vực quốc tịch |
103 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
104 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
105 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
106 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
107 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
XIII | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
108 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
109 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
110 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
111 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
112 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
XIV | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
113 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
114 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
115 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
116 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
117 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
XV | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
118 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
119 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
120 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
121 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
122 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 88 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực công chức |
1 | Thi tuyển công chức |
2 | Xét tuyển công chức |
3 | Thi nâng ngạch công chức |
4 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
II | Lĩnh vực viên chức |
5 | Thi tuyển viên chức |
6 | Xét tuyển viên chức |
7 | Xét tuyển đặc cách viên chức |
8 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
III | Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
9 | Thành lập thôn, buôn, tổ dân phố mới |
IV | Lĩnh vực Giáo dục & Đào tạo |
10 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
11 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
12 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
13 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
14 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
15 | Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
16 | Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
V | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
17 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
18 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
VI | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
19 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
20 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
21 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
VII | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội |
22 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
23 | Thành lập hội |
24 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
25 | Hội tự giải thể |
26 | Đổi tên hội |
27 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
28 | Phê duyệt điều lệ hội |
VIII | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
29 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
30 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
31 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
32 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
33 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
34 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
35 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
36 | Đổi tên quỹ |
37 | Quỹ tự giải thể |
IX | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
38 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
39 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
40 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
X | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
41 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề) |
42 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng thành tích công trạng) |
43 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng đối ngoại) |
44 | Khen thưởng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" |
45 | Tặng thưởng Bằng khen tỉnh cho gia đình |
46 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
47 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
48 | Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
49 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
50 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích xuất sắc đột xuất |
XI | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
51 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
52 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
53 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
XII | Lĩnh vực Tôn giáo |
54 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
55 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
56 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
57 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
58 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
59 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
60 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
61 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
62 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
63 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
64 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
65 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
66 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
67 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
68 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
69 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
70 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
71 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
72 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
73 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
74 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
75 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
76 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
77 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
78 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
79 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
80 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
81 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
82 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
83 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
84 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
85 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
86 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
87 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
88 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 71 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông |
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
15 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
16 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
17 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
18 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
19 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập) |
20 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
21 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
22 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
23 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
24 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
25 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
27 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
28 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
29 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
30 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học xphổ thông |
31 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
32 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
33 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
34 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
35 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
36 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
37 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
38 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
39 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
40 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
41 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
42 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
43 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
44 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
45 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
46 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
47 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
48 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông |
49 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
50 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
51 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
52 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
53 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
54 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
55 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
56 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
57 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
58 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
59 | Đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
52 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
60 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
61 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
62 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
63 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
64 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
65 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
66 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
67 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
68 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
III | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
69 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
70 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
71 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Tài chính Ngân sách |
1 | Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách |
II | Lĩnh vực Quản lý Công sản |
2 | Mua hóa đơn lẻ |
3 | Mua quyển hóa đơn |
4 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
5 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm, tổ chức cán bộ, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm, tổ chức cán bộ, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4
- Số hiệu: 1404/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực