Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1402/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 14 tháng 6m 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ ĐỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÙ CỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2021 huyện Phù Cừ,

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 04/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 09/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phù Cừ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật.

5. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Chỉ xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất sau khi đã xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Phù Cừ; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tổng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

6388,18

696,11

657,98

418,85

422,39

430,19

365,60

376,76

443,51

446,06

385,89

271,51

340,16

551,00

582,17

1.1

Đất trồng lúa

LUC

3836,73

537,47

504,89

321,11

187,57

297,84

132,58

245,36

296,40

287,34

33,97

184,44

150,67

385,55

271,54

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

3836,73

537,47

504,89

321,11

187,57

297,84

132,58

245,36

296,40

287,34

33,97

184,44

150,67

385,55

271,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

133,02

5,12

0,62

2,75

1,38

0,39

11,72

1,60

0,25

1,30

4,73

1,15

2,35

0,45

99,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1619,77

75,23

72,12

45,23

197,47

54,56

158,37

77,22

99,87

97,67

300,92

40,17

142,85

98,06

160,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

738,19

77,87

80,09

48,57

35,97

69,08

41,90

52,58

46,99

56,85

46,27

19,40

44,29

66,94

51,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,47

0,42

0,26

1,19

 

8,32

21,03

 

 

2,90

 

26,35

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3070,36

302,55

363,06

153,66

198,05

176,89

244,85

134,52

201,23

246,88

170,51

208,18

121,96

228,31

319,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,07

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,48

 

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,10

 

40,27

 

 

 

 

 

 

36,14

 

13,69

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,53

0,15

 

 

3,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,32

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,33

2,47

1,83

0,09

4,34

 

0,90

 

0,36

6,55

5,57

7,02

 

1,78

0,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1473,27

166,41

177,23

87,38

78,72

87,45

77,08

75,50

113,80

102,71

93,67

90,88

75,64

120,42

126,38

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,90

 

 

 

 

0,48

1,51

 

0,20

 

 

0,01

 

 

3,70

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,39

0,28

4,91

0,13

0,60

0,33

0,13

0,06

0,21

0,16

0,32

0,70

0,15

0,28

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

869,62

109,71

97,61

57,22

62,73

73,60

91,38

39,73

50,86

72,22

52,54

 

33,62

65,49

62,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71,77

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,47

0,17

1,28

0,25

0,20

0,86

0,19

0,27

0,62

0,58

0,39

4,54

0,82

1,58

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,94

0,10

 

 

 

 

0,25

2,14

 

 

 

 

0,89

0,56

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,69

0,64

1,00

0,62

1,07

0,76

0,53

0,17

0,98

0,20

0,04

5,73

0,84

0,98

2,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

102,91

10,00

12,19

7,16

7,09

7,25

5,91

6,04

7,14

4,25

6,83

5,66

5,03

10,13

8,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,99

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

13,99

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,29

 

 

 

 

 

 

 

0,42

0,01

 

0,86

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,74

2,06

1,71

0,77

1,63

0,14

0,58

0,94

0,26

0,83

0,68

0,02

0,29

1,83

1,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

323,91

10,24

21,38

 

38,64

5,96

63,83

9,07

26,31

23,23

10,47

6,42

4,57

11,63

92,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,96

0,32

0,02

0,04

 

0,06

0,56

0,60

0,04

 

 

0,03

0,11

0,24

7,94

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,38

0,76

 

 

 

 

0,30

0,31

0,06

 

0,42

0,28

0,24

0,28

2,73

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tng Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

152,53

9,30

36,35

1,34

5,22

0,50

23,56

1,07

3,09

35,44

3,28

17,91

0,70

7,73

7,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

144,04

9,28

35,98

1,33

4,91

0,50

21,62

1,07

2,28

35,02

0,95

16,84

0,70

7,73

5,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

144,04

9,28

35,98

1,33

4,91

0,50

21,62

1,07

2,28

35,02

0,95

16,84

0,70

7,73

5,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,43

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,12

 

0,37

 

0,31

 

1,25

 

0,31

 

2,10

0,32

 

 

0,46

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,75

0,02

 

 

 

 

0,69

 

0,50

0,42

0,23

0,29

 

 

0,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,08

3,64

6,12

0,23

0,10

0,14

2,63

0,05

0,26

5,39

0,38

2,76

 

0,51

0,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,79

3,29

6,00

0,10

0,10

0,14

1,38

0,05

0,05

5,39

0,31

2,76

 

0,43

0,79

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,02

0,35

0,12

0,13

 

 

1,25

 

0,02

 

0,07

 

 

 

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

0,08

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tng Trân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

143,03

9,30

36,35

1,34

5,22

0,50

13,90

1,07

3,07

35,44

3,28

17,91

0,70

7,73

7,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

134,34

9,28

35,98

1,33

4,91

0,50

11,92

1,07

2,28

35,02

0,95

16,84

0,70

7,73

5,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

134,34

9,28

35,98

1,33

4,91

0,50

11,92

1,07

2,28

35,02

0,95

16,84

0,70

7,73

5,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,50

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,16

 

0,37

 

0,31

 

1,29

 

0,31

 

2,10

0,32

 

 

0,46

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PKN

2,84

0,02

 

 

 

 

0,69

 

0,48

0,42

0,23

0,29

 

 

0,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip

 

9,72

 

 

 

 

 

9,70

 

0,02

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghip không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

3,13

0,34

0,34

0,05

0,10

0,14

0,76

0,05

0,19

0,80

0,10

0,25

 

 

0,01

 

PHỤ LỤC SỐ: 04

KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tng Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 1402/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Hùng Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản