Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2915/QĐ-BTC ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (trước đây) liên quan đến công bố các thủ tục hành chính nêu trên hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA | ||||
1 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 của Quốc hội ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11 tháng 3 năm 2018; - Nghị định số 210/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ. |
2 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 của Quốc hội ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11 tháng 3 năm 2018; - Nghị định số 210/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ. |
3 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 của Quốc hội ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11 tháng 3 năm 2018; - Nghị định số 210/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ. |
4 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 của Quốc hội ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11 tháng 3 năm 2018; - Nghị định số 210/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 của Quốc hội ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11 tháng 3 năm 2018; - Nghị định số 210/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 3252/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hỗ trợ đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 7Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hỗ trợ đầu tư, lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra