Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BẰNG NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh tại Tờ trình số 05/TTr-CTCTTL ngày 30 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi bằng nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023, cụ thể như sau:

- Tổng mức vốn đầu tư ước tính: 62.000 triệu đồng (Sáu mươi hai tỷ đồng).

- Nguồn vốn đầu tư: Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 giao cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh.

(Đính kèm danh mục chi tiết).

Điều 2. Đề nghị Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh và các đơn vị có liên quan căn cứ danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi được phê duyệt tại Quyết định này để tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính theo dõi việc tổ chức triển khai thực hiện của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Các phòng: CNXD, KT;
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BẰNG NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

I. Danh mục công trình dự kiến thực hiện sửa chữa lớn năm 2023

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Ước tổng mức đầu tư

1

Thay mới cầu thang vận hành các cống: Láng Thé, Cái Hóp, Cần Chông, Vinh Kim, Bến Chùa, Thâu Râu và Điệp Thạch

huyện Càng Long, Tiểu Cần; Cầu Ngang và thành phố Trà Vinh

906,00

2

Thay cửa số 6 cống Cái Hóp

huyện Càng Long

5.500,00

3

Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Phương Thạnh, An Trường A, Huyền Hội, Tân Bình và Đại Phúc

huyện Càng Long

1.129,00

3.1

Kênh N24

xã Phương Thạnh

165,00

3.2

Kênh 6 Gà (Trung Thiên)

xã An Trường A

570,00

3.3

Kênh Huyền Hội 3 (2 Tức)

xã Huyền Hội

144,00

3.4

Kênh Đình Cầu

xã Tân Bình

198,00

3.5

Kênh N28 (đoạn 2)

xã Đại Phúc

52,00

4

Thay mới cửa, sửa chữa hệ thống cầu trục cống Rạch Cầu Kinh

thành phố Trà Vinh

1.500,00

5

Sửa chữa mặt cống và đường dẫn vào cống Ba Tiêu, Bà Thao, xã Đa Lộc

huyện Châu Thành

600,00

6

Sửa chữa hệ thống cầu trục các cống: Hiệp Hòa, Bà Trầm, Mỹ Văn, Rạch Rum

huyện Cầu Ngang, Châu Thành và Cầu Kè

1.100,00

7

Nạo vét 06 kênh cấp II, xã Lương Hòa và Lương Hòa A

huyện Châu Thành

1.015,00

7.1

Kênh Bình La II-4

xã Lương Hòa

190,00

7.2

Kênh Bắc Phèn 1

xã Lương Hòa A

190,00

7.3

Kênh Bắc Phèn 2

xã Lương Hòa A

171,00

7.4

Kênh Rạch Đại Tèn

xã Lương Hòa A

241,00

7.5

Kênh T4

xã Lương Hòa A

117,00

7.6

Kênh Xóm Lách

xã Lương Hòa A

106,00

8

Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Thanh Mỹ và Mỹ Chánh

huyện Châu Thành

1.222,00

8.1

Kênh Bắc Phèn 4

xã Thanh Mỹ

448,00

8.2

Kênh Bắc Phèn 9

xã Thanh Mỹ

172,00

8.3

Kênh Bắc Phèn 11

xã Thanh Mỹ

200,00

8.4

Kênh N35 A

xã Mỹ Chánh

188,00

8.5

Kênh N36

xã Mỹ Chánh

214,00

9

Nạo vét 09 kênh cấp II, xã Song Lộc, Nguyệt Hóa và Hòa Lợi

huyện Châu Thành

1.623,00

9.1

Kênh V7

xã Song Lộc

152,00

9.2

Kênh Lò Ngò

xã Song Lộc

252,00

9.3

Kênh Bồ Nứa-1-1

xã Song Lộc

211,00

9.4

Kênh T20

xã Song Lộc

196,00

9.5

Kênh T21

xã Song Lộc

200,00

9.6

Kênh Xóm Trảng A, B

xã Nguyệt Hóa

215,00

9.7

Kênh Tầm Phương 4

xã Hòa Lợi

172,00

9.8

Kênh Tầm Phương 5

xã Hòa Lợi

93,00

9.9

Kênh Ba Tiêu 7

xã Hòa Lợi

132,00

10

Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Long Hòa

huyện Châu Thành

1.221,00

10.1

Kênh cấp II (đất Bùi Văn Thượng - Rạch Gốc đến cầu Cả Đôi - Thôn Vạn)

xã Long Hòa

252,00

10.2

Kênh cấp II (đất Nguyễn Cao Kỳ - Bà Tình đến cầu Cả Nứa)

xã Long Hòa

168,00

10.3

Kênh cấp II (đất ông Đặng Văn Nghĩa - Rạch Dầu đến đất ông Đinh Văn Đông - Bà Chẩn)

xã Long Hòa

252,00

10.4

Kênh cấp II (Nguyễn Văn Cuộc - HL30)

xã Long Hòa

320,00

10.5

Kênh cấp II (Cầu Cả Đôi - Nguyễn Văn Lực); (Hồ Văn Duôl - Đường đal Bà Tình)

xã Long Hòa

120,00

10.6

Kênh cấp II (Cầu Đầm Lớn - Trạm Biên Phòng)

xã Long Hòa

109,00

11

Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Hòa Minh

huyện Châu Thành

1.916,00

11.1

Kênh cấp II (từ cổng chào ấp Long Hưng 2 đến cầu Long Hưng)

xã Hòa Minh

756,00

11.2

Kênh cấp II (từ cầu Bà Liêm đến giáp xã Long Hòa)

xã Hòa Minh

588,00

11.3

Kênh cấp II (từ cầu Cồn Nạn Trên đến giáp đất Ba Biên)

xã Hòa Minh

185,00

11.4

Kênh Xóm Bà Tùng

xã Hòa Minh

387,00

12

Sửa chữa cửa cống Tân Lập, xã Thạnh Hòa Sơn

huyện Cầu Ngang

1.450,00

13

Gia cố chống sạt lở bờ trái thượng hạ lưu cống Bến Chùa

huyện Cầu Ngang

1.600,00

14

Tôn cao đê ấp Rẫy, xã Vinh Kim

huyện Cầu Ngang

6.124,00

15

Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Mỹ Hòa, Vinh Kim, Hiệp Mỹ Tây, Hiệp Mỹ Đông và Thuận Hòa

huyện Cầu Ngang

1.026,00

15.1

Kênh cấp II TN1-1 (kênh cù lao)

xã Mỹ Hòa

329,00

15.2

Kênh cấp II Ba Dê từ giáp sông Vĩnh Kim đến đất ông Võ Văn Chí)

xã Vinh Kim

231,00

15.3

Kênh Đầu trên giồng dài

xã Hiệp Mỹ Tây

278,00

15.4

Kênh Con Lương

Hiệp Mỹ Đông

77,00

15.5

Kênh Sông Cũ

xã Thuận Hòa

111,00

16

Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Thạnh Hòa Sơn và Long Sơn

huyện Cầu Ngang

572,00

16.1

Kênh Thủy Triệu

xã Thạnh Hòa Sơn

152,00

16.2

Kênh T7A

xã Thạnh Hòa Sơn

89,00

16.3

Kênh cấp II Tự túc

xã Long Sơn

131,00

16.4

Kênh TC4

xã Long Sơn

200,00

17

Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Mỹ Long Nam

huyện Cầu Ngang

1.361,00

17.1

Kênh NL1-2

xã Mỹ Long Nam

183,00

17.2

Kênh Cấp

xã Mỹ Long Nam

454,00

17.3

Kênh ĐTN 6

xã Mỹ Long Nam

202,00

17.4

Kênh DTN 14

xã Mỹ Long Nam

90,00

17.5

Kênh cấp II DTN 14-1

xã Mỹ Long Nam

101,00

17.6

Kênh cấp II DTN 14-2

xã Mỹ Long Nam

107,00

17.7

Kênh cấp II Kênh số 3 (kênh chợ)

xã Mỹ Long Nam

224,00

18

Thay mới cửa và dàn công tác 03 cống cấp II số 6, 8 và 9, khu đê bao 773

thị xã Duyên Hải

3.348,00

19

Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Đôn Xuân, Đôn Châu và Long Vĩnh

huyện Duyên Hải

2.370,00

19.1

Kênh cặp giồng

xã Đôn Xuân, Đôn Châu

387,00

19.2

Kênh Đôn Châu 3

xã Đôn Xuân

420,00

19.3

Kênh 5 Nhứt

xã Đôn Châu

756,00

19.4

Kênh Đôn Châu 1

xã Đôn Châu

471,00

19.5

Kênh trục La Ghi - Vàm Rạch Cỏ

xã Long Vĩnh

336,00

20

Xử lý rò rỉ cửa cống Đại An

huyện Trà Cú

2.000,00

21

Nạo vét 08 kênh cấp II, xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh, Long Hiệp và Ngọc Biên

huyện Trà Cú

1.627,00

21.1

Kênh Xa Xi

xã Kim Sơn

137,50

21.2

Kênh rạch Xẻo Lá

xã Lưu Nghiệp Anh

220,00

21.3

Kênh Long Hiệp - Ba Tục

xã Long Hiệp

563,75

21.4

Kênh T30

xã Ngọc Biên

126,25

21.5

Kênh T32

xã Ngọc Biên

134,50

21.6

Kênh T33

xã Ngọc Biên

136,25

21.7

Kênh T35

xã Ngọc Biên

133,75

21.8

Kênh T36

xã Ngọc Biên

175,00

22

Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 2 cống Cần Chông

huyện Tiểu Cần

4.000,00

23

Tôn cao mặt đê ấp Trẹm, xã Tân Hòa

huyện Tiểu Cần

2.850,00

24

Nạo vét 10 kênh cấp II, xã Hiếu Tử và Hiếu Trung

huyện Tiểu Cần

1.481,00

24.1

Kênh T15-1

xã Hiếu Tử

86,00

24.2

Kênh T16

xã Hiếu Tử

371,00

24.3

Kênh T16-1

xã Hiếu Tử

87,00

24.4

Kênh T16-2

xã Hiếu Tử

115,00

24.5

Kênh V19B

xã Hiếu Tử

97,00

24.6

Kênh T5A

xã Hiếu Tử

103,00

24.7

Kênh T11-1

xã Hiếu Trung

123,00

24.8

Kênh T17-5

xã Hiếu Trung

146,00

24.9

Kênh T11-6

xã Hiếu Trung

145,00

24.10

Kênh T10-2

xã Hiếu Trung

208,00

25

Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Tập Ngãi

huyện Tiểu Cần

1.242,00

25.1

Kênh Chùa 1

xã Tập Ngãi

288,00

25.2

Kênh Chùa 2

xã Tập Ngãi

253,00

25.3

Kênh T29

xã Tập Ngãi

131,00

25.4

Kênh T29-1

xã Tập Ngãi

131,00

25.5

Kênh T30

xã Tập Ngãi

175,00

25.6

Kênh T30-1

xã Tập Ngãi

147,00

25.7

Kênh T30-2

xã Tập Ngãi

117,00

26

Nạo vét 08 kênh cấp II, xã Phú Cần, Long Thới, Tân Hùng và Hùng Hòa

huyện Tiểu Cần

1.698,00

26.1

Kênh T15-3

xã Phú Cần

158,00

26.2

Kênh T10

xã Phú Cần

162,00

26.3

Kênh T4-6

xã Long Thới

209,00

26.4

Kênh T2-5

xã Long Thới

229,00

26.5

Kênh T12-1

xã Tân Hùng

124,00

26.6

Kênh T1

xã Tân Hùng

289,00

26.7

Kênh N9

xã Hùng Hòa

239,00

26.8

Kênh Chầm Đẩu

xã Hùng Hòa

288,00

27

Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1 cống Rạch Rum

huyện Cầu Kè

2.000,00

28

Thay mới cửa cống Cây Da, xã Thông Hòa

huyện Cầu Kè

600,00

29

Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Châu Điền

huyện Cầu Kè

812,00

29.1

Kênh Oanh Tha

xã Châu Điền

204,00

29.2

Kênh Trà Bôn B

xã Châu Điền

135,00

29.3

Kênh Trà Bôn A

xã Châu Điền

135,00

29.4

Kênh Trà Bôn

xã Châu Điền

338,00

30

Nạo vét 06 kênh cấp II, xã Hòa Tân, Phong Thạnh và Hòa Ân

huyện Cầu Kè

1.107,00

30.1

Kênh Tám Giang

xã Hòa Tân

113,00

30.2

Kênh 6 Dũng

xã Hòa Tân

75,00

30.3

Kênh Lâm Sát

xã Hòa Tân

240,00

30.4

Kênh Đường Trâu Lớn

xã Phong Thạnh

113,00

30.5

Kênh 3 Giang

xã Hòa Ân

333,00

30.6

Kênh Thầy Ban

xã Hòa Ân

233,00

Tổng

55.000,00

(Bằng chữ: Năm mươi lăm tỷ đồng)

II. Danh mục công trình dự kiến thực hiện sửa chữa thường xuyên năm 2023

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Ước tổng mức đầu tư

I

Huyện Càng Long

 

956,00

1

Thay thế bọng cũ đã hư

 

648,00

1.1

Bọng Φ100, L=12m (Kênh 2 Ấn)

ấp Trung Thiên, xã An Trường A

74,00

1.2

Bọng Φ100, L=12m (Trụ sở ấp Trung Thiên)

ấp Trung Thiên, xã An Trường A

99,00

1.3

Bọng Φ150, L=14m (Kênh Bờ Bao)

ấp 4A xã An Trường

302,00

1.4

Bọng Φ100, L=14m (Trụ sở ấp 8)

ấp 8 xã An Trường

99,00

1.5

Bọng Φ100, L=12m (Kênh Giồng Gòn)

ấp Giồng Bèn, xã Huyền Hội

74,00

2

Thay mới 02 palang 5 tấn

Cống 5A, ấp 5A, xã An Trường; Cống 17, ấp An Chánh, xã Tân Bình

14,00

3

Bổ sung, thay thế nắp bọng

 

294,00

3.1

02 Nắp bọng Φ150

Cống 5A, ấp 5A, xã An Trường; Cống 17, ấp An Chánh, xã Tân Bình

30,00

3.2

22 Nắp bọng Φ100

xã Tân Bình (05), Bình Phú (02), Đức Mỹ (04), Nhị Long Phú (01), An Trường A (04), Đại Phước (02) và Phương Thạnh (04)

198,00

3.3

10 Nắp bọng Φ80

xã Đại Phước (01), Nhị Long Phú (04) và TT. Càng Long (05)

66,00

II

Thành phố Trà Vinh

 

89,00

 

Thay thế bọng cũ đã hư

 

89,00

 

Bọng Φ100, L=12m (Kênh Ô Xây 7)

Khóm 9, Phường 9

89,00

III

Huyện Châu Thành

 

631,00

1

Thay thế bọng cũ đã hư

 

582,00

1.1

Bọng Φ100, L=12m (Kênh Đập Làng)

ấp Ba Se A, xã Lương Hòa

69,00

1.2

Bọng Φ100, L=12m (Kênh N35)

ấp Giồng Trôm, xã Mỹ Chánh

69,00

1.3

Bọng Φ100, L=12m (Kênh Giồng Trôm)

ấp Giồng Trôm, xã Mỹ Chánh

79,00

1.4

Bọng Φ100, L=12m (TN10)

ấp Thanh Nguyên A, xã Mỹ Chánh

69,00

1.5

Bọng Φ100, L=12m (TN11)

ấp Thanh Nguyên A, xã Mỹ Chánh

79,00

1.6

Bọng Φ100, L=12m (Ông Dương Chang)

ấp Kênh Xáng, xã Hòa Lợi

69,00

1.7

Bọng Φ100, L=12m (Kênh N3)

ấp Truôn, xã Phước Hảo

69,00

1.8

Bọng Φ100, L=12m (Kênh Miễu)

ấp Đại Thôn, xã Phước Hảo

79,00

2

Sửa chữa Mái cống, Hàng rào Nhà quản lý cống Tầm Phương

Khóm 4, TT.Châu Thành

49,00

IV

Huyện Cầu Ngang

 

805,00

1

Thay thế bọng cũ đã hư

 

715,00

1.1

Bọng Φ100, L=12m (Trần Quốc Việt)

ấp Nhứt B, xã Mỹ Long Nam

69,00

1.2

Bọng Φ100, L=12m (Bảy Tâm)

ấp Nhứt B, xã Mỹ Long Nam

69,00

1.3

Bọng Φ100, L=12m (Cầu Sóc Chùa)

ấp Ba So, Hiệp Hòa

69,00

1.4

Bọng Φ100, L=12m (Thạch Thị Lành)

ấp Bào Sen, xã Mỹ Hòa

69,00

1.5

Bọng Φ100, L=12m (Phạm Thị Trúc Phương)

ấp Hòa Hưng, xã Mỹ Hòa

69,00

1.6

Bọng Φ100, L=12m (Quang Hồng Long)

ấp Hòa Hưng, xã Mỹ Hòa

69,00

1.7

Bọng Φ100, L=12m (Trần Văn Hạnh)

ấp Giồng Lớn, xã Vinh Kim

69,00

1.8

Bọng Φ100, L=12m (Dương Thị Lành)

ấp Giồng Lớn, xã Vinh Kim

69,00

1.9

Bọng Φ100, L=12m (Trần Tường Thuật)

ấp Giồng Lớn, xã Vinh Kim

69,00

1.10

Bọng Φ100, L=14m (Lạc Hòa 1)

ấp Giồng Dài, xã Hiệp Mỹ Tây

94,00

2

Bổ sung, thay thế nắp bọng 10 Nắp bọng Φ100

xã Vinh Kim(08), Thanh Hòa Sơn (02)

90,00

V

Huyện Duyên Hải

 

519,00

 

Sửa chữa hàng rào, sân nhà quản lý Cống La Bang

ấp La Bang Chợ, xã Đôn Xuân

519,00

VI

Huyện Trà Cú

 

1.632,00

1

Thay thế bọng cũ đã hư

 

1.069,00

1.1

Bọng Φ100, L=20m (Đê Quốc phòng)

ấp Vàm, xã Lưu Nghiệp Anh

142,00

1.2

Bọng Φ100, L=12m (Thạch Thôi)

ấp Lưu Cừ, xã Lưu Nghiệp Anh

89,00

1.3

Bọng Φ100, L=12m (Thạch Sách)

ấp Sóc Tro Trên, xã An Quảng Hữu

69,00

1.4

Bọng Φ100, L=12m (2 Đang)

ấp Leng, xã An Quảng Hữu

69,00

1.5

Bọng Φ100, L=12m (Kim Sương)

ấp Đồn Điền, xã Tân Sơn

69,00

1.6

Bọng Φ100, L=12m (Thạch Tha)

ấp Thốt Nốt, xã Tân Sơn

69,00

1.7

Bọng Φ100, L=12m (Phú Mỹ)

ấp Đầu Giồng B, xã Phước Hưng

74,00

1.8

Bọng Φ100, L=12m (Kênh Trạm)

ấp Đầu Giồng B, xã Phước Hưng

69,00

1.9

Bọng Φ100, L=12m (Ông Sữa)

ấp Chòm Chuối, xã Phước Hưng

69,00

1.10

Bọng Φ100, L=10m (Ông Hoàng)

ấp Chòm Chuối, xã Phước Hưng

59,00

1.11

Bọng Φ100, L=10m (Ông Niệm)

ấp Chòm Chuối, xã Phước Hưng

59,00

1.12

Bọng Φ100, L=12m (Phước Hưng 3)

ấp Bến Chùa, xã Phước Hưng

74,00

1.13

Bọng Φ100, L=12m (Ông Sắc)

ấp Ô Rung, xã Phước Hưng

79,00

1.14

Bọng Φ100, L=12m (Ông Lanh)

ấp Ô Rung, xã Phước Hưng

79,00

2

Bổ sung, thay thế nắp bọng

 

563,00

2.1

04 Nắp bọng Φ150

xã Lưu Nghiệp Anh (02) và Hàm Tân (02)

60,00

2.2

31 Nắp bọng Φ100

xã Lưu Nghiệp Anh (01), Kim Sơn (10), Hàm Tân (20)

279,00

2.3

32 Nắp bọng Φ80

xã Lưu Nghiệp Anh (03), Kim Sơn (15) và Hàm Tân (14)

224,00

VII

Huyện Tiểu Cần

 

1.249,00

1

Thay thế bọng cũ đã hư

 

1.093,00

1.1

Bọng Φ100, L=12m (Gò Me 2)

ấp Tân Thành Đông, xã Tân Hòa

69,00

1.2

Bọng Φ100, L=12m (Thạch Phanh)

ấp Sóc Dừa, xã Tân Hòa

94,00

1.3

Bọng Φ100, L=12m (Bọng 7 Phước)

ấp Cần Tiêu, xã Tân Hòa

69,00

1.4

Bọng Φ100, L=12m (Kênh Xóm Vó)

ấp Xóm Vó, xã Phú Cần

69,00

1.5

Bọng Φ100, L=12m (Kênh Nhà Thờ)

ấp Đại Mong, xã Phú Cần

94,00

1.6

Bọng Φ100, L=12m (Phan Vân Khanh)

ấp Ô Đùng, xã Hiếu Tử

69,00

1.7

Bọng Φ100, L=12m (Thạch Si Mạ)

ấp Ô Đùng, xã Hiếu Tử

69,00

1.8

Bọng Φ100, L=12m (Sáu Đông)

ấp Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi

69,00

1.9

Bọng Φ100, L=12m (Anh Được)

ấp Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi

69,00

1.10

Bọng Φ100, L=12m (Hai Thi)

ấp Lê Văn Qưới, xã Tập Ngãi

69,00

1.11

Bọng Φ100, L=12m (Anh Thành)

ấp Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi

69,00

1.12

Bọng Φ100, L=12m (Cà Rọnl)

ấp Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi

69,00

1.13

Bọng Φ100, L=12m (Sóc Kha)

ấp Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi

69,00

1.14

Bọng Φ100, L=12m (Hai Mực)

ấp Chánh Hội B, xã Ngãi Hùng

94,00

1.15

Bọng Φ80, L=10m (Đặng Văn Dễ)

ấp Ông Xây, xã Tập Ngãi

52,00

2

Bổ sung, thay thế nắp bọng

 

156,00

2.1

08 Nắp bọng Φ150

xã Tân Hùng

120,00

2.2

04 Nắp bọng Φ100

xã Tân Hòa (02), Phú Cần (02)

36,00

VIII

Sửa chữa nhà quản lý Cống Cần Chông

ấp Tân Thành Tây, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

450,00

IX

Huyện Cầu Kè

 

669,00

1

Thay thế bọng cũ đã hư

 

345,00

1.1

Bọng Φ100, L=12m (Phạm Văn Lỡ)

ấp Dinh An, xã An Phú Tân

57,50

1.2

Bọng Φ100, L=12m (Trần Văn Đèo)

ấp An Trại, xã An Phú Tân

57,50

1.3

Bọng Φ100, L=12m (Bọng Kênh 1)

ấp Xẻo Cạn, xã Ninh Thới

57,50

1.4

Bọng Φ100, L=12m (Bọng Kênh 3)

ấp Xẻo Cạn, xã Ninh Thới

57,50

1.5

Bọng Φ100, L=12m (Ông Bách)

ấp Ô Mịch, xã Châu Điền

57,50

1.6

Bọng Φ100, L=12m (Sóc Khách)

ấp Ô Tưng A, xã Châu Điền

57,50

2

Bổ sung, thay thế 11 nắp bọng Φ100

xã Tam Ngãi (04), Ninh Thới (04) Thông Hòa (01) và Hòa Tân (02)

99,00

3

Phần sửa chữa

 

225,00

3.1

Gia cố sạt lở (Mai Văn Lâm)

ấp An Trại, xã An Phú Tân

145,00

3.2

Nạo vét bể tiêu năng Cống Lục Thâm

ấp Giồng Nỗi, xã Tam Ngãi

80,00

Tổng

7.000,00

(Bằng chữ: Bảy tỷ đồng)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi bằng nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 140/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản