Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 02 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính về ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 252/TTr-SCT ngày 27/12/2024 và Công văn số 2777/SCT-QLTM ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có biểu giá tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm
Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình thẩm định, trình phê duyệt Ban hành giá dịch vụ tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân kinh doanh, sử dụng dịch vụ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Đối tượng (Áp dụng đối với từng loại hình) | Đơn vị tính | Giá cụ thể (ĐVT: đồng) |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
| |
A | CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Kiot (nhà xây cấp 4) | Đ/m2/tháng | 50.000 |
2 | Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính (nhà khung thép có mái che, cửa cuốn) | Đ/m2/tháng | 25.000 |
3 | Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính (nhà bán mái, khung cột lợp tôn, không có tường, vách ngăn) | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Đơn giá đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Điểm kinh doanh ngoài nhà chợ chính (nhà bán mái, khung cột sắt lợp tôn, không có tường, vách ngăn) | Đ/m2/tháng | 4.000 |
2 | Điểm bán hàng tự tiêu tự sản (đối với các hộ kinh doanh sử dụng phương tiện xe máy, xe đạp, gánh bộ) | Đ/m2/tháng | 2.000 |
3 | Điểm bán hàng tự tiêu tự sản (đối với các hộ kinh doanh theo hình thức ô tô lưu động) | Đ/m2/tháng | 10.000 |
B | CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Quầy Ki ốt được phân theo gian (12m2/gian) | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3m2/quầy) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2m2/quầy) | Đ/m2/tháng | 20.000 |
II | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
C | CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Khu vực trong nhà mái che | Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng | 110.000 |
2 | Khu vực ngoài nhà mái che |
|
|
2.1 | Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống | Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng | 85.000 |
2.2 | Kinh doanh hàng rau | Đ/ô (<4 m2)/tháng | 55.000 |
II | Đơn giá đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (khu vực ngoài nhà mái che) |
|
|
1 | Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; Đồng/cơ sở hàng cá, gà, vịt sống | Đồng/cơ sở (<4 m2)/ngày | 4.000 |
2 | Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng). | Đồng/cơ sở (<4 m2)/ngày | 3.000 |
3 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
D | CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Nhà chợ chính (Nhà mái che có tường bao) | Đ/m2/tháng | 55.000 |
2 | Nhà chợ ngoài (Nhà mái che không tường bao) | Đ/m2/tháng | 25.000 |
II | Đơn giá đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/lượt | 5.000 |
2 | Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
3 | Điểm bán hàng nông sản tự tiêu | Đ/cơ sở/lượt | 2.000 |
4 | Hàng giò, chả, bún, đậu | Đ/cơ sở/lượt | 3.000 |
E | CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Tại khu Ki ốt | Đ/m2/tháng | 45.000 |
2 | Tại khu nhà có mái che không tường | Đ/m2/tháng | 25.000 |
II | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/ ngày | 5.000 |
2 | Hàng hoa quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ ngày | 4.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/ ngày | 3.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ ngày | 2.000 |
F | CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Trong nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 1.000 |
2 | Tại các vị trí khác ngoài nhà chợ (sân) | Đ/cơ sở/Phiên | 30.000 |
II | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đồng/cơ sở/phiên | 5.000 |
2 | Điểm bán hàng quả, cá tươi, gia cầm, thịt... đồ ăn nấu sẵn | Đồng/cơ sở | 15.000 |
3 | Điểm bán hàng (đối với các hộ kinh doanh theo hình thức ô tô lưu động) | Đồng/xe | 20.000 |
G | CHỢ 7/11 |
|
|
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Nhà chợ chính |
|
|
1.1 | Tầng I (áp dụng cho các ngành) |
|
|
| Quầy loại A1 + hiên | Đ/m2/tháng | 75.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 62.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 49.000 |
1.2 | Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 31.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 21.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 17.000 |
2 | Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 62.000 |
3 | Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm) |
|
|
3.1 | Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò) | Đ/m2/tháng |
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 63.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 49.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 34.000 |
3.2 | Khu B. (Hàng gà, chó, dê) |
|
|
| Quầy loại B1 | Đ/m2/tháng | 63.000 |
| Quầy loại B2 | Đ/m2/tháng | 49.000 |
| Quầy loại B3 | Đ/m2/tháng | 34.000 |
3.3 | Khu C. (Hàng Cá, Đông lạnh) |
|
|
| Quầy loại C1 | Đ/m2/tháng | 34.000 |
| Quầy loại C2 | Đ/m2/tháng | 27.000 |
| Quầy loại C3 | Đ/m2/tháng | 17.000 |
3.4 | Khu D. (Hàng Lòng lợn, lòng bò) |
|
|
| Quầy loại D1 | Đ/m2/tháng | 23.000 |
| Quầy loại D2 | Đ/m2/tháng | 19.000 |
3.5 | Khu G. (Hàng Cá tươi sống) |
|
|
| Quầy loại G1 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| Quầy loại G2 | Đ/m2/tháng | 21.000 |
| Quầy loại G3 | Đ/m2/tháng | 17.000 |
4 | Nhà hàng Cơm phở |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 23.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
5 | Nhà hàng rau, củ quả |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 52.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 34.000 |
6 | Khu hàng hoa quả, hàng mã( nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 64.000 |
7 | Khu giết mổ gia cầm( nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 23.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 18.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 16.000 |
II | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng thức ăn chín | Đ/quầy/ngày | 12.000 |
2 | Hàng giò chả | Đ/quầy/ngày | 10.000 |
3 | Hàng hoa, quả |
|
|
3.1 | Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài | Đ/quầy/ngày | 6.000 |
3.2 | Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn | Đ/quầy/ngày | 6.000 |
4 | Hàng rau, gà sống, bún tươi, vàng mã và các hàng khác | Đ/quầy/ngày | 6.000 |
5 | Hàng đậu phụ | Đ/quầy/ngày | 5.000 |
6 | Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định | Đ/quầy/ngày | 4.000 |
H | CHỢ TRUNG TÂM |
|
|
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Dãy Ki ốt trước nhà Chợ chính | Đ/m2/tháng | 98.000 |
2 | Nhà Chợ Chính |
|
|
2.1 | Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
2.2 | Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 39.000 |
2.3 | Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
2.4 | Quầy loại B | Đ/m2/tháng | 31.000 |
2.5 | Quầy loại C | Đ/m2/tháng | 27.000 |
3 | Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) |
|
|
3.1 | Dẫy Ki ốt + phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 41.000 |
3.2 | Hàng khô 12 gian ngoài | Đ/m2/tháng | 35.000 |
3.3 | Phía sau nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 31.000 |
4 | Nhà hàng thực phẩm khô (12 gian ngoài) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 47.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 37.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 29.000 |
5 | Nhà hàng Cơm phở |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 26.000 |
6 | Nhà hàng thực phẩm tươi sống |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 47.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 37.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 26.000 |
7 | Nhà hàng thuốc lào | Đ/m2/tháng | 26.000 |
8 | Các quầy thuốc dãy Ki ốt Công ty thương nghiệp | Đ/m2/tháng | 40.000 |
9 | Nhà mái tôn 6 gian |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 49.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 34.000 |
10 | Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm) | Đ/m2/tháng | 32.000 |
11 | Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 16.000 |
II | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ) |
|
|
1 | Hàng hoa | Đ/quầy/ngày | 6.000 |
2 | Hàng quả,cá,gà,vịt, chó mổ sẵn | Đ/quầy/ngày | 6.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún tươi | Đ/quầy/ngày | 6.000 |
4 | Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định | Đ/quầy/ngày | 6.000 |
5 | Hàng đậu phụ | Đ/quầy/ngày | 5.000 |
6 | Hàng nông sản tự sản, tự tiêu không cố định | Đ/quầy/ngày | 4.000 |
I | CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG CƠI |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Kiot (nhà xây cấp 4) | Đ/m2/tháng | 50.000 |
2 | Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính (nhà khung thép có mái che, cửa cuốn) | Đ/m2/tháng | 25.000 |
3 | Điểm kinh doanh ngoài nhà nhà chợ chính (nhà bán mái, khung cột lớp tôn, khung có tường, vách ngăn) | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Đơn giá đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
1 | Điểm kinh doanh ngoài nhà chợ chính (nhà bán mái, khung cột sắt lợp tôn, không có tường, vách ngăn) | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
2 | Điểm bán hàng tự tiêu tự sản (đối với các hộ kinh doanh sử dụng phương tiện xe máy, xe đạp, gánh bộ) | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
3 | Điểm bán hàng tự tiêu tự sản (đối với các hộ kinh doanh theo hình thức ô tô lưu động) | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
J | CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên | Đ/m2/tháng |
|
| Quầy loại A (Ki ốt 7 gian) | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Quầy loại B (khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách) | Đ/m2/tháng | 25.000 |
| Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che) | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
| Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
| Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
| Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
K | CHỢ RẶNG TẾCH THUỘC PHƯỜNG CHIỀNG LỀ |
|
|
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Dãy ki ốt ngoài mặt tiền nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 và xung quanh nhà đơn nguyên 1 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
2 | Dãy ki ốt mặt trong nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
II | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/buổi | 5.000 |
2 | Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/buổi | 5.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/buổi | 4.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/buổi | 3.000 |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
| |
| CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN ÍT ONG |
|
|
1 | Hàng khô, tạp hoá | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Hàng thịt lợn, thịt bò | Đ/m2/tháng | 2.000 |
3 | Hàng giết mổ gia cầm | Đ/m2/tháng | 5.000 |
4 | Hàng cá tươi | Đ/m2/tháng | 5.000 |
5 | Hàng trứng, hoa quả | Đ/m2/tháng | 4.000 |
6 | Hàng gà sống | Đ/m2/tháng | 2.000 |
7 | Hàng rau, các loại khác | Đ/m2/tháng | 2.000 |
HUYỆN MAI SƠN |
|
| |
A | CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN |
|
|
1 | Dãy Ki-ốt |
|
|
| Dãy ki ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40 | Đ/m2/tháng/hộ | 45.600 |
| Dãy ki ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67 | Đ/m2/tháng/hộ | 45.600 |
| Dãy ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ | Đ/m2/tháng/hộ | 42.700 |
| Dãy ki ốt tiếp giáp sân bê tông | Đ/m2/tháng/hộ | 42.700 |
| Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ | Đ/m2/tháng/hộ | 42.700 |
| Dãy ki ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5 | Đ/m2/tháng/hộ | 42.700 |
| Dãy ki ốt xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 39.600 |
2 | Nhà bán hàng số 1 |
|
|
| Các ô tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
| Các ô tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100 | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
| Các ô xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
| Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
3 | Nhà bán hàng số 2 |
|
|
| Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
| Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37. | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
| Các ô xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
| Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
4 | Nhà bán hàng số 3 |
|
|
| Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
| Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17;18; 22; 23; 24. | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
| Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
B | CHỢ CẤU MỚI (TIỂU KHU 8) THỊ TRẤN HÁT LÓT |
|
|
1 | Điểm kinh doanh cố định |
|
|
| Quầy hàng | Đ/m2/tháng | 20.000 |
| Hàng ăn uống, quà sáng, giải khát, kinh doanh khác | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
| Hàng rau, hoa quả, đậu phụ | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Hàng tươi sống cá, thịt gia súc, gia cầm | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
2 | Điểm bán hàng không cố định |
|
|
| Hàng rau, hoa quả | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Hàng tươi sống cá, gà, thịt | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
C | CHỢ NÀ SY (XÃ HÁT LÓT) |
|
|
| Điểm bán hàng không cố định |
|
|
| Hàng rau, củ quả các loại | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng tươi thịt, cá, thịt gia súc, gia cầm | Đ/cơ sở/ngày | 7.000 |
| Hàng ăn uống, quà sáng, giải khát, kinh doanh khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
| |
A | CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN SÔNG MÃ |
|
|
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Nhà chợ chính |
|
|
1.1 | Loại 1: 36 gian hàng (A2 đến A11, B2 đến B11, C2 đến C11) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
1.2 | Loại 2: 20 gian hàng (gồm: C1, C20, C21, C30, C38, B1, B20, B21, B30, B38, A1, A20, A21, A30, A38, A39, D1, D20, D21,D30) | Đ/m2/tháng | 35.000 |
1.3 | Loại 3: 80 gian hàng còn lại | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Nhà thực phẩm tươi sống | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | Các điểm kinh doanh xung quanh nhà thực phẩm tươi sống |
|
|
3.1 | 13 gian hàng bên trong chợ: |
|
|
| 02 gian hàng đối diện nhà mái tôn | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| 11 gian hàng còn lại | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3.2 | 03 gian hàng mặt đường Lò Văn Giá | Đ/m2/tháng | 50.000 |
4 | Các gian hàng tiếp giáp đường 19/5 |
|
|
4.1 | 02 gian nhà thực phẩm sạch | Đ/m2/tháng | 40.000 |
4.2 | 01 gian hàng cạnh nhà thực phẩm sạch | Đ/m2/tháng | 35.000 |
5 | Gian hàng tiếp giáp 02 đường 19/5 và đường Lò Văn giá ( 01 gian) | Đ/m2/tháng | 50.000 |
6 | Các gian hàng tại cổng phụ (đường 19/5) (03 gian) | Đ/m2/tháng | 45.000 |
7 | Các điểm kinh doanh trong nhà mái tôn |
|
|
7.1 | Các điểm kinh doanh tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường Hồ Xuân Hương và cổng phụ bên đường Lò Văn Giá) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
7.2 | Các điểm kinh doanh đối diện gian hàng C1 đến C10 và C11 đến C30 của nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 35.000 |
7.3 | Các điểm kinh doanh còn lại | Đ/m2/tháng | 30.000 |
8 | Các điểm kinh doanh hàng giò, gà tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường Lò Văn Giá) (15 điểm) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định (vé ngày) |
|
|
| Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống | Đ/ngày/điểm | 10.000 |
| Kinh doanh khác | Đ/ngày/điểm | 5.000 |
III | Các ki ốt |
|
|
1 | Ki ốt 9B1 | Đ/m2/tháng | 120.000 |
2 | Ki ốt 1A1, 19B1, 8B1 | Đ/m2/tháng | 100.000 |
3 | Ki ốt 24A2 | Đ/m2/tháng | 85.000 |
4 | Ki ốt 2A1, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A, 10A1, 11A1, 12A, 13A, 14A, 10B1, 11B1, 12B1, 13B1, 14B1, 15B1, 16B1, 17B1, 18B1, 15A1, 24A1 | Đ/m2/tháng | 80.000 |
5 | Ki ốt 16A, 17A, 20A | Đ/m2/tháng | 72.000 |
6 | Ki ốt 19A, 18A1, 21A1, 22A1, 23A1, 1B1, 2B1, 3B1, 4B1, 5B1, 6B1, 7B1 | Đ/m2/tháng | 70.000 |
7 | Ki ốt 19A2, 20A2, 21A2 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
8 | Ki ốt 1A2, 2A2, 10A2, 11A2, 15A2, 1B2, 2B2, 3B2, 4B2, 5B2, 7B2, 8B2, 9B2, 10B2, 11B2, 12B2, 13B2, 14B2, 15B2 | Đ/m2/tháng | 58.000 |
9 | Ki ốt 6B2, 17A2 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
B | CHỢ CHIỀNG KHƯƠNG |
|
|
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Nhà chợ chính |
|
|
1.1 | Nhà A1 Tạp Hoá: 33 gian hàng (Từ 1 đến Gian hàng số 33) | Đ/m2/tháng | 12.000 |
1.2 | Nhà A2 Hàng vải: 33 Gian hàng( từ 34 đến 66) | Đ/m2/tháng | 12.000 |
1.3 | Ki ốt một mặt có 20 ki ốt | Đ/m2/tháng | 12.000 |
2 | Các điểm kinh doanh còn lại |
|
|
| Gian hàng hoa quả có 6 gian | Đ/m2/tháng | 12.000 |
III | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định (vé ngày) |
|
|
1 | Gian hàng tươi sống (Thịt lợn, trâu, bò); Quầy hàng ăn sáng | Ngày | 10.000 |
2 | Các điểm bán hàng tươi sống còn lại | Ngày | 5.000 |
3 | Các điểm bán hàng rau, và các loại mặt hàng khác | Ngày | 2.000 |
HUYỆN SỐP CỘP |
|
| |
| CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN |
|
|
I | Ki ốt nhà trực |
|
|
| Dãy A1: Từ ô số 1 đến ô số 4 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
| Dãy A1: Từ ô số 5 đến ô số 7 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Dãy A2: Từ ô số 8 đến ô số 13 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Dãy B1: Từ ô số 1 đến ô số 3 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Dãy B1: Từ ô số 4 đến ô số 7 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Dãy B2: Từ ô số 8 đến ô số 11 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Dãy B2: Từ ô số 12 đến ô số 14 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
II | Nhà chợ chính |
|
|
1 | Dãy C1: Từ ô số 1 đến ô số 5 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Dãy C1: Ô số 6 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
3 | Dãy C1: Từ ô số 7 đến ô số 11 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
4 | Dãy Cl: Ô số 12 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
5 | Dãy C2: Từ ô số 1 đến ô số 6 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
6 | Dãy C2: Từ ô số 7 đến ô số 12 |
|
|
| Ki ốt số 7 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| Ki ốt số 8 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Ki ốt số 9 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Ki ốt số 10 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Ki ốt số 11 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Ki ốt số 12 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
7 | Dãy C3: Ô số 1 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
8 | Dãy C3: Từ ô số 2 đến ô số 6 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
9 | Dãy C3: Từ ô số 7 đến ô số 12 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
10 | Dăy C4: Từ ô số 1 đến ô số 5 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
11 | Dãy C4: Ô số 6 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
12 | Dãy C4: Từ ô số 7 đến ô số 11 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
13 | Dãy C4: Ô số 12 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
III | Các gian hàng kinh doanh khác |
|
|
1 | Dãy E: Nhà bán hàng rau, hoa quả, thực phẩm cố định | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Dãy F: Nhà bán hàng tươi sống (hàng thịt) | Đ/m2/tháng | 10.000 |
3 | Dãy G: Bản hàng cá, mổ gà, đồ tươi sống | Đ/m2/tháng | 30.000 |
4 | Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh cố định | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh không cố định | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
6 | Dãy nhà E và dãy nhà bên cổng phụ: Bán hàng rau, củ quả, thực phẩm không cố định | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
| |
A | CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN |
|
|
I | Đối với hộ hoạt động thường xuyên (dãy ki ốt, nhà chợ chính) |
|
|
1 | Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 3; 4; 10; 11; 17; 18) | Đ/m2/tháng | 50.000 |
2 | Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 19; 20) | Đ/m2/tháng | 48.000 |
3 | Quầy nhà chợ chính (ô số 21; 23; 24; 29; 30; 32; 33; 44) | Đ/m2/tháng | 42.000 |
4 | Quầy nhà chợ chính (ô số 22; 25; 26; 27; 28; 31; 45; 56; 57; 68; 69; 80; 81) | Đ/m2/tháng | 38.000 |
5 | Quầy nhà chợ chính (ô số 35; 36; 41; 42; 47; 48; 53; 54; 59; 60; 65; 66; 71; 72; 77; 78; 83; 84; 89; 90; 92) | Đ/m2/tháng | 35.000 |
6 | Quầy nhà chợ chính (ô số 34; 37; 38; 39; 40; 43; 46; 49; 50; 51; 52; 55) | Đ/m2/tháng | 32.000 |
7 | Quầy nhà chợ chính (ô số 58; 61; 62; 63; 64; 67; 70; 73; 74; 75; 76; 79) | Đ/m2/tháng | 31.000 |
8 | Quầy sau ki ốt (ô số 82; 85; 86; 87; 88; 91) | Đ/m2/tháng | 35.000 |
9 | Quầy sau ki ốt (ô số 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 13) | Đ/m2/tháng | 42.000 |
10 | Quầy sau ki ốt (ô số 1; 14) | Đ/m2/tháng | 38.000 |
11 | Quầy kinh doanh ăn uống (Ô số 7; 8) | Đ/m2/tháng | 24.000 |
12 | Quầy KD TPTS (ô số 1; 2; 3) | Đ/m2/tháng | 35.000 |
13 | Quầy KD TPTS (ô số 1; 2; 19; 20) | Đ/m2/tháng | 28.000 |
14 | Quầy KD hàng rau (ô số 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18) | Đ/m2/tháng | 24.000 |
15 | Quầy KD hàng rau (ô số 1; 2; 3; 4) | Đ/m2/tháng | 23.000 |
16 | Quầy KD hàng rau (ô số 5; 6) | Đ/m2/tháng | 22.000 |
17 | Quầy kinh doanh hàng Rau (ô số 7; 8) | Đ/m2/tháng | 21.000 |
18 | Quầy kinh doanh giải khát (ô số 9; 10) | Đ/m2/tháng | 24.000 |
19 | Quầy kinh doanh giải khát (ô số 1: 2) | Đ/m2/tháng | 17.000 |
II | Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
|
|
1 | Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Rau, củ quả và hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
B | CHỢ TẠM TIỂU KHU 1 |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên | Đ/quầy/m2/tháng | 56.000 |
II | Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
|
|
1 | Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Rau, củ quả và hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
C | CHỢ XÃ PHIÊNG KHOÀI |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Dãy ki ốt | Đ/m2/tháng | 60.000 |
2 | Chợ chính | Đ/m2/tháng | 45.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên |
|
|
1 | Gian bán thịt gia súc, gia cầm | Đ/tháng | 200.000 |
2 | Gian giết mổ gia cầm, cá | Đ/tháng | 150.000 |
3 | Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn | Đ/tháng | 150.000 |
4 | Bán rau, đậu, củ quả các loại | Đ/ngày | 3.000 |
D | CHỢ CHIỀNG PẰN |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên | Đ/m2/tháng | 21.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên |
|
|
1 | Gian bán thịt gia súc, gia cầm | Đ/tháng | 200.000 |
2 | Gian bán cá | Đ/tháng | 150.000 |
3 | Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn | Đ/tháng | 150.000 |
4 | Gian bán rau, đậu, củ quả các loại | Đ/ngày | 2.000 |
E | CHỢ MƯỜNG LỰM, CHIỀNG ON, YÊN SƠN, CHIỀNG ĐÔNG |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên | Đ/m2/tháng | 21.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên |
|
|
1 | Gian bán thịt gia súc, gia cầm | Đ/m2/tháng | 200.000 |
2 | Gian bán cá | Đ/m2/tháng | 150.000 |
3 | Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn | Đ/m2/tháng | 150.000 |
4 | Gian bán rau, đậu, củ quả các loại | Đ/ngày | 2.000 |
F | CHỢ PHIÊN LAO KHÔ |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
3 | Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép) | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
4 | Hàng rau, hoa quả | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
| CHỢ TRUNG TẤM HUYỆN |
|
|
I | Ki ốt nhà chính |
|
|
1 | Dãy N1: Ki ốt số 1 đến ô số 16 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
2 | Dãy N4: Ki ốt số 1 đến ô số 11 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
II | Nhà chợ mái tre |
|
|
1 | Dãy N2A: Từ ô số 1 đến ô số 9 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
2 | Dãy N2A: Từ ô số 1 đến ô số 9 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
3 | Dãy C4: Ô số 12 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
III | Các gian hàng kinh doanh khác |
|
|
1 | Nhà bán hàng rau, hoa quả, thực phẩm cố định | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Nhà bán hàng tươi sống (hàng thịt) | Đ/bàn/ngày | 10.000 |
3 | Bán hàng cá, mổ gà, đồ tươi sống | Đ/m2/tháng | 30.000 |
4 | Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh cố định | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh không cố định | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
| HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
A | CHỢ KM 70 |
|
|
I | Nhà chợ chính |
|
|
1 | Các quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
2 | Các quầy 20; 21; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 114; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123; 125; 126 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
3 | Các quầy 1; 2; 16; 25; 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72; 82; 92; 105; 106 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
4 | Các quầy 15; 26; 17; 18; 19; 22; 23; 24; 99; 100; 104; 107; 111; 112 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
5 | Các quầy 34; 41; 84; 91; 101; 102; 103; 108; 109; 110; 110; 104; 36; 46; 56; 66; 76; 86; 93; 94; 37; 47; 57; 67; 77; 87; 95; 38; 48; 58; 68; 78; 88; 96; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 97; 98 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
6 | Các quầy 44; 54; 64; 74; 35; 45; 55; 65; 75; 85; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 51; 61; 71; 81; 113; 124 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
7 | Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) |
|
|
7.1 | Dãy phía trước và 4 đầu hồi nhà chợ chính |
|
|
| Quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Quầy 01; 02; 125; 126 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| Quầy 15; 26; 99; 112 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
7.2 | Dãy quầy hàng khô |
|
|
| Quầy 114; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
7.3 | Dãy quầy hai bên nhà chợ chính |
|
|
| Các quầy 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72; 82; 92 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
II | HÀNG RAU, THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG |
|
|
1 | Rau xanh, củ, quả |
|
|
1.1 | Nhà số 1 |
|
|
| Các ô số 1; 13 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
| Các ô số 2; 3; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Các ô số 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 24; 25; 26 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
| Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) ô số 13 đến 26 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
1.2 | Nhà số 2 |
|
|
| Các ô số 1; 13 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
| Các ô số 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Các ô số 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Hàng tươi sống |
|
|
2.1 | Nhà số 1 |
|
|
| Các ô số 1; 13 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
| Các ô số 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Các ô số 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2.2. | Nhà số 2 |
|
|
| Các ô số 1; 13 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
| Các ô số 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Các ô số 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
III | Quầy ki ốt loại II |
|
|
1 | Dãy A |
|
|
| Ki ốt A1; A2 | Đ/m2/tháng | 75.000 |
| Ki ốt A3; A4 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
| Ki ốt A5; A6; A7 | Đ/m2/tháng | 55.000 |
| Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ): ki ốt A1 đến A7 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
2 | Dãy B |
|
|
| Ki ốt B1 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
| Ki ốt B2; B3; B4; B5; B6; B7 | Đ/m2/tháng | 55.000 |
3 | Dãy C |
|
|
| Ki ốt C7 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
| Ki ốt C1; C2; C3; C4; C5; C6 | Đ/m2/tháng | 55.000 |
| Diện tích mặt sân đầu hồi quầy ki ốt loại 2: C7, D7 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
4 | Dãy D |
|
|
| Ki ốt D7 | Đ/m2/tháng | 55.000 |
| Ki ốt D5, D6 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Ki ốt D1; D2; D3; D4 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
IV | Hàng chợ tạm |
|
|
1 | Hàng ăn |
|
|
| Quầy 1; 2; 3; 4 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
| Quầy 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Quầy 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
2 | Hàng giò, chả, cá |
|
|
| Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Quầy 14; 15; 16; 17 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| Quầy 12; 13; 18; 19 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
3 | Hàng tôm, tép, gia cầm |
|
|
| Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9; 14; 15; 24 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Quầy 16; 23 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| Quầy 7; 8; 10; 11; 12; 13; 17; 18; 19; 20; 21; 22 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
B | CHỢ CHIỀNG SƠN |
|
|
| Dãy ki ốt mặt đường tỉnh lộ 102 | Đ/m2/tháng | 33.000 |
| Quầy trong nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 20.000 |
C | CHỢ THỊ TRẤN |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Dãy ki ốt |
|
|
1.1 | Dãy ki ốt mặt đường quốc lộ 6 (A1 đến A9) | Đ/m2/tháng | 33.000 |
1.2 | Dãy ki ốt mặt đường Phan Đình Giót (B1đến B2) | Đ/m2/tháng | 30.000 |
1.3 | Tất cả các ki ốt xung quanh mặt chợ | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Quầy trong nhà chợ chính |
|
|
2.1 | Khu A | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2.2 | Khu B | Đ/m2/tháng | 28.000 |
2.3 | Khu C | Đ/m2/tháng | 25.000 |
2.4 | Khu D | Đ/m2/tháng | 27.000 |
3 | Quầy theo thời vụ (quầy cố định) |
|
|
3.1 | Khu nhà tôn |
|
|
| Ô mặt đường quốc lộ | Đ/m2/tháng | 30.000 |
| Ô số 1 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
| Ô số 2 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
| Ô số 3, 4 | Đ/m2/tháng | 26.000 |
| Ô số 5, 6 | Đ/m2/tháng | 24.000 |
| Ô số 7 | Đ/m2/tháng | 22.000 |
3.2 | Dãy thương nghiệp |
|
|
| TN01 - TN05 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
| TN16 - TN20 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
II | Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
| Hàng nông sản tự tiêu không cố định và các hàng khác | Đ/m2/tháng | 80.000 |
| HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
| CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN |
|
|
1 | Tầng 1 nhà chợ chính |
|
|
| Các ki ốt từ ô số 01 đến ô số 74 | Đ/m2/tháng/hộ | 45.000 |
2 | Tầng 2 nhà chợ chính |
|
|
| Các ki ốt từ ô số 01 đến ô số 74 | Đ/m2/tháng/hộ | 35.000 |
3 | Các ki ốt xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 35.000 |
4 | Khu nhà cầu sắt |
|
|
4.1 | Khu nhà cầu sắt 6 gian (4 dãy) | Đ/m2/tháng/hộ | 35.000 |
4.2 | Khu nhà cầu sắt 5 gian (2 dãy) | Đ/m2/tháng/hộ | 35.000 |
II | Chợ thực phẩm tươi sống |
|
|
1 | Hàng rau | Đ/m2/tháng/hộ | 35.000 |
2 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng/hộ | 35.000 |
3 | Hàng thịt gà, vịt | Đ/m2/tháng/hộ | 35.000 |
4 | Hàng cá | Đ/m2/tháng/hộ | 35.000 |
| HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
I | Đơn giá đối với hộ thuê điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Dãy khu A | Đ/m2/tháng/hộ | 45.000 |
2 | Dãy khu B | Đ/m2/tháng/hộ | 45.000 |
3 | Dãy khu C | Đ/m2/tháng/hộ | 45.000 |
4 | Dãy khu D | Đ/m2/tháng/hộ | 45.000 |
5 | Dãy khu E | Đ/m2/tháng/hộ | 40.000 |
6 | Dãy khu F | Đ/m2/tháng/hộ | 90.000 |
7 | Dãy khu G | Đ/m2/tháng/hộ | 25.000 |
8 | Dãy khu H | Đ/m2/tháng/hộ | 40.000 |
II | Hàng thực phẩm, thức ăn chín | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
III | Kinh doanh khác, hàng quà ăn sáng | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
IV | Nông sản tự tiêu, giải khát | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
- 1Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu, tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 64/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 14/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thành Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra