Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 02 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính về ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 252/TTr-SCT ngày 27/12/2024 và Công văn số 2777/SCT-QLTM ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Có biểu giá tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm

Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình thẩm định, trình phê duyệt Ban hành giá dịch vụ tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân kinh doanh, sử dụng dịch vụ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Công Thương (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Biên KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Công

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Đối tượng (Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể (ĐVT: đồng)

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

A

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Kiot (nhà xây cấp 4)

Đ/m2/tháng

50.000

2

Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính (nhà khung thép có mái che, cửa cuốn)

Đ/m2/tháng

25.000

3

Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính (nhà bán mái, khung cột lợp tôn, không có tường, vách ngăn)

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Điểm kinh doanh ngoài nhà chợ chính (nhà bán mái, khung cột sắt lợp tôn, không có tường, vách ngăn)

Đ/m2/tháng

4.000

2

Điểm bán hàng tự tiêu tự sản (đối với các hộ kinh doanh sử dụng phương tiện xe máy, xe đạp, gánh bộ)

Đ/m2/tháng

2.000

3

Điểm bán hàng tự tiêu tự sản (đối với các hộ kinh doanh theo hình thức ô tô lưu động)

Đ/m2/tháng

10.000

B

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy Ki ốt được phân theo gian (12m2/gian)

Đ/m2/tháng

30.000

2

Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3m2/quầy)

Đ/m2/tháng

40.000

3

Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2m2/quầy)

Đ/m2/tháng

20.000

II

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

C

CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH

 

 

I

Đơn giá đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Khu vực trong nhà mái che

Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng

110.000

2

Khu vực ngoài nhà mái che

 

 

2.1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống

Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng

85.000

2.2

Kinh doanh hàng rau

Đ/ô (<4 m2)/tháng

55.000

II

Đơn giá đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (khu vực ngoài nhà mái che)

 

 

1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; Đồng/cơ sở hàng cá, gà, vịt sống

Đồng/cơ sở (<4 m2)/ngày

4.000

2

Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng).

Đồng/cơ sở (<4 m2)/ngày

3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

D

CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Nhà chợ chính (Nhà mái che có tường bao)

Đ/m2/tháng

55.000

2

Nhà chợ ngoài (Nhà mái che không tường bao)

Đ/m2/tháng

25.000

II

Đơn giá đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/lượt

5.000

2

Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

Điểm bán hàng nông sản tự tiêu

Đ/cơ sở/lượt

2.000

4

Hàng giò, chả, bún, đậu

Đ/cơ sở/lượt

3.000

E

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Tại khu Ki ốt

Đ/m2/tháng

45.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/m2/tháng

25.000

II

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ ngày

5.000

2

Hàng hoa quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ ngày

4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ ngày

3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ ngày

2.000

F

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Trong nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

1.000

2

Tại các vị trí khác ngoài nhà chợ (sân)

Đ/cơ sở/Phiên

30.000

II

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

1

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/phiên

5.000

2

Điểm bán hàng quả, cá tươi, gia cầm, thịt... đồ ăn nấu sẵn

Đồng/cơ sở

15.000

3

Điểm bán hàng (đối với các hộ kinh doanh theo hình thức ô tô lưu động)

Đồng/xe

20.000

G

CHỢ 7/11

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Tầng I (áp dụng cho các ngành)

 

 

 

Quầy loại A1 + hiên

Đ/m2/tháng

75.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

62.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

49.000

1.2

Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

31.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

21.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

17.000

2

Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

62.000

3

Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)

 

 

3.1

Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò)

Đ/m2/tháng

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

63.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

49.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

34.000

3.2

Khu B. (Hàng gà, chó, dê)

 

 

 

Quầy loại B1

Đ/m2/tháng

63.000

 

Quầy loại B2

Đ/m2/tháng

49.000

 

Quầy loại B3

Đ/m2/tháng

34.000

3.3

Khu C. (Hàng Cá, Đông lạnh)

 

 

 

Quầy loại C1

Đ/m2/tháng

34.000

 

Quầy loại C2

Đ/m2/tháng

27.000

 

Quầy loại C3

Đ/m2/tháng

17.000

3.4

Khu D. (Hàng Lòng lợn, lòng bò)

 

 

 

Quầy loại D1

Đ/m2/tháng

23.000

 

Quầy loại D2

Đ/m2/tháng

19.000

3.5

Khu G. (Hàng Cá tươi sống)

 

 

 

Quầy loại G1

Đ/m2/tháng

35.000

 

Quầy loại G2

Đ/m2/tháng

21.000

 

Quầy loại G3

Đ/m2/tháng

17.000

4

Nhà hàng Cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

23.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

20.000

5

Nhà hàng rau, củ quả

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

52.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

34.000

6

Khu hàng hoa quả, hàng mã( nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

64.000

7

Khu giết mổ gia cầm( nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

23.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

18.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

16.000

II

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không

cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng thức ăn chín

Đ/quầy/ngày

12.000

2

Hàng giò chả

Đ/quầy/ngày

10.000

3

Hàng hoa, quả

 

 

3.1

Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài

Đ/quầy/ngày

6.000

3.2

Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn

Đ/quầy/ngày

6.000

4

Hàng rau, gà sống, bún tươi, vàng mã và các hàng khác

Đ/quầy/ngày

6.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/quầy/ngày

5.000

6

Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định

Đ/quầy/ngày

4.000

H

CHỢ TRUNG TÂM

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Dãy Ki ốt trước nhà Chợ chính

Đ/m2/tháng

98.000

2

Nhà Chợ Chính

 

 

2.1

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

45.000

2.2

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

39.000

2.3

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

35.000

2.4

Quầy loại B

Đ/m2/tháng

31.000

2.5

Quầy loại C

Đ/m2/tháng

27.000

3

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)

 

 

3.1

Dẫy Ki ốt + phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

41.000

3.2

Hàng khô 12 gian ngoài

Đ/m2/tháng

35.000

3.3

Phía sau nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

31.000

4

Nhà hàng thực phẩm khô (12 gian ngoài)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

47.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

37.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

29.000

5

Nhà hàng Cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

35.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

26.000

6

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

47.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

37.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

26.000

7

Nhà hàng thuốc lào

Đ/m2/tháng

26.000

8

Các quầy thuốc dãy Ki ốt Công ty thương nghiệp

Đ/m2/tháng

40.000

9

Nhà mái tôn 6 gian

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

49.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

40.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

34.000

10

Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)

Đ/m2/tháng

32.000

11

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

25.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

16.000

II

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)

 

 

1

Hàng hoa

Đ/quầy/ngày

6.000

2

Hàng quả,cá,gà,vịt, chó mổ sẵn

Đ/quầy/ngày

6.000

3

Hàng giò, chả, bún tươi

Đ/quầy/ngày

6.000

4

Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định

Đ/quầy/ngày

6.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/quầy/ngày

5.000

6

Hàng nông sản tự sản, tự tiêu không cố định

Đ/quầy/ngày

4.000

I

CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG CƠI

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Kiot (nhà xây cấp 4)

Đ/m2/tháng

50.000

2

Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính (nhà khung thép có mái che, cửa cuốn)

Đ/m2/tháng

25.000

3

Điểm kinh doanh ngoài nhà nhà chợ chính (nhà bán mái, khung cột lớp tôn, khung có tường, vách ngăn)

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

1

Điểm kinh doanh ngoài nhà chợ chính (nhà bán mái, khung cột sắt lợp tôn, không có tường, vách ngăn)

Đ/cơ sở/ngày

4.000

2

Điểm bán hàng tự tiêu tự sản (đối với các hộ kinh doanh sử dụng phương tiện xe máy, xe đạp, gánh bộ)

Đ/cơ sở/ngày

2.000

3

Điểm bán hàng tự tiêu tự sản (đối với các hộ kinh doanh theo hình thức ô tô lưu động)

Đ/cơ sở/ngày

10.000

J

CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định, thường xuyên

Đ/m2/tháng

 

 

Quầy loại A (Ki ốt 7 gian)

Đ/m2/tháng

45.000

 

Quầy loại B (khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách)

Đ/m2/tháng

25.000

 

Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che)

Đ/m2/tháng

15.000

II

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

 

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ngày

4.000

 

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

3.000

 

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

2.000

 

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

K

CHỢ RẶNG TẾCH THUỘC PHƯỜNG CHIỀNG LỀ

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Dãy ki ốt ngoài mặt tiền nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 và xung quanh nhà đơn nguyên 1

Đ/m2/tháng

60.000

2

Dãy ki ốt mặt trong nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3

Đ/m2/tháng

50.000

II

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/buổi

5.000

2

Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/buổi

5.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/buổi

4.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/buổi

3.000

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN ÍT ONG

 

 

1

Hàng khô, tạp hoá

Đ/m2/tháng

30.000

2

Hàng thịt lợn, thịt bò

Đ/m2/tháng

2.000

3

Hàng giết mổ gia cầm

Đ/m2/tháng

5.000

4

Hàng cá tươi

Đ/m2/tháng

5.000

5

Hàng trứng, hoa quả

Đ/m2/tháng

4.000

6

Hàng gà sống

Đ/m2/tháng

2.000

7

Hàng rau, các loại khác

Đ/m2/tháng

2.000

HUYỆN MAI SƠN

 

 

A

CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN

 

 

1

Dãy Ki-ốt

 

 

 

Dãy ki ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40

Đ/m2/tháng/hộ

45.600

 

Dãy ki ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67

Đ/m2/tháng/hộ

45.600

 

Dãy ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ

Đ/m2/tháng/hộ

42.700

 

Dãy ki ốt tiếp giáp sân bê tông

Đ/m2/tháng/hộ

42.700

 

Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ

Đ/m2/tháng/hộ

42.700

 

Dãy ki ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5

Đ/m2/tháng/hộ

42.700

 

Dãy ki ốt xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

39.600

2

Nhà bán hàng số 1

 

 

 

Các ô tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

 

Các ô tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

 

Các ô xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

 

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

3

Nhà bán hàng số 2

 

 

 

Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

 

Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37.

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

 

Các ô xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

 

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

4

Nhà bán hàng số 3

 

 

 

Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

 

Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17;18; 22; 23; 24.

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

 

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

B

CHỢ CẤU MỚI (TIỂU KHU 8) THỊ TRẤN HÁT LÓT

 

 

1

Điểm kinh doanh cố định

 

 

 

Quầy hàng

Đ/m2/tháng

20.000

 

Hàng ăn uống, quà sáng, giải khát, kinh doanh khác

Đ/cơ sở/ngày

3.000

 

Hàng rau, hoa quả, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

2.000

 

Hàng tươi sống cá, thịt gia súc, gia cầm

Đ/cơ sở/ngày

3.000

2

Điểm bán hàng không cố định

 

 

 

Hàng rau, hoa quả

Đ/cơ sở/ngày

2.000

 

Hàng tươi sống cá, gà, thịt

Đ/cơ sở/ngày

3.000

C

CHỢ NÀ SY (XÃ HÁT LÓT)

 

 

 

Điểm bán hàng không cố định

 

 

 

Hàng rau, củ quả các loại

Đ/cơ sở/ngày

5.000

 

Đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn

Đ/cơ sở/ngày

5.000

 

Hàng tươi thịt, cá, thịt gia súc, gia cầm

Đ/cơ sở/ngày

7.000

 

Hàng ăn uống, quà sáng, giải khát, kinh doanh khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

A

CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN SÔNG MÃ

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Loại 1: 36 gian hàng (A2 đến A11, B2 đến B11, C2 đến C11)

Đ/m2/tháng

40.000

1.2

Loại 2: 20 gian hàng (gồm: C1, C20, C21, C30, C38, B1, B20, B21, B30, B38, A1, A20, A21, A30, A38, A39, D1, D20, D21,D30)

Đ/m2/tháng

35.000

1.3

Loại 3: 80 gian hàng còn lại

Đ/m2/tháng

30.000

2

Nhà thực phẩm tươi sống

Đ/m2/tháng

40.000

3

Các điểm kinh doanh xung quanh nhà thực phẩm tươi sống

 

 

3.1

13 gian hàng bên trong chợ:

 

 

 

02 gian hàng đối diện nhà mái tôn

Đ/m2/tháng

35.000

 

11 gian hàng còn lại

Đ/m2/tháng

40.000

3.2

03 gian hàng mặt đường Lò Văn Giá

Đ/m2/tháng

50.000

4

Các gian hàng tiếp giáp đường 19/5

 

 

4.1

02 gian nhà thực phẩm sạch

Đ/m2/tháng

40.000

4.2

01 gian hàng cạnh nhà thực phẩm sạch

Đ/m2/tháng

35.000

5

Gian hàng tiếp giáp 02 đường 19/5 và đường Lò Văn giá ( 01 gian)

Đ/m2/tháng

50.000

6

Các gian hàng tại cổng phụ (đường 19/5) (03 gian)

Đ/m2/tháng

45.000

7

Các điểm kinh doanh trong nhà mái tôn

 

 

7.1

Các điểm kinh doanh tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường Hồ Xuân Hương và cổng phụ bên đường Lò Văn Giá)

Đ/m2/tháng

40.000

7.2

Các điểm kinh doanh đối diện gian hàng C1 đến C10 và C11 đến C30 của nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

35.000

7.3

Các điểm kinh doanh còn lại

Đ/m2/tháng

30.000

8

Các điểm kinh doanh hàng giò, gà tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường Lò Văn Giá) (15 điểm)

Đ/m2/tháng

40.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định (vé ngày)

 

 

 

Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống

Đ/ngày/điểm

10.000

 

Kinh doanh khác

Đ/ngày/điểm

5.000

III

Các ki ốt

 

 

1

Ki ốt 9B1

Đ/m2/tháng

120.000

2

Ki ốt 1A1, 19B1, 8B1

Đ/m2/tháng

100.000

3

Ki ốt 24A2

Đ/m2/tháng

85.000

4

Ki ốt 2A1, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A, 10A1, 11A1, 12A, 13A, 14A, 10B1, 11B1, 12B1, 13B1, 14B1, 15B1, 16B1, 17B1, 18B1, 15A1, 24A1

Đ/m2/tháng

80.000

5

Ki ốt 16A, 17A, 20A

Đ/m2/tháng

72.000

6

Ki ốt 19A, 18A1, 21A1, 22A1, 23A1, 1B1, 2B1, 3B1, 4B1, 5B1, 6B1, 7B1

Đ/m2/tháng

70.000

7

Ki ốt 19A2, 20A2, 21A2

Đ/m2/tháng

65.000

8

Ki ốt 1A2, 2A2, 10A2, 11A2, 15A2, 1B2, 2B2, 3B2, 4B2, 5B2, 7B2, 8B2, 9B2, 10B2, 11B2, 12B2, 13B2, 14B2, 15B2

Đ/m2/tháng

58.000

9

Ki ốt 6B2, 17A2

Đ/m2/tháng

30.000

B

CHỢ CHIỀNG KHƯƠNG

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Nhà A1 Tạp Hoá: 33 gian hàng (Từ 1 đến Gian hàng số 33)

Đ/m2/tháng

12.000

1.2

Nhà A2 Hàng vải: 33 Gian hàng( từ 34 đến 66)

Đ/m2/tháng

12.000

1.3

Ki ốt một mặt có 20 ki ốt

Đ/m2/tháng

12.000

2

Các điểm kinh doanh còn lại

 

 

 

Gian hàng hoa quả có 6 gian

Đ/m2/tháng

12.000

III

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định (vé ngày)

 

 

1

Gian hàng tươi sống (Thịt lợn, trâu, bò); Quầy hàng ăn sáng

Ngày

10.000

2

Các điểm bán hàng tươi sống còn lại

Ngày

5.000

3

Các điểm bán hàng rau, và các loại mặt hàng khác

Ngày

2.000

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

 

CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN

 

 

I

Ki ốt nhà trực

 

 

 

Dãy A1: Từ ô số 1 đến ô số 4

Đ/m2/tháng

60.000

 

Dãy A1: Từ ô số 5 đến ô số 7

Đ/m2/tháng

50.000

 

Dãy A2: Từ ô số 8 đến ô số 13

Đ/m2/tháng

40.000

 

Dãy B1: Từ ô số 1 đến ô số 3

Đ/m2/tháng

50.000

 

Dãy B1: Từ ô số 4 đến ô số 7

Đ/m2/tháng

40.000

 

Dãy B2: Từ ô số 8 đến ô số 11

Đ/m2/tháng

40.000

 

Dãy B2: Từ ô số 12 đến ô số 14

Đ/m2/tháng

50.000

II

Nhà chợ chính

 

 

1

Dãy C1: Từ ô số 1 đến ô số 5

Đ/m2/tháng

30.000

2

Dãy C1: Ô số 6

Đ/m2/tháng

50.000

3

Dãy C1: Từ ô số 7 đến ô số 11

Đ/m2/tháng

45.000

4

Dãy Cl: Ô số 12

Đ/m2/tháng

50.000

5

Dãy C2: Từ ô số 1 đến ô số 6

Đ/m2/tháng

30.000

6

Dãy C2: Từ ô số 7 đến ô số 12

 

 

 

Ki ốt số 7

Đ/m2/tháng

35.000

 

Ki ốt số 8

Đ/m2/tháng

40.000

 

Ki ốt số 9

Đ/m2/tháng

40.000

 

Ki ốt số 10

Đ/m2/tháng

45.000

 

Ki ốt số 11

Đ/m2/tháng

45.000

 

Ki ốt số 12

Đ/m2/tháng

45.000

7

Dãy C3: Ô số 1

Đ/m2/tháng

35.000

8

Dãy C3: Từ ô số 2 đến ô số 6

Đ/m2/tháng

40.000

9

Dãy C3: Từ ô số 7 đến ô số 12

Đ/m2/tháng

30.000

10

Dăy C4: Từ ô số 1 đến ô số 5

Đ/m2/tháng

40.000

11

Dãy C4: Ô số 6

Đ/m2/tháng

45.000

12

Dãy C4: Từ ô số 7 đến ô số 11

Đ/m2/tháng

30.000

13

Dãy C4: Ô số 12

Đ/m2/tháng

45.000

III

Các gian hàng kinh doanh khác

 

 

1

Dãy E: Nhà bán hàng rau, hoa quả, thực phẩm cố định

Đ/m2/tháng

30.000

2

Dãy F: Nhà bán hàng tươi sống (hàng thịt)

Đ/m2/tháng

10.000

3

Dãy G: Bản hàng cá, mổ gà, đồ tươi sống

Đ/m2/tháng

30.000

4

Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh cố định

Đ/cơ sở/ngày

5.000

5

Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh không cố định

Đ/cơ sở/ngày

2.000

6

Dãy nhà E và dãy nhà bên cổng phụ: Bán hàng rau, củ quả, thực phẩm không cố định

Đ/cơ sở/ngày

5.000

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

A

CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN

 

 

I

Đối với hộ hoạt động thường xuyên (dãy ki ốt, nhà chợ chính)

 

 

1

Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 3; 4; 10; 11; 17; 18)

Đ/m2/tháng

50.000

2

Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 19; 20)

Đ/m2/tháng

48.000

3

Quầy nhà chợ chính (ô số 21; 23; 24; 29; 30; 32; 33; 44)

Đ/m2/tháng

42.000

4

Quầy nhà chợ chính (ô số 22; 25; 26; 27; 28; 31; 45; 56; 57; 68; 69; 80; 81)

Đ/m2/tháng

38.000

5

Quầy nhà chợ chính (ô số 35; 36; 41; 42; 47; 48; 53; 54; 59; 60; 65; 66; 71; 72; 77; 78; 83; 84; 89; 90; 92)

Đ/m2/tháng

35.000

6

Quầy nhà chợ chính (ô số 34; 37; 38; 39; 40; 43; 46; 49; 50; 51; 52; 55)

Đ/m2/tháng

32.000

7

Quầy nhà chợ chính (ô số 58; 61; 62; 63; 64; 67; 70; 73; 74; 75; 76; 79)

Đ/m2/tháng

31.000

8

Quầy sau ki ốt (ô số 82; 85; 86; 87; 88; 91)

Đ/m2/tháng

35.000

9

Quầy sau ki ốt (ô số 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 13)

Đ/m2/tháng

42.000

10

Quầy sau ki ốt (ô số 1; 14)

Đ/m2/tháng

38.000

11

Quầy kinh doanh ăn uống (Ô số 7; 8)

Đ/m2/tháng

24.000

12

Quầy KD TPTS (ô số 1; 2; 3)

Đ/m2/tháng

35.000

13

Quầy KD TPTS (ô số 1; 2; 19; 20)

Đ/m2/tháng

28.000

14

Quầy KD hàng rau (ô số 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18)

Đ/m2/tháng

24.000

15

Quầy KD hàng rau (ô số 1; 2; 3; 4)

Đ/m2/tháng

23.000

16

Quầy KD hàng rau (ô số 5; 6)

Đ/m2/tháng

22.000

17

Quầy kinh doanh hàng Rau (ô số 7; 8)

Đ/m2/tháng

21.000

18

Quầy kinh doanh giải khát (ô số 9; 10)

Đ/m2/tháng

24.000

19

Quầy kinh doanh giải khát (ô số 1: 2)

Đ/m2/tháng

17.000

II

Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định

 

 

1

Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Rau, củ quả và hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

B

CHỢ TẠM TIỂU KHU 1

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên

Đ/quầy/m2/tháng

56.000

II

Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định

 

 

1

Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Rau, củ quả và hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

C

CHỢ XÃ PHIÊNG KHOÀI

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Dãy ki ốt

Đ/m2/tháng

60.000

2

Chợ chính

Đ/m2/tháng

45.000

II

Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên

 

 

1

Gian bán thịt gia súc, gia cầm

Đ/tháng

200.000

2

Gian giết mổ gia cầm, cá

Đ/tháng

150.000

3

Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn

Đ/tháng

150.000

4

Bán rau, đậu, củ quả các loại

Đ/ngày

3.000

D

CHỢ CHIỀNG PẰN

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

Đ/m2/tháng

21.000

II

Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên

 

 

1

Gian bán thịt gia súc, gia cầm

Đ/tháng

200.000

2

Gian bán cá

Đ/tháng

150.000

3

Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn

Đ/tháng

150.000

4

Gian bán rau, đậu, củ quả các loại

Đ/ngày

2.000

E

CHỢ MƯỜNG LỰM, CHIỀNG ON, YÊN SƠN, CHIỀNG ĐÔNG

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

Đ/m2/tháng

21.000

II

Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên

 

 

1

Gian bán thịt gia súc, gia cầm

Đ/m2/tháng

200.000

2

Gian bán cá

Đ/m2/tháng

150.000

3

Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn

Đ/m2/tháng

150.000

4

Gian bán rau, đậu, củ quả các loại

Đ/ngày

2.000

F

CHỢ PHIÊN LAO KHÔ

 

 

1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đ/cơ sở/ngày

10.000

3

Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép)

Đ/cơ sở/ngày

10.000

4

Hàng rau, hoa quả

Đ/cơ sở/ngày

2.000

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

CHỢ TRUNG TẤM HUYỆN

 

 

I

Ki ốt nhà chính

 

 

1

Dãy N1: Ki ốt số 1 đến ô số 16

Đ/m2/tháng

60.000

2

Dãy N4: Ki ốt số 1 đến ô số 11

Đ/m2/tháng

50.000

II

Nhà chợ mái tre

 

 

1

Dãy N2A: Từ ô số 1 đến ô số 9

Đ/m2/tháng

40.000

2

Dãy N2A: Từ ô số 1 đến ô số 9

Đ/m2/tháng

50.000

3

Dãy C4: Ô số 12

Đ/m2/tháng

45.000

III

Các gian hàng kinh doanh khác

 

 

1

Nhà bán hàng rau, hoa quả, thực phẩm cố định

Đ/m2/tháng

30.000

2

Nhà bán hàng tươi sống (hàng thịt)

Đ/bàn/ngày

10.000

3

Bán hàng cá, mổ gà, đồ tươi sống

Đ/m2/tháng

30.000

4

Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh cố định

Đ/cơ sở/ngày

5.000

5

Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh không cố định

Đ/cơ sở/ngày

2.000

 

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

A

CHỢ KM 70

 

 

I

Nhà chợ chính

 

 

1

Các quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13

Đ/m2/tháng

60.000

2

Các quầy 20; 21; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 114; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123; 125; 126

Đ/m2/tháng

45.000

3

Các quầy 1; 2; 16; 25; 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72; 82; 92; 105; 106

Đ/m2/tháng

35.000

4

Các quầy 15; 26; 17; 18; 19; 22; 23; 24; 99; 100; 104; 107; 111; 112

Đ/m2/tháng

30.000

5

Các quầy 34; 41; 84; 91; 101; 102; 103; 108; 109; 110; 110; 104; 36; 46; 56; 66; 76; 86; 93; 94; 37; 47; 57; 67; 77; 87; 95; 38; 48; 58; 68; 78; 88; 96; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 97; 98

Đ/m2/tháng

25.000

6

Các quầy 44; 54; 64; 74; 35; 45; 55; 65; 75; 85; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 51; 61; 71; 81; 113; 124

Đ/m2/tháng

20.000

7

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)

 

 

7.1

Dãy phía trước và 4 đầu hồi nhà chợ chính

 

 

 

Quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13

Đ/m2/tháng

45.000

 

Quầy 01; 02; 125; 126

Đ/m2/tháng

35.000

 

Quầy 15; 26; 99; 112

Đ/m2/tháng

25.000

7.2

Dãy quầy hàng khô

 

 

 

Quầy 114; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123

Đ/m2/tháng

35.000

7.3

Dãy quầy hai bên nhà chợ chính

 

 

 

Các quầy 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72; 82; 92

Đ/m2/tháng

30.000

II

HÀNG RAU, THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG

 

 

1

Rau xanh, củ, quả

 

 

1.1

Nhà số 1

 

 

 

Các ô số 1; 13

Đ/m2/tháng

60.000

 

Các ô số 2; 3; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23

Đ/m2/tháng

50.000

 

Các ô số 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 24; 25; 26

Đ/m2/tháng

30.000

 

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) ô số 13 đến 26

Đ/m2/tháng

30.000

1.2

Nhà số 2

 

 

 

Các ô số 1; 13

Đ/m2/tháng

60.000

 

Các ô số 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17

Đ/m2/tháng

50.000

 

Các ô số 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đ/m2/tháng

30.000

2

Hàng tươi sống

 

 

2.1

Nhà số 1

 

 

 

Các ô số 1; 13

Đ/m2/tháng

60.000

 

Các ô số 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17

Đ/m2/tháng

50.000

 

Các ô số 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đ/m2/tháng

30.000

2.2.

Nhà số 2

 

 

 

Các ô số 1; 13

Đ/m2/tháng

60.000

 

Các ô số 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17

Đ/m2/tháng

50.000

 

Các ô số 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đ/m2/tháng

30.000

III

Quầy ki ốt loại II

 

 

1

Dãy A

 

 

 

Ki ốt A1; A2

Đ/m2/tháng

75.000

 

Ki ốt A3; A4

Đ/m2/tháng

65.000

 

Ki ốt A5; A6; A7

Đ/m2/tháng

55.000

 

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ): ki ốt A1 đến A7

Đ/m2/tháng

45.000

2

Dãy B

 

 

 

Ki ốt B1

Đ/m2/tháng

65.000

 

Ki ốt B2; B3; B4; B5; B6; B7

Đ/m2/tháng

55.000

3

Dãy C

 

 

 

Ki ốt C7

Đ/m2/tháng

65.000

 

Ki ốt C1; C2; C3; C4; C5; C6

Đ/m2/tháng

55.000

 

Diện tích mặt sân đầu hồi quầy ki ốt loại 2: C7, D7

Đ/m2/tháng

45.000

4

Dãy D

 

 

 

Ki ốt D7

Đ/m2/tháng

55.000

 

Ki ốt D5, D6

Đ/m2/tháng

45.000

 

Ki ốt D1; D2; D3; D4

Đ/m2/tháng

40.000

IV

Hàng chợ tạm

 

 

1

Hàng ăn

 

 

 

Quầy 1; 2; 3; 4

Đ/m2/tháng

60.000

 

Quầy 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14

Đ/m2/tháng

50.000

 

Quầy 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23

Đ/m2/tháng

40.000

2

Hàng giò, chả, cá

 

 

 

Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11

Đ/m2/tháng

40.000

 

Quầy 14; 15; 16; 17

Đ/m2/tháng

35.000

 

Quầy 12; 13; 18; 19

Đ/m2/tháng

30.000

3

Hàng tôm, tép, gia cầm

 

 

 

Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9; 14; 15; 24

Đ/m2/tháng

40.000

 

Quầy 16; 23

Đ/m2/tháng

35.000

 

Quầy 7; 8; 10; 11; 12; 13; 17; 18; 19; 20; 21; 22

Đ/m2/tháng

30.000

B

CHỢ CHIỀNG SƠN

 

 

 

Dãy ki ốt mặt đường tỉnh lộ 102

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy trong nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

20.000

C

CHỢ THỊ TRẤN

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Dãy ki ốt

 

 

1.1

Dãy ki ốt mặt đường quốc lộ 6 (A1 đến A9)

Đ/m2/tháng

33.000

1.2

Dãy ki ốt mặt đường Phan Đình Giót (B1đến B2)

Đ/m2/tháng

30.000

1.3

Tất cả các ki ốt xung quanh mặt chợ

Đ/m2/tháng

30.000

2

Quầy trong nhà chợ chính

 

 

2.1

Khu A

Đ/m2/tháng

30.000

2.2

Khu B

Đ/m2/tháng

28.000

2.3

Khu C

Đ/m2/tháng

25.000

2.4

Khu D

Đ/m2/tháng

27.000

3

Quầy theo thời vụ (quầy cố định)

 

 

3.1

Khu nhà tôn

 

 

 

Ô mặt đường quốc lộ

Đ/m2/tháng

30.000

 

Ô số 1

Đ/m2/tháng

30.000

 

Ô số 2

Đ/m2/tháng

28.000

 

Ô số 3, 4

Đ/m2/tháng

26.000

 

Ô số 5, 6

Đ/m2/tháng

24.000

 

Ô số 7

Đ/m2/tháng

22.000

3.2

Dãy thương nghiệp

 

 

 

TN01 - TN05

Đ/m2/tháng

28.000

 

TN16 - TN20

Đ/m2/tháng

25.000

II

Đơn giá đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

 

Hàng nông sản tự tiêu không cố định và các hàng khác

Đ/m2/tháng

80.000

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN

 

 

1

Tầng 1 nhà chợ chính

 

 

 

Các ki ốt từ ô số 01 đến ô số 74

Đ/m2/tháng/hộ

45.000

2

Tầng 2 nhà chợ chính

 

 

 

Các ki ốt từ ô số 01 đến ô số 74

Đ/m2/tháng/hộ

35.000

3

Các ki ốt xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

35.000

4

Khu nhà cầu sắt

 

 

4.1

Khu nhà cầu sắt 6 gian (4 dãy)

Đ/m2/tháng/hộ

35.000

4.2

Khu nhà cầu sắt 5 gian (2 dãy)

Đ/m2/tháng/hộ

35.000

II

Chợ thực phẩm tươi sống

 

 

1

Hàng rau

Đ/m2/tháng/hộ

35.000

2

Hàng thịt

Đ/m2/tháng/hộ

35.000

3

Hàng thịt gà, vịt

Đ/m2/tháng/hộ

35.000

4

Hàng cá

Đ/m2/tháng/hộ

35.000

 

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

I

Đơn giá đối với hộ thuê điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Dãy khu A

Đ/m2/tháng/hộ

45.000

2

Dãy khu B

Đ/m2/tháng/hộ

45.000

3

Dãy khu C

Đ/m2/tháng/hộ

45.000

4

Dãy khu D

Đ/m2/tháng/hộ

45.000

5

Dãy khu E

Đ/m2/tháng/hộ

40.000

6

Dãy khu F

Đ/m2/tháng/hộ

90.000

7

Dãy khu G

Đ/m2/tháng/hộ

25.000

8

Dãy khu H

Đ/m2/tháng/hộ

40.000

II

Hàng thực phẩm, thức ăn chín

Đ/cơ sở/ngày

10.000

III

Kinh doanh khác, hàng quà ăn sáng

Đ/cơ sở/ngày

5.000

IV

Nông sản tự tiêu, giải khát

Đ/cơ sở/ngày

5.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 14/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/01/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thành Công
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản