Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2021/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật nhà ở, ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-TTg ngày 31/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Vĩnh Long là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24/6/2021.
Quyết định này thay thế Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SHNN CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TƯƠNG ỨNG VỚI CẤP ĐÔ THỊ LOẠI 2
Đính kèm Tờ trình số /SXD-QLXD ngày /12 /2020 của Sở Xây dựng
TT | Vị trí nhà trên các tuyến đường | Giá chuẩn cho thuê (đồng/m2 sử dụng/tháng) | Hệ số đô thị loại 2 (K1) | Khu vực trong đô thị (K2) | Hệ số tầng cao (K3) | Điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) | Giá sau khi tính toán các hệ số theo cấp đô thị loại 2 (đồng/m2 sử dụng | Giá sau khi tính toán các hệ số theo cấp đô thị loại 3 (đồng/m2 sử dụng | Hệ số điều chỉnh cấp đô thị từ loại 2 lên loại 3 | Giá cho thuê theo quy định tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND | Giá cho thuê nhà ở cũ thuộc SHNN tương ứng với cấp đô thị loại 2 (đồng/m2 | |||||||||
Cấp III | Cấp IV | Trung tâm | Cận T.Tâm | Ven nội | Trệt | Lầu 1 | Lầu 2 | Lầu 3 | Lầu 4 | Tốt | T.Bình | Kém | ||||||||
6,100 | 4,100 | -0.05 | 0.00 | -0.10 | -0.20 | 0.15 | 0.05 | 0.00 | -0.10 | -0.20 | 0.00 | -0.10 | -0.20 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19=17/18 | 20 | 21=20x19 |
| PHƯỜNG 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 1 tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 | 0.00 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 4,100 | 3,895 | 1.05 | 10,715 | 11,279 |
2 | Đ. 3 tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6,100 |
| -0.05 |
| -0.10 |
| 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 5,490 | 5,185 | 1.06 | 14,263 | 15,102 |
| Lầu 1 | 6,100 |
| -0.05 |
| -0.10 |
|
| 0.05 |
|
|
|
| -0.10 |
| 4,880 | 4,575 | 1.07 | 12,585 | 13,424 |
| Lầu 2 | 6,100 |
| -0.05 |
| -0.10 |
|
|
| 0.00 |
|
|
| -0.10 |
| 4,575 | 4,270 | 1.07 | 11,747 | 12,586 |
| Gác gỗ |
| 4,100 | -0.05 |
| -0.10 |
|
| 0.05 |
|
|
|
| -0.10 |
| 3,280 | 3,075 | 1.07 | 8,460 | 9,024 |
3 | Đ. 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
|
| 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 4,510 | 4,305 | 1.05 | 11,844 | 12,408 |
| Lầu 1 |
| 4,100 | -0.05 |
|
|
|
| 0.05 |
|
|
| 0.00 |
|
| 4,100 | 3,895 | 1.05 | 10,715 | 11,279 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 4,100 | 3,895 | 1.05 | 10,715 | 11,279 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 3,280 | 3,075 | 1.07 | 8,460 | 9,024 |
4 | Đ. 2 tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 | 0.00 |
|
| 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 4,510 | 4,305 | 1.05 | 11,844 | 12,408 |
| Lầu 1 |
| 4,100 | -0.05 | 0.00 |
|
|
| 0.05 |
|
|
| 0.00 |
|
| 4,100 | 3,895 | 1.05 | 10,715 | 11,279 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 | 0.00 |
|
| 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 4,510 | 4,305 | 1.05 | 11,844 | 12,408 |
5 | Đ. Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6,100 |
| -0.05 |
| -0.10 |
| 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 6,100 | 5,795 | 1.05 | 15,941 | 16,780 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
| -0.10 |
| 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 4,100 | 3,895 | 1.05 | 10,715 | 11,279 |
6 | Đ. Hoàng Thái Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 | 0.00 |
|
| 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 4,510 | 4,305 | 1.05 | 11,844 | 12,408 |
7 | Đ.Lê Văn Tám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 3,280 | 3,075 | 1.07 | 8,460 | 9,024 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 | 0.00 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 4,100 | 3,895 | 1.05 | 10,715 | 11,279 |
| PHƯỜNG 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đ.Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 4,880 | 4,575 | 1.07 | 12,585 | 13,424 |
| Lầu 1 | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 |
| 0.05 |
|
|
|
| -0.10 |
| 4,270 | 3,965 | 1.08 | 10,906 | 11,745 |
| Lầu 2 | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 |
|
| 0.00 |
|
|
| -0.10 |
| 3,965 | 3,660 | 1.08 | 10,069 | 10,908 |
| Trệt | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 4,880 | 4,575 | 1.07 | 12,585 | 13,424 |
| Lầu 1 | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 |
| 0.05 |
|
|
|
| -0.10 |
| 4,270 | 3,965 | 1.08 | 10,906 | 11,745 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 3,280 | 3,075 | 1.07 | 8,460 | 9,024 |
| Lầu 1 |
| 4,100 | -0.05 |
|
| -0.20 |
| 0.05 |
|
|
|
| -0.10 |
| 2,870 | 2,665 | 1.08 | 7,331 | 7,895 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
| -0.10 |
| 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 4,100 | 3,895 | 1.05 | 10,715 | 11,279 |
9 | Đ. Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 3,280 | 3,075 | 1.07 | 8,460 | 9,024 |
10 | Đ. Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
| -0.10 |
| 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 3,690 | 3,485 | 1.06 | 9,587 | 10,151 |
| PHƯỜNG 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đ.Kinh Cụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 4,880 | 4,575 | 1.07 | 12,585 | 13,424 |
| Lầu 1 | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 |
| 0.05 |
|
|
|
| -0.10 |
| 4,270 | 3,965 | 1.08 | 10,906 | 11,745 |
| PHƯỜNG 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đ. Phạm Thái Bường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 4,880 | 4,575 | 1.07 | 12,585 | 13,424 |
| Lầu 1 | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 |
| 0.05 |
|
|
|
| -0.10 |
| 4,270 | 3,965 | 1.08 | 10,906 | 11,745 |
| Lầu 2 | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 |
|
| 0.00 |
|
|
| -0.10 |
| 3,965 | 3,660 | 1.08 | 10,069 | 10,908 |
| PHƯỜNG 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đ.Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 3,280 | 3,075 | 1.07 | 8,460 | 9,024 |
| PHƯỜNG 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đ.Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 5,490 | 5,185 | 1.06 | 14,263 | 15,102 |
| Lầu 1 | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 |
| 0.05 |
|
|
| 0.00 |
|
| 4,880 | 4,575 | 1.07 | 12,585 | 13,424 |
| Trệt | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 5,490 | 5,185 | 1.06 | 14,263 | 15,102 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 3,690 | 3,485 | 1.06 | 9,587 | 10,151 |
| Lầu 1 | 6,100 |
| -0.05 |
|
| -0.20 |
| 0.05 |
|
|
| 0.00 |
|
| 4,880 | 4,575 | 1.07 | 12,585 | 13,424 |
| PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đ.Phạm Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
| -0.10 |
| 0.15 |
|
|
|
|
| -0.10 |
| 3,690 | 3,485 | 1.06 | 9,587 | 10,151 |
| Trệt |
| 4,100 | -0.05 |
|
| -0.20 | 0.15 |
|
|
|
| 0.00 |
|
| 3,690 | 3,485 | 1.06 | 9,587 | 10,151 |
- 1Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 36/2021/QĐ-UBND quy định về giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 18/2010/QĐ-UBND quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa chữa lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 13/2024/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 11/2008/TT-BXD hướng dẫn Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Nhà ở 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1158/QĐ-TTg năm 2020 về công nhận thành phố Vĩnh Long là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 36/2021/QĐ-UBND quy định về giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 18/2010/QĐ-UBND quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa chữa lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 14/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra