- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 344/2016/TT-BTC quy định quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 6Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 15/2023/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 27 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Liên ngành Sở Nội vụ, Sở Tài chính tại Tờ trình số 78/TTr-SNV- STC ngày 24 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về mức chi bồi dưỡng và quy trình thực hiện mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Đối tượng áp dụng
Người trực tiếp tham gia vào các công việc của xóm, khối, bản. Trong đó, ưu tiên bồi dưỡng cho các Chi hội trưởng Hội người cao tuổi, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân, Hội Liên hiệp Phụ nữ; Bí thư Chi đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở xóm, khối, bản. Không thực hiện chi trả bồi dưỡng cho các đối tượng đã được hưởng phụ cấp tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND).
Điều 2. Mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản
Mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc và các hoạt động khác của xóm, khối, bản đảm bảo theo mức: từ 50.000 đồng đến 100.000 đồng/01 người/01 ngày huy động trực tiếp tham gia (tùy theo tính chất công việc và tình hình thực tiễn địa phương) và tổng chi hỗ trợ bồi dưỡng không được vượt quá mức khoán bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND.
1. Về công tác lập dự toán
Trên cơ sở các định mức theo quy định, UBND xã, phường, thị trấn hướng dẫn các xóm, khối, bản xây dựng phương án chi tiêu nội bộ theo Quyết định này (bao gồm nội dung, mức chi hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc và các hoạt động khác của xóm, khối, bản) đảm bảo công khai, minh bạch (có xác nhận của Bí thư chi bộ, Trưởng xóm, khối, bản và Trưởng ban công tác mặt trận) gửi UBND xã, phường, thị trấn để tổng hợp vào công tác lập dự toán ngân sách xã hàng năm.
2. Về chấp hành dự toán
a) Căn cứ dự toán được giao và phương án chi tiêu nội bộ đã được bộ phận tài chính, kế toán xã thẩm định, UBND xã, phường, thị trấn ra quyết định phê duyệt phương án chi tiêu nội bộ cho từng xóm, khối, bản để tổ chức thực hiện, đồng thời gửi Kho bạc nhà nước để kiểm soát chi;
b) UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện rút dự toán tại Kho bạc đối với nội dung mức khoán bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản theo chương 805, loại 340, khoản 341, mục 6350, tiểu mục 6399 của Mục lục Ngân sách Nhà nước ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính.
(Có mẫu Quyết định giao dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản và Quyết định phê duyệt quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản kèm theo).
3. Về công tác quyết toán
Hàng năm, cùng với công tác quyết toán ngân sách xã, UBND xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện công tác quyết toán phần kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND và tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán ngân sách xã theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
4. Về công tác kiểm tra, giám sát
a) UBND xã, phường, thị trấn giám sát việc thực hiện phương án chi tiêu nội bộ của xóm, khối, bản;
b) Bộ phận tài chính, kế toán xã có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện dự toán tại các xóm, khối, bản theo Quyết định phê duyệt phương án chi tiêu nội bộ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-UBND | ……., ngày ….. tháng ….. năm …….. |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN…
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách năm 2015;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Thông báo số …… ngày …… của Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ ý kiến thẩm định phương án chi tiêu nội bộ của bộ phận tài chính, kế toán xã, phường, thị trấn … tại Văn bản số… ngày …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản. (Có biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản năm … được giao; bộ phận tài chính, kế toán xã (phường, thị trấn), xóm trưởng và các đơn vị, tổ chức có liên quan thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Bộ phận tài chính, kế toán xã (phường, thị trấn), xóm trưởng và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND HUYỆN, TP, TX… | Mẫu biểu tổng hợp tại xã |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày …/…/20… của UBND xã, phường, thị trấn… về việc giao dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |||
Xóm, khối, bản 1 | Xóm, khối, bản 2 | … | Xóm, khối, bản n | ||
Mức khoán kinh phí chi hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bộ phận tài chính, kế toán xã | Ngày ...... tháng ...... năm ....... |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-UBND | ……., ngày ….. tháng ….. năm …….. |
về việc phê duyệt quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN…
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách năm 2015;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Thông báo số …… ngày …… của Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn… về việc giao dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản;
Căn cứ ý kiến thẩm định phương án chi tiêu nội bộ của bộ phận tài chính, kế toán xã, phường, thị trấn … tại Văn bản số… ngày …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản năm …..
(Có biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản …. được giao, bộ phận tài chính, kế toán xã (phường, thị trấn), xóm trưởng và các đơn vị, tổ chức có liên quan thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Bộ phận tài chính, kế toán xã (phường, thị trấn), xóm trưởng và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND HUYỆN, TP, TX… | Mẫu biểu tổng hợp tại xã |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA XÓM, KHỐI, BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày …/…/20… của UBND xã, phường, thị trấn… về việc phê duyệt quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |||
Xóm, khối, bản 1 | Xóm, khối, bản 2 | … | Xóm, khối, bản n | ||
A. Các khoản đóng góp trên nguyên tắc tự nguyện của nhân dân được quy định tại Điều 17, Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
1.Thu … |
|
|
|
|
|
2. Chi … |
|
|
|
|
|
B. Mức hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
Nội dung chi: |
|
|
|
|
|
1. Nội dung 1… |
|
|
|
|
|
1.1- Đối tượng |
|
|
|
|
|
1.1- Mức chi |
|
|
|
|
|
2. Nội dung 2… |
|
|
|
|
|
2.1- Đối tượng |
|
|
|
|
|
2.1- Mức chi |
|
|
|
|
|
| Ngày ...... tháng ...... năm ........ |
- 1Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người hoạt động không chuyên trách thành phố Hải Phòng
- 3Nghị quyết 120/2019/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 15/2023/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 15/2023/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 kết quả rà soát, hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 344/2016/TT-BTC quy định quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 7Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người hoạt động không chuyên trách thành phố Hải Phòng
- 9Nghị quyết 120/2019/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng và quy trình thực hiện mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 14/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực