Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 14 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại.
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa qua cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ “Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa qua cải tạo, xây dựng lại”; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Thành phố Mỹ Tho.
a) Khu vực trung tâm gồm: các phường 1, 4, 7.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 8.354 | 7.426 | 6.962 | 6.033 | 5.105 |
2 | II | 7.740 | 6.880 | 6.450 | - | - |
3 | III | 7.494 | - | - | - | - |
4 | IV | 5.037 | - | - | - | - |
Riêng giá cho thuê nhà ở đối với dãy nhà Khu Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho như sau:
- Tầng 1: 11.057 đồng/m2/tháng.
- Tầng 2: 9.828 đồng/m2/tháng.
b) Khu vực cận trung tâm gồm: các phường 2, 3, 5, 6, 8.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 7.426 | 6.497 | 6.033 | 5.105 | 4.177 |
2 | II | 6.880 | 6.020 | 5.590 | - | - |
3 | III | 6.661 | - | - | - | - |
4 | IV | 4.477 | - | - | - | - |
c) Khu vực ven nội: gồm các phường, xã còn lại.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 6.497 | 5.569 | 5.105 | 4.177 | 3.249 |
2 | II | 6.020 | 5.160 | 4.730 | - | - |
3 | III | 5.829 | - | - | - | - |
4 | IV | 3.918 | - | - | - | - |
2. Thị xã Gò Công.
a) Khu vực trung tâm gồm: phường 1.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 7.426 | 6.497 | 6.033 | 5.105 | 4.177 |
2 | II | 6.880 | 6.020 | 5.590 | - | - |
3 | III | 6.661 | - | - | - | - |
4 | IV | 4.477 | - | - | - | - |
b) Khu vực cận trung tâm gồm: các phường 2, 3, 4, 5.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 6.497 | 5.569 | 5.105 | 4.177 | 3.249 |
2 | II | 6.020 | 5.160 | 4.730 | - | - |
3 | III | 5.829 | - | - | - | - |
4 | IV | 3.918 | - | - | - | - |
c) Khu vực ven nội: gồm các xã còn lại.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 5.569 | 4.641 | 4.177 | 3.249 | 2.321 |
2 | II | 5.160 | 4.300 | 3.870 | - | - |
3 | III | 4.996 | - | - | - | - |
4 | IV | 3.358 | - | - | - | - |
3. Các huyện còn lại.
a) Khu vực trung tâm.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 6.962 | 6.033 | 5.569 | 4.641 | 3.713 |
2 | II | 6.450 | 5.590 | 5.160 | - | - |
3 | III | 6.245 | - | - | - | - |
4 | IV | 4.197 | - | - | - | - |
b) Khu vực cận trung tâm.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 6.033 | 5.105 | 4.641 | 3.713 | 2.785 |
2 | II | 5.590 | 4.730 | 4.300 | - | - |
3 | III | 5.412 | - | - | - | - |
4 | IV | 3.638 | - | - | - | - |
c) Khu vực ven nội: gồm các xã còn lại.
Đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 5.105 | 4.177 | 3.713 | 2.785 | 1.856 |
2 | II | 4.730 | 3.870 | 3.440 | - | - |
3 | III | 4.580 | - | - | - | - |
4 | IV | 3.078 | - | - | - | - |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Đơn giá theo Điều 1 quyết định này được áp dụng bắt đầu từ ngày 01 tháng 9 năm 2013.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng triển khai thực hiện quyết định này; có thông báo đến các đối tượng thuê nhà biết.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, ngành: Xây dựng, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" kèm theo Quyết định 34/2010/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 76/2013/QĐ-UBND giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, trụ sở làm việc trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 10Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP Về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 11/2008/TT-BXD hướng dẫn Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" kèm theo Quyết định 34/2010/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 76/2013/QĐ-UBND giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, trụ sở làm việc trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 14/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra