Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2008/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 25 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/04/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 335/TTr-STC ngày 21/03/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
TT | Loại Giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe | Chương trình đào tạo | Mức thu theo từng học phần |
1 | B1 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ moóc có trọng tải dưới 3500 kg không kinh doanh vận tải) | - Học Luật giao thông đường bộ | 156.000 |
- Học các môn cơ sở | 132.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 2.442.000 | ||
Cộng | 2.730.000 | ||
2 | B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ moóc có trọng tải dưới 3500 kg có kinh doanh vận tải) | - Học Luật giao thông đường bộ | 156.000 |
- Học các môn cơ sở | 192.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 2.904.000 | ||
Cộng | 3.252.000 | ||
3 | C (ô tô tải, đầu kéo có rơ moóc có trọng tải từ 3500 kg trở lên) | - Học Luật giao thông đường bộ | 156.000 |
- Học các môn cơ sở | 240.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 4.254.000 | ||
Cộng | 4.650.000 | ||
4 | Chuyển cấp từ B1 lên B2 | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 72.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 240.000 | ||
Cộng | 432.000 | ||
5 | Chuyển cấp từ B2 lên C (3.500 kg trở lên) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
6 | Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10-30 người) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 180.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 2.280.000 | ||
Cộng | 2.580.000 | ||
7 | Chuyển cấp từ C lên D | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
8 | Chuyển cấp từ C lên E (chở trên 30 người) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 180.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 2.280.000 | ||
Cộng | 2.580.000 | ||
9 | Chuyển cấp từ D lên E | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
10 | Chuyển cấp Fb (hạng B2 có kéo moóc rơ mooc) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
11 | Chuyển cấp Fc (hạng C có kéo moóc rơ mooc) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
12 | Chuyển cấp Fd (hạng D có kéo moóc rơ mooc) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
13 | Chuyển cấp Fe (hạng E có kéo moóc rơ mooc) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 |
Điều 2. Các mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ không quy định tại Quyết định này thì áp dụng thực hiện theo quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 103/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 2841/2007/QĐ-UBND điều chỉnh tăng 20% một số mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 12/2007/QĐ-UBND huỷ bỏ Quyết định 4438/2004/QĐ-UB về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng C do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1Thông tư 26/2007/TT-BTC hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 103/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 2841/2007/QĐ-UBND điều chỉnh tăng 20% một số mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 12/2007/QĐ-UBND huỷ bỏ Quyết định 4438/2004/QĐ-UB về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng C do tỉnh Quảng Bình ban hành
Quyết định 14/2008/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 14/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Lữ Ngọc Cư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra