Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1398/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 09 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong s hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1889/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 14 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Bãi bỏ Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính ban hành mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 14 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Phòng KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Thủy lợi

1

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

2

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

3

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

4

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

5

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

6

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

7

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

8

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

9

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

10

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

11

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;

- Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022.

12

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

13

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện xe cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.

14

2.001804

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý.

Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;

- Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 14 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 1398/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản