Hệ thống pháp luật

ỦY  BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1398/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2556/SKHĐT-KTN ngày 14/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh cho các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố với tổng kế hoạch vốn là 410,38 tỷ đồng; trong đó, ngân sách trung ương là 100,38 tỷ đồng, ngân sách tỉnh là 310,0 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Kế hoạch đầu tư công năm 2024 được giao tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024 của các Sở, ngành, địa phương thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác.

2. Căn cứ vào kế hoạch vốn đã giao tại Điều 1 Quyết định này, các Sở, ngành, địa phương được giao kế hoạch vốn chịu trách nhiệm:

a) Giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh cho các cơ quan, đơn vị, các xã đảm bảo phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công và các quy định của pháp luật có liên quan.

b) Thực hiện bố trí đủ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương, không để xảy ra nợ đọng vốn đối ứng; lồng ghép các nguồn vốn và thực hiện các giải pháp huy động các nguồn lực khác tại địa phương để thực hiện Chương trình theo quy định.

c) Căn cứ khả năng cân đối vốn, ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp; chỉ bố trí vốn cho các dự án khởi công mới sau khi đã bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp đã quá thời hạn bố trí vốn theo quy định.

d) Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện các dự án theo quy định của pháp luật nhằm đảm bảo các mục tiêu của Chương trình, không để xảy ra trùng lặp, thất thoát, lãng phí, không làm phát sinh nợ đọng, không làm mất vốn đã bố trí.

đ) Khẩn trương triển khai giao kế hoạch vốn, tập trung chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân, đảm bảo chất lượng, hiệu quả, tránh làm mất vốn được giao. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh tình hình giao kế hoạch vốn đầu tư công; tình hình triển khai thực hiện Chương trình và những khó khăn, vướng mắc (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan chủ Chương trình) để UBND tỉnh kịp thời chỉ đạo, giải quyết.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh liên quan hướng dẫn các địa phương, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện các dự án, kịp thời báo cáo UBND tỉnh các khó khăn, vướng mắc (nếu có).

4. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình tại các đơn vị được giao kế hoạch đầu tư công.

5. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp phát kinh phí cho các đơn vị theo nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

6. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm quản lý, cấp phát thanh toán vốn cho các dự án thuộc Chương trình theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN(tnh699).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025

Đã bố trí vốn năm 2021-2023

Kế hoạch vốn trung hạn còn lại

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó, vốn XSKT

(A)

(B)

1=2+3

2=5+8

3=6+9

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

13

14

A

Kế hoạch vốn phân khai

1.697.830

482.830

1.215.000

731.810

282.010

447.800

966.020

200.820

765.200

185.280

100.380

84.900

30.000

 

I

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

1.210.523

482.830

727.693

576.705

282.010

294.695

633.818

200.820

432.998

100.380

100.380

-

-

Phụ lục 1

1

Bố trí chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020

140.000

 

140.000

140.000

-

140.000

-

-

-

-

 

 

 

 

2

Bố trí giai đoạn 2021-2025

1.070.523

482.830

587.693

436.705

282.010

154.695

633.818

200.820

432.998

100.380

100.380

-

-

 

-

Bố trí trả nợ cho 05 xã (năm 2021)

72.000

 

72.000

72.000

-

72.000

-

-

-

-

 

 

 

 

-

Bố trí cho các địa phương giai đoạn 2022-2025

998.523

482.830

515.693

183.665

100.970

82.695

814.858

381.860

432.998

100.380

100.380

-

-

 

II

Đề án Hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025

280.000

 

280.000

76.975

-

76.975

203.025

-

203.025

50.000

-

50.000

30.000

Phụ lục 2

III

Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX

35.200

 

35.200

21.500

-

21.500

13.700

-

13.700

13.100

 

13.100

 

Phụ lục 3

V

Các công trình cấp nước sạch nông thôn

108.740

-

108.740

47.500

-

47.500

61.240

-

61.240

19.800

 

19.800

 

Phụ lục 4

VI

Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững

63.367

 

63.367

9.130

-

9.130

54.237

-

54.237

2.000

-

2.000

 

Phụ lục 5

B

Kế hoạch vốn phân khai sau

-

-

-

-

-

-

-

-

-

225.100

-

225.100

 

 

I

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160.000

 

160.000

 

Phụ lục 1

II

Các công trình cấp nước sạch nông thôn

 

 

 

-

-

 

-

-

-

32.100

 

32.100

 

Phụ lục 4

III

Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

-

-

 

-

-

-

33.000

-

33.000

 

Phụ lục 5

 

TỔNG SỐ

1.697.830

482.830

1.215.000

731.810

282.010

449.800

966.020

200.820

765.200

410.380

100.380

310.000

30.000

 

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (HUYỆN, XÃ)
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Địa phương

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2023

Kế hoạch vốn trung hạn còn lại

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

 

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Tổng số

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng số

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

 

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15

 

Tổng cộng

1.070.523,0

482.830,0

587.693,0

436.705,0

282.010,0

154.695,0

633.818,0

200.820,0

432.998,0

100.380,0

100.380,0

 

 

 

* Bố trí trả nợ cho 05 xã năm 2021

 

 

38.100,0

38.100,0

 

38.100,0

 

 

 

 

 

 

 

A

Các xã thuộc Chương trình

790.523,0

373.830,0

416.693,0

333.061,8

231.466,8

101.595,0

419.361,2

142.363,2

276.998,0

63.000,0

63.000,0

 

 

I

Bình Sơn

184.486,6

60.358,7

124.127,9

68.392,2

35.835,8

32.556,4

91.494,4

24.522,9

66.971,5

11.200,0

11.200,0

-

 

1

Xã Bình An

1.382,5

1.382,5

-

1.382,5

1.382,5

-

-

-

-

 

 

 

 

2

Xã Bình Dương

11.620,2

2628,2

8.992,0

7.360,8

1.360,8

6.000,0

4.259,4

1.267,4

2.992,0

700,0

700,0

 

 

3

Xã Bình Trung

11.620,2

2.628,2

8.992,0

2.339,0

1.360,8

978,2

9.281,1

1.267,4

8.013,8

700,0

700,0

 

 

4

Xã Bình Nguyên

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.339,0

1.360,8

978,2

6.283,8

1.267,4

5.016,4

700,0

700,0

 

 

5

Xã Bình Trị

11.620,2

2.628,2

8.992,0

7.360,8

1 360,8

6.000,0

4.259,4

1.267,4

2.992,0

700,0

700,0

 

 

6

Xã Bình Minh

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

7

Xã Bình Long

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700 0

 

 

8

Xã Bình Mỹ

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

9

Xã Bình Phước

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

10

Xã Bình Hiệp

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

11

Xã Bình Khương

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

12

Xã Bình Thạnh

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

13

Xã Bình Hòa

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

14

Xã Bình Thanh

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

15

Xã Bình Chương

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

16

Xã Bình Tân Phú

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1 360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

17

Xã Bình Đông

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

18

Xã Bình Hải

15.107,5

707,5

14.400,0

5.450,0

 

5.450,0

707,5

707,5

-

-

 

 

 

19

Xã Bình Chánh

15.107,5

707,5

14.400,0

7.707,0

-

7.707,0

707,5

707,5

-

-

 

 

 

20

Xã Bình Châu

12.680,1

12.680,1

-

12.680,1

12.680,1

-

-

-

-

-

 

 

 

21

Xã Bình Thuận

14.400,0

-

14.400,0

5.443,0

-

5.443,0

-

-

-

-

 

 

 

II

Sơn Tịnh

68.415,6

32.447,6

35.968,0

28.925,5

14.969,1

13.956,4

39.490,1

17.478,6

22.011,5

7.700,0

7.700,0

-

 

22

Xã Tịnh Giang

8.622,9

2.628,2

5.994,7

7.355,5

1.360,8

5.994,7

1.267,4

1.267,4

-

700,0

700,0

 

 

23

Xã Tịnh Minh

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.344,4

1.360,8

983,6

6.278,5

1.267,4

5.011,1

700,0

700,0

 

 

24

Xã Tịnh Bắc

8.622,9

2.628,2

5.994,7

7 355,5

1.360,8

5.994,7

1.267,4

1.267,4

-

700,0

700,0

 

 

25

Xã Tịnh Sơn

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.344,4

1.360,8

983,6

6.278,5

1.267,4

5.011,1

700,0

700,0

 

 

26

Xã Tịnh Trà

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

27

Xã Tịnh Hà

3.335,7

3 335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

28

Xã Tịnh Đông

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

29

Xã Tịnh Phong

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

30

Xã Tịnh Thọ

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

31

Xã Tịnh Hiệp

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

32

Xã Tịnh Bình

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

III

TP Quảng Ngãi

122.135,0

38.209,7

83.925,3

33.008,0

19.051,6

13.956,4

89.127,0

19.158,2

69.968,8

9.800,0

9.800,0

-

 

33

Xã Tịnh Châu

8.622,9

2.628,2

5.994,7

7.355,5

1.360,8

5.994,7

1.267,4

1 267,4

-

700,0

700,0

 

 

34

Xã Tịnh Khê

11.620,2

2.628,2

8.992,0

2.344,4

1.360,8

983,6

9.275,8

1.267,4

8.008,4

700,0

700,0

 

 

35

Xã Tịnh Long

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

36

Xã Tịnh Ấn Tây

11.620,2

2.628,2

8.992,0

2.344,4

1.360,8

983,6

9.275,8

1.267,4

8.008,4

700,0

700,0

 

 

37

Xã Tịnh An

11.620,2

2.628,2

8.992,0

1.360,8

1.360,8

-

10.259,4

1.267,4

8.992,0

700,0

700,0

 

 

38

Xã Nghĩa Phú

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

39

Xã Nghĩa An

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

40

Xã Tịnh Kỳ

8.622,9

2.628,2

5.994,7

7.355,5

1.360,8

5.994,7

1.267,4

1.267,4

-

700,0

700,0

 

 

41

Xã Nghĩa Hà

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

42

Xã Tịnh Hòa

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

43

Xã Tịnh Ấn Đông

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

44

Xã Nghĩa Dũng

11.620,2

2.628,2

8.992,0

1.360,8

1.360,8

-

10.259,4

1.267,4

8.992,0

700,0

700,0

 

 

45

Xã Nghĩa Dõng

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

46

Xã Tịnh Thiện

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

IV

Tư Nghĩa

67.171,6

37.198,3

29.973,3

18.286,3

16.329,9

1.956,4

48.885,3

20.868,4

28.016,9

8.400,0

8.400,0

-

 

47

Xã Nghĩa Lâm

11.620,2

2.628,2

8.992,0

2.339,0

1 360,8

978,2

9.281,1

1.267,4

8.013,8

700,0

700,0

 

 

48

Xã Nghĩa Hòa

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

49

Xã Nghĩa Sơn

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

50

Xã Nghĩa Thương

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

51

Xã Nghĩa Phương

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

52

Xã Nghĩa Thuận

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

53

Xã Nghĩa Kỳ

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

54

Xã Nghĩa Điền

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

55

Xã Nghĩa Trung

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

56

Xã Nghĩa Hiệp

11.620,2

2.628,2

8.992,0

2.339,0

1.360,8

978,2

9.281,1

1.267,4

8.013,8

700,0

700,0

 

 

57

Xã Nghĩa Thắng

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

58

Xã Nghĩa Mỹ

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

V

Nghĩa Hành

73.702,8

31.740,1

41.962,6

17.903,7

14.969,1

2.934,6

55.799,0

16.771,1

39.028,0

7.700,0

7.700,0

-

 

59

Xã Hành Thuận

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.339,0

1.360,8

978,2

6.283,8

1.267,4

5.016,4

700,0

700,0

 

 

60

Xã Hành Minh

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

61

Xã Hành Thịnh

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.339,0

1.360,8

978,2

6.283,8

1.267,4

5.016,4

700,0

700,0

 

 

62

Xã Hành Tín Đông

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.339,0

1.360,8

978,2

6.283,8

1.267,4

5.016,4

700,0

700,0

 

 

63

Xã Hành Trung

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

64

Xã Hành Nhân

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

65

Xã Hành Đức

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

66

Xã Hành Phước

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

67

Xã Hành Thiện

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

68

Xã Hành Dũng

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

69

Xã Hành Tín Tây

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

VI

Mộ Đức

71.751,3

35.783,3

35.968,0

30.286,3

16.329,9

13.956,4

41.465,0

19.453,4

22.011,5

8.400,0

8.400,0

-

 

70

Xã Đức Tân

8.622,9

2.628,2

5.994,7

7.355,5

1.360,8

5.994,7

1.267,4

1.267,4

-

700,0

700,0

 

 

71

Xã Đức Nhuận

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

72

Xã Đức Thạnh

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.344,4

1.360,8

983,6

6.278,5

1.267,4

5.011,1

700,0

700,0

 

 

73

Xã Đức Hòa

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

74

Xã Đức Phú

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

75

Xã Đức Hiệp

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

76

Xã Đức Minh

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.344,4

1.360,8

983,6

6.278,5

1.267,4

5.011,1

700,0

700,0

 

 

77

Xã Đức Lợi

8.622,9

2.628,2

5.994,7

7.355,5

1.360,8

5.994,7

1.267,4

1.267,4

-

700,0

700,0

 

 

78

Xã Đức Thắng

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

79

Xã Đức Chánh

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

80

Xã Đức Phong

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

81

Xã Đức Lân

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

VII

Đức Phổ

75.496,6

16.723,3

58.773,3

29.982,3

7.704,1

22.278,2

32.014,3

9.019,2

22.995,1

4.200,0

4.200,0

-

 

82

Xã Phổ An

8.622,9

2.628,2

5.994,7

7.355,5

1.360,8

5.994,7

1.267,4

1.267,4

-

700,0

700,0

 

 

83

Xã Phổ Thuận

8.622,9

2.628,2

5.994,7

2.344,4

1.360,8

983,6

6.278,5

1.267,4

5.011,1

700,0

700,0

 

 

84

Xã Phổ Cường

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

85

Xã Phổ Phong

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

86

Xã Phổ Châu

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

87

Xã Phổ Nhơn

22.562,0

2.167,4

20.394,7

8.550,0

900,0

7.650,0

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

88

Xã Phổ Khánh

15.107,5

707,5

14.400,0

7.650,0

-

7.650,0

707,5

707,5

-

-

 

 

 

VIII

Trà Bồng

35.921,5

29.926,8

5.994,7

26.684,6

26.684,6

-

9.236,9

3.242,2

5.994,7

1.400,0

1.400,0

-

 

89

Xã Trà Bình

8.622,9

2.628,2

5.994,7

1.360,8

1.360,8

-

7.262,0

1.267,4

5.994,7

700,0

700,0

 

 

90

Xã Trà Phú

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

91

Xã Trà Giang

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

92

Xã Trà Thủy

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

93

Xã Trà Hiệp

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

94

Xã Trà Tân

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

95

Xã Trà Lâm

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

96

Xã Trà Sơn

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

97

Xã Trà Bùi

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

98

Xã Trà Thanh

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

99

Xã Trà Phong

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

100

Xã Hương Trà

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

101

Xã Trà Tây

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

102

Xã Trà Xinh

1 843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

103

Xã Sơn Trà

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

IX

Sơn Hà

26.947,7

26.947,7

-

22.998,0

22.998,0

-

3.949,7

3.949,7

-

1.400,0

1.400,0

-

 

104

Xã Sơn Thành

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

105

Xã Sơn Hạ

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

106

Xã Sơn Linh

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

107

Xã Sơn Giang

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

108

Xã Sơn Trung

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

109

Xã Sơn Thủy

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

110

Xã Sơn Kỳ

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

111

Xã Sơn Bao

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

112

Xã Sơn Thượng

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

113

Xã Sơn Hải

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

114

Xã Sơn Cao

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

115

Xã Sơn Ba

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

116

Xã Sơn Nham

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

X

Sơn Tây

16.589,7

16.589,7

-

16.589,7

16.589,7

-

-

-

-

-

 

-

 

117

Xã Sơn Mùa

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

118

Xã Sơn Dung

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

119

Xã Sơn Tinh

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

120

Xã Sơn Lập

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

121

Xã Sơn Long

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

122

Xã Sơn Tân

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

123

Xã Sơn Màu

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

124

Xã Sơn Bua

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

125

Xã Sơn Liên

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

XI

Ba Tơ

35.703,4

35.703,4

-

31.753,6

31.753,6

-

3.949,7

3.949,7

-

1.400,0

1.400,0

-

 

126

Xã Ba Vì

1.382,5

1.382,5

-

1.382,5

1.382,5

-

-

-

-

-

 

 

 

127

Xã Ba Động

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

128

Xã Ba Cung

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

129

Xã Ba Liên

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

130

Xã Ba Điền

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

131

Xã Ba Dinh

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

132

Xã Ba Ngạc

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

133

Xã Ba Vinh

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

134

Xã Ba Lế

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

135

Xã Ba Nam

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

136

Xã Ba Xa

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

137

Xã Ba Giang

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

138

Xã Ba Khâm

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

139

Xã Ba Trang

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

140

Xã Ba Tô

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

141

Xã Ba Bích

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

142

Xã Ba Thành

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

143

Xã Ba Tiêu

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

XII

Minh Long

12.201,3

12.201,3

-

8.251,6

8.251,6

-

3.949,7

3.949,7

-

1.400,0

1.400,0

-

 

144

Xã Long Sơn

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

145

Xã Thanh An

3.335,7

3.335,7

-

1.360,8

1.360,8

-

1.974,9

1.974,9

-

700,0

700,0

 

 

146

Xã Long Hiệp

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

147

Xã Long Mai

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

148

Xã Long Môn

1.843,3

1.843,3

-

1.843,3

1.843,3

-

-

-

-

-

 

 

 

B

Đối với các huyện

255.000,0

84.000,0

171.000,0

65.543,2

50.543,2

15.000,0

189.456,8

33.456,8

156.000,0

19.880,0

19.880,0

-

 

I

Huyện Nông thôn mới

210.000,0

84.000,0

126.000,0

65.543,2

50.543,2

15.000,0

144.456,8

33.456,8

111.000,0

19.880,0

19.880,0

-

 

1

Mộ Đức

42.000,0

42.000,0

-

29.320,0

29.320,0

-

12.680,0

12.680,0

-

8.080,0

8.080,0

 

 

2

Bình Sơn

42.000,0

42.000,0

-

21.223,2

21.223,2

-

20.776,8

20.776,8

-

11.800,0

11.800,0

 

 

3

Sơn Tịnh

42.000,0

-

42.000,0

15.000,0

-

15.000,0

27.000,0

-

27.000,0

-

 

 

 

4

Đức Phổ

42.000,0

-

42.000,0

-

-

-

42.000,0

-

42.000,0

-

 

 

 

5

TP. Quảng Ngãi

42.000,0

-

42.000,0

-

-

-

42.000,0

-

42.000,0

-

 

 

 

II

Huyện Nông thôn mới nâng cao

45.000,0

-

45.000,0

-

-

-

45.000,0

-

45.000,0

-

-

-

 

1

Nghĩa Hành

45.000,0

-

45.000,0

-

-

-

45.000,0

-

45.000,0

-

 

 

 

C

Bố trí cho huyện trắng xã nông thôn mới (huyện Sơn Tây)

25.000,0

25.000,0

-

-

-

-

25.000,0

25.000,0

-

17.500,0

17.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ XI MĂNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025 (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021- 2025

Đã bố trí giai đoạn 2023-2025

Kế hoạch vốn còn lại

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: vốn XSKT

1

Đề án hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025

Sở Giao thông vận tải

280.000,0

76.975,0

203.025,0

50.000,0

30.000,0

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Kế hoạch vốn trung hạn GĐ 2021-2025

Đã bố trí giai đoạn 2021-2023

Kế hoạch vốn trung hạn còn lại

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

 

Tổng số

 

35.200,0

21.500,0

13.700,0

13.100,0

 

I

HTX Kinh doanh và Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Khê

UBND TP. Quảng Ngãi

7.700,0

7.700,0

0,0

0,0

 

1

Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm dừa xiêm lùn da xanh Tịnh Khê

 

700,0

700,0

0,0

 

2

Xây dựng Trạm bơm tại cánh đồng hóc Khê Thượng

2.000,0

2.000,0

0,0

 

3

Xây dựng trạm bơm tại cánh đồng hóc (Khê Bình, Khê Định, Khê Trung)

3.000,0

3.000,0

0,0

 

4

Bê tông mương tưới B8-17-1 tuyến Khê Thuận-Khê Hòa

2.000,0

2.000,0

0,0

 

II

HTX Nông nghiệp Hành Nhân

UBND huyện Nghĩa Hành

13.000,0

5.500,0

7.500,0

7.200,0

 

1

Xây dựng nhà kho

 

900,0

900,0

0,0

 

 

2

Xây dựng xưởng sơ chế - chế biến và mua trang thiết bị

 

1.100,0

1.100,0

0,0

 

3

Nâng cấp trạm bơm Đồng Vinh

 

6.000,0

0,0

6.000,0

5.800,0

4

Nâng cấp kênh chính Đồng Thét

 

5.000,0

3.500,0

1.500,0

1.400,0

 

III

HTX Dịch vụ Nông nghiệp Tịnh Thọ

UBND huyện Sơn Tịnh

9.000,0

4.000,0

5.000,0

4.800,0

 

1

Kho trưng bày và kho lạnh chứa sản phẩm

 

1.500,0

1.500,0

0,0

 

 

2

Xây dựng hệ thống kênh tưới thuộc các vùng đồn điền đổi thửa xã Tịnh Thọ

 

3.500,0

2.500,0

1.000,0

900,0

3

Xây dựng đường giao thông nội đồng thuộc các vùng dồn điền đổi thửa các tuyến Đồng Cà Nô, Đồng Tre xã Tịnh Thọ

 

4.000,0

0,0

4.000,0

3.900,0

IV

HTX Nông nghiệp Nghĩa Lâm

UBND huyện Tư Nghĩa

1.000,0

1.000,0

0,0

0,0

 

1

Đầu tư, xây dựng nhà xưởng chế biến dầu đậu phụng (dầu lạc)

 

1.000,0

1.000,0

0,0

 

 

V

HTX Nông nghiệp Bình Dương

UBND huyện Bình Sơn

4.500,0

3.300,0

1.200,0

1.100,0

 

1

Xưởng sơ chế và trang thiết bị phục vụ sản xuất

 

800,0

800,0

0,0

 

 

2

Nâng cấp sửa chữa Trạm bơm Gò Tàu

650,0

650,0

0,0

 

3

Nâng cấp sửa chữa Trạm bơm Gò Cai

850,0

850,0

0,0

 

4

Kho bảo quản và thiết bị phục vụ sơ chế

2.200,0

1.000,0

1.200,0

1.100,0

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn

Đã bố trí vốn NS tỉnh giai đoạn 2021-2023

Kế hoạch vốn trung hạn nguồn NS tỉnh còn lại

Kế hoạch vốn NS tỉnh năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NS tỉnh

NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác

NS tỉnh

NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

130.700

108.740

21.960

130.700

108.740

21.960

47.500

61.240

51.900

 

A

Kế hoạch vốn phân khai

 

 

 

 

86.700

73.540

13.160

86.700

73.540

13.160

47.200

26.340

19.500

 

I

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, Thị xã

 

 

 

 

51.200

45.140

6.060

51.200

45.140

6.060

32.400

12.740

7.000

 

1

HTCNSH xã Phổ Cường-Phổ Khánh, Thị xã Đức Phổ

UBND TX. Đức Phổ

Thị xã Đức Phổ

14700 người

2022- 2023

24.000

19.200

4.800

24.000

19.200

4.800

12.000

7.200

7.000

 

2

HTCNSH Nước Gầm, thôn Tây, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng

UBND H.Trà Bồng

Huyện Trà Bồng

165 hộ

2022- 2023

4.000

4.000

-

4.000

4.000

-

3.900

100

-

 

3

HTCNSH thôn Làng Lành, xã Sơn Hải

UBND H.Sơn Hà

Huyện Sơn Hà

350 hộ

2022- 2023

5.000

5.000

-

5.000

5.000

-

4.900

100

-

 

4

Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH Nước Con Lan, tổ 1, thôn Trà Cưa, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng

UBND H.Trà Bồng

Huyện Trà Bồng

40 hộ, T. học, Y tế, các cơ quan

2022- 2023

3.900

3.900

-

3.900

3.900

-

3.800

100

-

 

5

Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH thôn Mang Đen, xã Ba Vì, huyện Ba Tơ

UBND H. Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

3.185 người

2022- 2023

5.000

5.000

-

5.000

5.000

-

4.900

100

-

 

6

HTCNSH Trung tâm cụm xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà

UBND H. Sơn Hà

Huyện Sơn Hà

500 hộ

2023- 2024

3.000

3.000

-

3.000

3.000

-

2.800

200

-

 

7

Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh

UBND H Sơn Tịnh

Huyện Sơn Tịnh

4.260 người

2023- 2024

6.300

5.040

1.260

6.300

5.040

1.260

100

4.940

-

 

II

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (*)

 

 

 

 

35.500

28.400

7.100

35.500

28.400

7.100

14.800

13.600

12.500

 

1

HTCNSH liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh

Sở NNPTNT

Huyện Sơn Tịnh

5980 người

2022- 2023

15.000

12.000

3.000

15.000

12.000

3.000

6.100

5.900

5.500

 

2

Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức

Sở NNPTNT

Huyện Mộ Đức

2330 người

2022- 2023

8.500

6.800

1.700

8.500

6.800

1.700

3.600

3.200

3.000

3

HTCNSH thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn

Sở NNPTNT

Huyện Bình Sơn

4500 người

2022- 2023

12.000

9.600

2.400

12.000

9.600

2.400

5.100

4.500

4.000

B

Kế hoạch vốn phân khai sau

 

 

 

 

44.000

35.200

8.800

44.000

35.200

8.800

300

34.900

32.100

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (*)

 

 

 

 

44.000

35.200

8.800

44.000

35.200

8.800

300

34.900

32.100

 

1

Nâng cấp, mở rộng HTCNSH thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi

Sở NNPTNT

Thành Phố Quảng Ngãi

1940 người

2023-2024

8.000

6.400

1.600

8.000

6.400

1.600

150

6.250

 

Phân khai chi tiết sau khi đủ thủ tục đầu tư

2

Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức

Sở NNPTNT

Huyện Mộ Đức

7440 người

2023-2024

14.000

11.200

2.800

14.000

11.200

2.800

150

11.050

 

3

Nâng cấp, mở rộng HTCNSH Đức Hòa - Đức Thạnh, huyện Mộ Đức (Giai đoạn II)

Sở NNPTNT

Huyện Mộ Đức

7742 người

2024-2025

15.000

12.000

3.000

15.000

12.000

3.000

-

12.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

Sở NNPTNT

Huyện Bình Sơn

7.440 người

2024-2025

7.000

5.600

1.400

7.000

5.600

1.400

-

5.600

 

C

Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

22.000

17.600

4.400

22.000

17.600

4.400

-

17.600

300

 

1

Nâng cấp, mở rộng HTCNSH Đức Hòa - Đức Thạnh, huyện Mộ Đức (Giai đoạn II)

Sở NNPTNT

Huyện Mộ Đức

7742 người

2024-2025

15.000

12.000

3.000

15.000

12.000

3.000

-

12.000

150

 

2

Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

Sở NNPTNT

Huyện Bình Sơn

7.440 người

2024-2025

7.000

5.600

1.400

7.000

5.600

1.400

-

5.600

150

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025

Đã bố trí năm 2021-2023

Kế hoạch vốn trung hạn còn lại

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm QĐ

Tổng số

NSTW

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

431.267

151.458

279.809

63.367

9.130

54.237

35.000

 

A

Kế hoạch vốn phân khai đợt 1

 

 

 

 

384.894

151.458

233.436

13.025

8.530

4.495

2.000

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

384.894

151.458

233.436

13.025

8.530

4.495

2.000

 

1

Mô hình trồng rừng phòng hộ và Mô hình trồng đai cây xanh phân định ranh giới giữa các loại rừng

Sở NN và PTNT

huyện Minh Long và Sơn Tây

2018-2021

51/QĐ-UB ngày 08/01/2018

6.325

3.304

3.021

785

780

5

 

 

2

Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020

Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi

Tại địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi (trừ huyện Lý Sơn)

2018-2022

1162/QĐ-UBND 19/8/2019

2.013

 

2.013

250

250

-

 

 

3

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020

Sở NN và PTNT

Trên địa bàn các huyện: Ba Tơ, Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Trà Bồng

2011-2025

1089/QĐ-UBND ngày 31/7/2021

376.556

148.154

228.402

11.990

7.500

4.490

2.000

 

B

Kế hoạch vốn phân khai sau

 

 

 

 

46.373

-

46.373

50.342

600

49.742

33.000

 

1

Dự án khởi công mới (Phân khai chi tiết sau khi đủ thủ tục đầu tư)

 

 

 

 

46.373

-

46.373

45.715

600

45.115

33.000

 

1

Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát diễn biến tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi

Sở NN và PTNT

Toàn tỉnh

2021-2025

 

9.000

 

9.000

8.342

300

8.042

 

 

2

Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ trên lâm phần Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi quản lý, giai đoạn 2021-2025

Sở NN và PTNT

Lâm phần quản lý của BQL rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi

2021-2025

 

37.373

 

37.373

37.373

300

37.073

 

 

II

Số vốn trung hạn còn lại chưa giao

 

 

 

 

 

 

 

4.627

 

4.627

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 giao Kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 1398/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản