Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1394/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HOÀI ÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 458/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoài Ân tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 06/3/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr- STNMT ngày 06/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hoài Ân với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch 2020:
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 93 công trình, diện tích 48,88 ha.
1.6. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 4 công trình, diện tích 16,17 ha.
1.7. Danh mục công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 29 công trình, diện tích 37,09 ha.
1.8. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 189 công trình, diện tích 100,24 ha.
1.9. Danh mục công trình thuộc diện Nhà nước không thu hồi đất: 37 công trình, diện tích 242,81 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Ân có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Ân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1394/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) | ||||||||||||||
TT Tăng Bạt Hổ | Ân Hảo Tây | Ân Hảo Đông | Ân Sơn | Ân Mỹ | Đăk Mang | Ân Tín | Ân Thạnh | Ân Phong | Ân Đức | Ân Hữu | Bok Tới | Ân Tường Tây | Ân Tường Đông | Ân Nghĩa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 75.319,79 | 513,65 | 2.715,73 | 3.694,64 | 6.246,38 | 3.135,15 | 12.527,23 | 3.185,86 | 1.755,78 | 3.131,45 | 2.853,44 | 3.974,66 | 10.495,50 | 6.242,75 | 5.073,51 | 9.774,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69.660,33 | 354,35 | 2.459,84 | 3.352,46 | 6.048,88 | 2.809,69 | 12.378,98 | 2.906,93 | 1.413,96 | 2.834,10 | 2.518,75 | 3.687,42 | 10.057,77 | 5.800,11 | 4.587,58 | 8.449,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.426,15 | 111,27 | 195,34 | 242,58 | 49,31 | 263,10 | 75,49 | 448,55 | 433,77 | 526,82 | 445,94 | 319,61 | 140,46 | 422,71 | 450,12 | 301,07 |
- | Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.641,39 | 91,29 | 193,57 | 227,98 | 49,31 | 242,11 | 24,77 | 419,18 | 375,70 | 444,30 | 396,33 | 258,99 | 87,80 | 380,54 | 226,28 | 223,24 |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 784,76 | 19,98 | 1,78 | 14,61 |
| 20,99 | 50,72 | 29,37 | 58,07 | 82,53 | 49,62 | 60,62 | 52,66 | 42,17 | 223,83 | 77,83 |
- | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 1.646,91 | 32,89 | 82,32 | 137,93 | 1,61 | 88,98 | 1,05 | 143,48 | 116,83 | 77,01 | 168,48 | 175,47 | 7,73 | 146,42 | 139,38 | 327,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.628,14 | 120,69 | 150,86 | 224,90 | 11,50 | 217,98 | 150,03 | 327,41 | 319,08 | 187,13 | 354,65 | 343,38 | 101,32 | 276,21 | 292,86 | 550,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31.110,19 |
|
| 862,36 | 5.618,61 | 942,78 | 2.529,81 | 127,33 | 152,34 | 992,76 | 732,06 | 1.700,69 | 7.306,33 | 3.701,43 | 2.727,68 | 3.716,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.774,20 | 89,49 | 2.031,31 | 1.880,30 | 366,69 | 1.279,51 | 9.622,46 | 1.858,51 | 390,45 | 1.049,60 | 807,45 | 1.146,01 | 2.501,14 | 1.251,81 | 947,11 | 3.552,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,69 |
|
| 3,75 | 1,16 | 0,29 | 0,14 | 1,65 | 0,82 |
| 10,07 | 1,68 | 0,77 | 1,40 | 4,95 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 48,05 |
|
| 0,64 |
| 17,06 |
|
| 0,66 | 0,77 | 0,08 | 0,59 |
| 0,13 | 25,48 | 2,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.003,92 | 156,27 | 246,85 | 321,34 | 191,29 | 313,06 | 147,98 | 278,23 | 315,43 | 259,49 | 317,19 | 285,78 | 327,12 | 343,87 | 291,36 | 1.208,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,52 | 0,92 |
|
|
| 2,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
| 10,69 | 93,91 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 890,70 | 1,14 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,18 |
|
| 209,95 |
|
| 679,40 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 11,22 | 9,64 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,64 | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,20 | 0,42 |
|
| 0,30 | 0,54 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,96 | 3,97 | 1,40 | 0,42 |
| 2,26 |
| 0,82 | 0,10 | 3,94 | 0,99 | 0,73 |
| 0,57 | 0,42 | 0,36 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 863,35 | 70,00 | 48,31 | 71,48 | 23,43 | 55,71 | 18,81 | 72,94 | 72,26 | 60,19 | 77,83 | 58,31 | 20,42 | 76,77 | 64,91 | 71,92 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,51 |
|
|
| 0,04 | 0,34 |
| 0,57 | 1,27 | 8,73 | 1,00 | 0,33 | 0,11 | 0,99 | 0,11 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,16 |
| 1,20 |
|
|
| 0,18 | 0,80 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| 9,69 | 0,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 690,60 |
| 32,47 | 52,17 | 7,44 | 45,69 | 18,72 | 81,72 | 63,66 | 55,94 | 67,42 | 52,91 | 15,17 | 68,08 | 48,61 | 80,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 39,16 | 39,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,22 | 3,59 | 0,76 | 0,78 | 0,95 | 0,67 | 0,23 | 2,27 | 1,13 | 1,03 | 0,96 | 0,69 | 0,66 | 1,00 | 0,76 | 0,74 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,38 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,04 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,86 | 0,71 |
| 0,27 |
| 0,25 |
| 0,30 | 0,76 |
| 0,49 |
|
| 0,39 |
| 0,69 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 244,08 | 6,59 | 36,31 | 22,23 | 5,13 | 19,96 | 0,12 | 14,32 | 24,07 | 35,32 | 12,27 | 20,64 | 1,46 | 20,52 | 7,78 | 17,39 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,86 |
| 7,00 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 1,36 |
| 0,38 |
| 0,63 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,22 |
|
|
| 0,15 |
| 0,45 | 0,20 |
|
| 0,10 |
| 0,32 |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,48 | 0,18 |
|
|
| 0,42 |
| 0,09 | 0,60 |
| 0,45 |
|
| 0,22 |
| 0,51 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.436,98 | 16,63 | 115,38 | 147,47 | 46,45 | 128,47 | 109,29 | 74,24 | 113,11 | 31,88 | 104,49 | 113,57 | 78,73 | 100,59 | 27,44 | 229,24 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 636,02 | 1,29 | 4,02 | 26,52 | 107,70 | 56,07 | 0,18 | 29,39 | 37,47 | 60,29 | 48,61 | 36,82 | 0,25 | 74,36 | 120,65 | 32,39 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 655,53 | 3,03 | 9,04 | 20,83 | 6,21 | 12,40 | 0,28 | 0,70 | 26,38 | 37,86 | 17,50 | 1,46 | 110,61 | 98,77 | 194,57 | 115,89 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1394/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) | ||||||||||||||
TT. Tăng Bạt Hổ | Xã Ân Hảo Tây | Xã Ân Hảo Đông | Xã Ân Sơn | Xã Ân Mỹ | Xã Đak Mang | Xã Ân Tín | Xã Ân Thạnh | Xã Ân Phong | Xã Ân Đức | Xã Ân Hữu | Xã BokTới | Xã Ân Tường Tây | Xã Ân Tường Đông | Xã Ân Nghĩa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG CỘNG |
| 178,80 | 22,87 | 3,79 | 3,07 | 1,02 | 11,91 | 7,98 | 13,21 | 4,99 | 20,56 | 7,72 | 2,07 | 8,15 | 14,60 | 37,49 | 19,36 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 146,53 | 20,56 | 1,81 | 2,64 | 1,02 | 11,45 | 7,48 | 12,74 | 4,45 | 19,14 | 6,13 | 1,86 | 6,50 | 12,94 | 20,25 | 17,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 48,90 | 8,47 | 1,45 | 2,12 |
| 5,40 | 1,08 | 5,62 | 1,65 | 5,66 | 1,83 | 0,19 | 0,33 | 10,91 | 3,06 | 1,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 31,11 | 7,43 | 1,25 | 1,40 |
| 1,25 |
| 0,14 | 0,90 | 5,10 | 1,26 | 0,17 | 0,05 | 10,90 | 0,55 | 0,71 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 17,79 | 1,04 | 0,20 | 0,72 |
| 4,15 | 1,08 | 5,48 | 0,75 | 0,55 | 0,57 | 0,02 | 0,28 | 0,01 | 2,51 | 0,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,38 | 2,24 | 0,26 | 0,29 | 0,10 | 0,95 | 2,18 | 2,12 | 1,16 | 2,98 | 0,60 | 0,77 | 0,54 | 0,98 | 1,29 | 0,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,84 | 4,94 | 0,10 | 0,20 | 0,25 | 2,60 | 4,16 | 4,20 | 0,62 | 0,50 | 0,32 | 0,90 | 0,58 | 0,57 | 5,22 | 0,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| 3,19 |
| 10,69 | 0,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,09 | 4,91 |
| 0,03 | 0,67 | 2,45 |
| 0,80 | 0,02 | 8,00 | 3,38 |
| 1,86 | 0,45 |
| 14,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,14 |
|
|
|
| 0,05 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,17 | 1,29 | 0,28 | 0,27 |
| 0,30 |
| 0,19 | 0,54 | 0,50 | 1,02 | 0,21 |
| 0,25 | 0,02 | 0,30 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,47 |
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,07 | 0,65 | 0,28 | 0,27 |
| 0,23 |
| 0,16 |
|
| 0,96 | 0,21 |
| 0,03 |
| 0,28 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,05 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 0,02 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,52 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,30 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,09 | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,03 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
| 27,10 | 1,03 | 1,70 | 0,16 |
| 0,16 | 0,50 | 0,28 |
| 0,92 | 0,57 |
| 1,65 | 1,41 | 17,22 | 1,50 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1394/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) | ||||||||||||||
TT Tăng Bạt Hổ | Ân Hảo Tây | Ân Hảo Đông | Ân Sơn | Ân Mỹ | Đăk Mang | Ân Tín | Ân Thạnh | Ân Phong | Ân Đức | Ân Hữu | Bok Tới | Ân Tường Tây | Ân Tường Đông | Ân Nghĩa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 110,62 | 20,56 | 1,65 | 2,64 | 1,02 | 7,40 | 7,48 | 12,74 | 4,45 | 11,14 | 6,13 | 1,86 | 6,50 | 2,93 | 19,56 | 4,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 35,00 | 8,47 | 1,45 | 2,12 |
| 1,35 | 1,08 | 5,62 | 1,65 | 5,66 | 1,83 | 0,19 | 0,33 | 1,06 | 3,06 | 1,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 21,21 | 7,43 | 1,25 | 1,40 |
| 1,20 |
| 0,14 | 0,90 | 5,10 | 1,26 | 0,17 | 0,05 | 1,05 | 0,55 | 0,71 |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 13,79 | 1,04 | 0,20 | 0,72 |
| 0,15 | 1,08 | 5,48 | 0,75 | 0,55 | 0,57 | 0,02 | 0,28 | 0,01 | 2,51 | 0,43 |
- | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,37 | 2,24 | 0,10 | 0,29 | 0,10 | 0,95 | 2,18 | 2,12 | 1,16 | 2,98 | 0,60 | 0,77 | 0,54 | 0,82 | 0,60 | 0,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 25,84 | 4,94 | 0,10 | 0,20 | 0,25 | 2,60 | 4,16 | 4,20 | 0,62 | 0,50 | 0,32 | 0,90 | 0,58 | 0,57 | 5,22 | 0,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| 3,19 |
| 10,69 | 0,29 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 16,09 | 4,91 |
| 0,03 | 0,67 | 2,45 |
| 0,80 | 0,02 |
| 3,38 |
| 1,86 | 0,45 |
| 1,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,14 |
|
|
|
| 0,05 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,90 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 8,00 |
|
|
| 9,85 |
| 13,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,90 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 9,85 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 21,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
| 13,00 |
* | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,66 | 0,95 | 0,28 | 0,27 |
| 0,23 |
| 0,05 | 0,40 |
| 0,96 | 0,21 |
| 0,03 |
| 0,28 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1394/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) | ||||||||||||||
TT Tăng Bạt Hổ | Ân Hảo Tây | Ân Hảo Đông | Ân Sơn | Ân Mỹ | Đăk Mang | Ân Tín | Ân Thạnh | Ân Phong | Ân Đức | Ân Hữu | Bok Tới | Ân Tường Tây | Ân Tường Đông | Ân Nghĩa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG CỘNG: |
| 27,10 | 1,03 | 1,70 | 0,16 |
| 0,16 | 0,50 | 0,28 |
| 0,92 | 0,57 |
| 1,65 | 1,41 | 17,22 | 1,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 | 17,02 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,02 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,51 | 1,03 | 1,70 | 0,16 |
| 0,16 | 0,50 | 0,28 |
| 0,92 | 0,57 |
| 1,65 | 0,84 | 0,20 | 1,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,20 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,09 | 0,04 |
|
|
|
| 0,30 |
|
| 0,21 | 0,50 |
| 0,05 | 0,79 | 0,10 | 0,09 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,21 |
| 0,50 | 0,16 |
| 0,14 | 0,20 | 0,28 |
|
| 0,07 |
| 1,60 | 0,05 |
| 0,21 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định
- 2Đính chính 08/ĐC-UBND về loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Điệp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 241/QĐ-UBND
- 3Quyết định 1458/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 1Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của tỉnh Bình Định
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Đính chính 08/ĐC-UBND về loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Điệp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 241/QĐ-UBND
- 7Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1458/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
Quyết định 1394/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hoài Ân do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 1394/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra