- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1393/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số BM-72-09 ngày 01/11/2007 của Nhà máy sản xuất ô tô 1-5 Tổng công ty ô tô Việt Nam về việc thông báo giá bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | LOẠI XE | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LANDCRUISER VX-R 4.7; 08 Chỗ | 2007 | 2000 |
2 | TOYOTA WISH 2.0E 2.0; 02 Chỗ | 2007 | 500 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
1 | HONDA ODYSSEY EX-L 3.5; 08 Chỗ | 2007 | 1100 |
| E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA |
|
|
1 | MAZDA5 2.3; 06 Chỗ | 2006 | 800 |
| CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ S550 4 MATIC 5.5; 05 Chỗ | 2007 | 3500 |
2 | MERCEDES-BENZ SLK 280 3.0; 02 Chỗ | 2006 | 1800 |
3 | MERCEDES-BENZ R500 4 MATIC 5.0; 06 Chỗ | 2006 | 1800 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW X3 2.5I 2.5; 05 Chỗ | 2004 | 1200 |
2 | BMW X5 3.0SI 3.0; 05 Chỗ | 2007 | 1700 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI A8L 4.2 QUATTRO 4.2; 05 Chỗ | 2007 | 3100 |
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
| C. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 | SSANGYONG REXTON II RX320; 07 Chỗ | 2007 | 650 |
| CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 | SHAANQI SX3254JS384; 9,8 Tấn | 2007 | 700 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | TRANSINCO 1-5 K29NS/H7; 29 Chỗ | 2007 | 470 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô ghi giá trên hóa đơn thấp hơn giá thị trường (từ ngày 15/11/2007 đối với xe ô tô do Nhà máy sản xuất ô tô 1-5 Tổng công ty ô tô Việt Nam sản xuất theo thông báo của hãng sản xuất) và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
Quyết định 1393/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1393/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2008
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/01/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực