Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định số: 1128/QĐ-UBND ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt đính chính loại đất, diện tích; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường và các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt, phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Trường;

Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số: 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 15/01/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-NTNMT ngày 17/01/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục dự án, công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quá 3 năm nhưng chưa thực hiện trên địa bàn huyện Xuân Trường với tổng số 48 công trình, dự án và các khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích từ đất vườn ao trong khu dân cư sang đất tổng diện tích 54,22 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.609,43

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.257,79

62,52

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.475,67

75,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.468,46

99,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,44

5,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

630,25

8,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

728,40

10,04

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,03

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.252,91

36,63

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,86

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,51

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,82

1,15

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

11,47

0,27

2 6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

131,10

3,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,04

0,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.310,00

54,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.045,79

45,27

 

Đất thủy lợi

DTL

854,69

37,00

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,59

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,68

0,33

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,96

2,90

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,12

0,31

 

Đất công trình năng lượng

DNL

6,07

0,26

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,94

0,04

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,98

0,04

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,57

0,85

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

89,80

3,89

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,37

8,46

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,73

0,29

 

Đất chợ

DCH

4,70

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,69

0,49

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,37

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.055,03

24,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,39

1,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,76

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,43

0,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,18

12,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,86

0,23

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,46

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

98,73

0,85

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

192,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

175,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

159,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

159,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,86

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,59

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

10,09

2.1.1

Đất giao thông

DGT

2,45

2 1.2

Đất thủy lợi

DTL

6,26

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

2.1.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,61

2.1.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

2.1.6

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,53

2.1.7

Đất chợ

DCH

0,11

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,70

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

206,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

172,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

172,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,24

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,41

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỐNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 

0,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

2.5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2024 của huyện Xuân Trường.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.

- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Xuân Trường công bố, công khai và triển khai thực hiện các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.

2. Giao UBND huyện Xuân Trường chỉ đạo các phòng, ban liên quan

- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

Tên công trình dự án

Mã đất

Địa điểm

Tổng diện tích hủy bỏ (ha)

 

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT

 

 

45,5

1

Đất an ninh

 

 

0,15

 

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã

CAN

xã Xuân Châu

0,15

2

Đất ở

 

 

23,22

2.1

Đất khu dân cư tập trung

 

 

23,22

 

Khu dân cư tập trung

ONT

xã Xuân Ngọc

18,98

 

Khu dân cư tập trung

ONT

xã Xuân Phương

3,47

 

Điểm tái định cư có cơ sở hạ tầng

ONT

xã Xuân Kiên

0,77

3

Đất phát triển hạ tầng

 

 

20,67

3.1

Đất giao thông

 

 

2,41

 

Mở rộng huyện lộ Phú Đài

DGT

xã Xuân Đài

1,81

 

Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê)

DGT

xã Xuân Hồng

0,4

 

Mở rộng đường bờ vùng Kênh Đồng Nê

DGT

xã Xuân Thượng

0,2

3.2

Đất thủy lợi

 

 

0,05

 

Xây mới mương khu dân cư xóm 19

DTL

xã Xuân Thượng

0,05

3.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,28

 

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã

DVH

xã Xuân Ngọc

0,28

3.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

9,9

 

Xây dựng bệnh viện

DYT

xã Xuân Ninh

9,9

3.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

4,55

 

Mở rộng trường Mầm non

DGD

xã Xuân Bắc

0,15

 

Mở rộng trường tiểu học, THCS xã Xuân Đài

DGD

xã Xuân Đài

0,31

 

Mở rộng trường tiểu học Xuân Hồng khu C

DGD

xã Xuân Hồng

0,03

 

Mở rộng trường mầm non khu vực Phú Thủy

DGD

xã Xuân Hồng

0,12

 

Mở rộng trường tiểu học Khu A

DGD

xã Thọ Nghiệp

0,06

 

Mở rộng trường tiểu học B

DGD

TT. Xuân Trường

0,09

 

Xây dựng trường mầm non khu Trà Thượng

DGD

TT. Xuân Trường

0,25

 

Mở rộng trường mầm non khu Nghĩa Xá

DGD

xã Xuân Ninh

0,1

 

Mở rộng trường Tiểu học khu A

DGD

xã Xuân Phong

0,5

 

Xây dựng trường mầm non khu B

DGD

xã Xuân Phú

0,53

 

Mở rộng trường tiểu học

DGD

xã Xuân Phương

0,12

 

Xây dựng trường THCS Xuân Tiến

DGD

xã Xuân Tiến

1,13

 

Mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

xã Xuân Tiến

0,07

 

Mở rộng trường THCS

DGD

xã Xuân Thành

0,11

 

Xây dựng trường Mầm non tập trung

DGD

xã Xuân Thành

0,55

 

Mở rộng trường Tiểu học

DGD

xã Xuân Thành

0,22

 

Mở rộng trường Mầm non xã

DGD

xã Xuân Thủy

0,21

3.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

1,1

 

Xây dựng sân vận động trung tâm xã

DTT

xã Xuân Thành

1,1

3.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,35

 

Mở rộng khu di tích đền chùa Ngọc Tiên (xây dựng sân chơi chùa Ngọc Tiên)

DDT

xã Xuân Hồng

0,2

 

Mở rộng khu di tích chùa Keo Hành Thiện (xây dựng nhà khách chùa Keo Hành Thiện)

DDT

xã Xuân Hồng

0,15

3.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

1,1

 

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm 12 cũ (xóm 6 mới)

NTD

xã Thọ Nghiệp

0,5

 

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa xóm 1

NTD

xã Xuân Vinh

0,1

 

Mở rộng nghĩa địa xóm 10 cũ (xóm 5 mới)

NTD

xã Xuân Vinh

0,1

 

Mở rộng nghĩa địa xóm 14 cũ (xóm 9 mới)

NTD

xã Xuân Vinh

0,2

 

Mở rộng nghĩa địa xóm 18 cũ (xóm 11 mới)

NTD

xã Xuân Vinh

0,2

3.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0,92

 

Xây dựng khu xử lý rác thải

DRA

Xuân Châu

0,2

 

Xây dựng khu xử lý rác thải

DRA

Xuân Ngọc

0,72

3.10

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

0,01

 

Mở rộng chùa Sùng Phúc Kiên Lao

TON

xã Xuân Kiên

0,01

4

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

0,27

 

Xây mới nhà văn hóa xóm 5, Xuân Dục

DSH

xã Xuân Ninh

0,05

 

Xây mới nhà văn hóa xóm 15 cũ (xóm 9 mới)

DSH

xã Thọ Nghiệp

0,11

 

Xây dựng nhà văn hóa xóm 4 đội 2

DSH

xã Xuân Thượng

0,11

5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

0,09

 

Xây dựng sân thể thao xóm 11 cũ (xóm 7 mới)

DKV

xã Xuân Trung

0,09

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

1,1

 

Mở rộng UBND xã Xuân Hồng

TSC

xã Xuân Hồng

0,56

 

Xây dựng trụ sở Chi cục thống kê huyện

TSC

TT. Xuân Trường

0,15

 

Xây dựng UBND xã Xuân Ngọc

TSC

xã Xuân Ngọc

0,39

 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

1,43

1

Đất ở

 

 

0,71

1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,71

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Đài

0,11

 

 

 

xã Xuân Đài

0,11

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Thọ Nghiệp

0,1

 

 

 

xã Thọ Nghiệp

0,1

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Phong

0,06

 

 

 

xã Xuân Phong

0,06

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Phú

0,14

 

 

 

xã Xuân Phú

0,05

 

 

 

xã Xuân Phú

0,05

 

 

 

xã Xuân Phú

0,04

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Thành

0,3

 

 

 

xã Xuân Thành

0,13

 

 

 

xã Xuân Thành

0,17

2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

0,72

 

Dự án xây dựng cửa hàng mua bán vật tư phân bón giống cây trồng, thức ăn gia súc, thuốc bảo vệ thực vật và hoạt động dịch vụ trồng trọt của HTX SXKD dịch vụ nông nghiệp Xuân Tiến

TMD

xã Xuân Tiến

0,12

 

Điểm kinh doanh DVTM tổng hợp

TMD

xã Xuân Ninh

0,6

 

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA

 

 

7,29

1

Đất phát triển hạ tầng

 

 

0,06

1.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

0,06

 

Dự án xây dựng phòng khám chữa bệnh

DYT

TT. Xuân Trường

0,06

2

Đất ở

 

 

7,23

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

6,8

2.1.1

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

 

 

1,65

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Đài

0,51

 

 

 

xã Xuân Đài

0,51

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Phong

0,62

 

 

 

xã Xuân Phong

0,05

 

 

 

xã Xuân Phong

0,16

 

 

 

xã Xuân Phong

0,07

 

 

 

xã Xuân Phong

0,34

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Tiến

0,37

 

 

 

xã Xuân Tiến

0,37

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Thủy

0,1

 

 

 

xã Xuân Thủy

0,1

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

ONT

xã Xuân Trung

0,05

 

 

 

xã Xuân Trung

0,05

2.1.2

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

 

 

5,15

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Bắc

0,24

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Châu

0,2

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Đài

0,66

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Hòa

0,25

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Hồng

0,06

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Kiên

0,16

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Ngọc

0,16

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Ninh

0,93

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Phong

0,02

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Phú

0,12

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Tân

0,27

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Thành

0,32

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Thượng

0,58

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Thủy

0,25

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Tiến

0,47

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Trung

0,33

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ONT

xã Xuân Vinh

0,13

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

0,43

 

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở

ODT

TT. Xuân Trường

0,43

 

Tng diện tích

 

 

54,22

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 139/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 139/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản