Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1387/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 15 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định số: 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 ngày 21/4/2025; 863/QĐ-BXD ngày 19/6/2025; 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025; số 869/QĐ-BXD ngày 19/6/2025; 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025; 871/QĐ-BXD ngày 19/6/2025; 872/QĐ-BXD ngày 19/6/2025; 900/QĐ-BXD ngày 24/6/2025; 901/QĐ-BXD ngày 24/6/2025; 902/QĐ-BXD ngày 24/6/2025; 903/QĐ-BXD 24/6/2025; 1390/QĐ-BXD ngày 21/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định các Quyết định số: 1040/QĐ-UBND ngày 06/5/2025; 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2025; 1610/QĐ-UBND ngày 27/6/2025; 1659/QĐ- UBND ngày 28/6/2025; 1660/QĐ-UBND ngày 28/6/2025; 1663/QĐ-UBND ngày 28/6/2025; 1664/QĐ-UBND ngày 28/6/2025; 715/QĐ-UBND ngày 27/8/2025; 821/QĐ-UBND ngày 31/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 80/TTr-SXD ngày 01/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 198 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm:
Cấp tỉnh 161 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Đường bộ; Đường sắt; Kinh doanh bất động sản; Nhà ở và công sở; Hàng hải và đường thủy nội địa; Hoạt động xây dựng; Đăng kiểm; Quy hoạch đô thị và nông thôn; Vật liệu xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Giám định tư pháp; Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Cấp xã 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Hàng hải và đường thủy nội địa; Đường bộ; Quy hoạch đô thị và nông thôn; Hoạt động xây dựng; Hạ tầng kỹ thuật.
Điều 2. Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định số: 2744/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 2924/QĐ- UBND ngày 14/12/2021; 940/QĐ-UBND ngày 25/4/2023; 1868/QĐ-UBND ngày 06/9/2023; 2701/QĐ-UBND ngày 05/12/2024; 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2025; 700/QĐ-UBND ngày 21/3/2025; 733/QĐ-UBND ngày 26/3/2025; 391/QĐ-UBND ngày 25/7/2025; 860/QĐ-UBND ngày 5/9/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Công thương; Nông nghiệp và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
Stt | Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC | Thời gian giải quyết |
I | Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ |
|
1 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 02 ngày làm việc |
2 | Xóa đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 02 ngày làm việc |
4 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc |
5 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 ngày làm việc |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc |
8 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 05 ngày làm việc |
9 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | 02 ngày làm việc |
10 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | 05 ngày làm việc |
11 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc |
12 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc |
13 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Trường hợp Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 15 ngày làm việc; Trường hợp Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc. |
14 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 03 ngày làm việc |
15 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 20 ngày làm việc |
16 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 10 ngày làm việc |
17 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc |
18 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Trường hợp tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc; Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 5 ngày làm việc |
19 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc |
20 | Công bố đóng khu neo đậu | 05 ngày làm việc |
21 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 05 ngày làm việc |
22 | Thiết lập khu neo đậu | 05 ngày làm việc |
23 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Trường hợp tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc; Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 5 ngày làm việc |
24 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 5 ngày |
25 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 5 ngày làm việc |
26 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 5 ngày làm việc |
27 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Trường hợp tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc; Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 5 ngày làm việc |
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 ngày làm việc |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2 ngày làm việc |
30 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng | 2 ngày làm việc |
31 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 3 ngày làm việc |
32 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa | 5 ngày làm việc |
33 | Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | 09 ngày làm việc |
34 | cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng; 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
35 | cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 7 ngày làm việc |
36 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | 4 ngày làm việc |
37 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | 4 ngày làm việc |
38 | Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển | 7 ngày |
39 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | 5 ngày làm việc |
40 | Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn | 20 ngày |
41 | Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động | 10 ngày làm việc |
42 | Chấm dứt hoạt động tàu lặn | 3 ngày làm việc |
43 | Đổi tên cảng cạn | 3 ngày làm việc |
44 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 5 ngày làm việc |
45 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 5 ngày làm việc |
46 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 5 ngày làm việc |
II | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | 7 ngày làm việc |
2 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc | Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc; Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc. |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | 2 ngày làm việc |
4 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 3 ngày làm việc |
5 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | 5 ngày làm việc |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 2 ngày làm việc |
7 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo | 3 ngày làm việc |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 3 ngày làm việc |
9 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 2 ngày làm việc |
10 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 2 ngày làm việc |
11 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 2 ngày làm việc |
12 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 2 ngày làm việc |
13 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 2 ngày làm việc |
14 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 2 ngày làm việc |
15 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái | 10 ngày làm việc |
16 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 8 ngày làm việc |
17 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái | 3 ngày làm việc |
18 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 2 ngày làm việc |
19 | Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 5 ngày làm việc |
20 | Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 10 ngày làm việc |
21 | Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 7 ngày làm việc |
22 | Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 5 ngày làm việc |
23 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo | 8 ngày làm việc |
24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 2 ngày làm việc |
25 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | 5 ngày làm việc |
26 | Công bố lại bến xe khách | Trường hợp ra Thông báo: 07 ngày làm việc; trường hợp ra Quyết định: 08 ngày làm việc. |
27 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | - Trường hợp ra Thông báo: 12 ngày làm việc; - Trường hợp ra Quyết định: 15 ngày làm việc |
28 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 1 ngày làm việc |
29 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | 2 ngày làm việc |
30 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 3 ngày làm việc |
31 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | 5 ngày làm việc |
32 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | 5 ngày làm việc |
33 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác | 15 ngày làm việc |
34 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | 01 ngày làm việc |
35 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN | 01 ngày làm việc |
36 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS | 01 ngày làm việc |
37 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD | 01 ngày làm việc |
38 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | 01 ngày làm việc |
39 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | 01 ngày làm việc |
40 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | 01 ngày làm việc |
41 | Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch | 7 ngày làm việc với trường hợp không phải lấy ý kiến; 16 ngày làm việc với trường hợp phải lấy ý kiến |
42 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | 01 ngày đối với đám tang; 05 ngày làm việc đối với trường hợp khác |
43 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | 07 ngày làm việc |
44 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | 07 ngày làm việc |
45 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 01 ngày làm việc |
46 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | 01 ngày làm việc |
47 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 01 ngày làm việc với các tuyến vào sâu trong lãnh thổ của hai nước; 02 ngày làm việc với các tuyến giữa khu vực biên giới của hai nước thuộc địa phận quản lý |
48 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với các phương tiện thương mại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 02 ngày làm việc đối với các phương tiện phi thương mại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
III | Lĩnh vực Đường sắt |
|
| Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 10 ngày làm việc |
IV | Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
1 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê | 15 ngày |
2 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở | - Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013: 45 ngày; - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: 25 ngày |
3 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công | 30 ngày |
4 | Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | 30 ngày |
5 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | 50 ngày |
6 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công | 45 ngày |
7 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở | 30 ngày |
8 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương | 30 ngày |
9 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | 30 ngày |
10 | Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 | 50 ngày |
11 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | 35 ngày |
12 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | 35 ngày |
13 | Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng | 30 ngày |
14 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 45 ngày |
15 | Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở | 15 ngày |
16 | Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công | 30 ngày |
17 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày |
V | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
1 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 20 ngày |
2 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 5 ngày làm việc |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 5 ngày làm việc |
4 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | 20 ngày |
VI | Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
1 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 10 ngày |
2 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 30 ngày |
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
1 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ). | 14 ngày |
2 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 14 ngày |
3 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương. | Công trình cấp đặc biệt, cấp I: 30 ngày, công trình còn lại: 20 ngày |
VIII | Lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày |
2 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | 5 ngày |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề. | 10 ngày |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày |
7 | Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn | 10 ngày |
8 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 15 ngày |
9 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 7 ngày làm việc |
10 | Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 30 ngày |
11 | Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 15 ngày |
IX | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 5 ngày làm việc |
X | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I; không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; không quá 20 ngày đối với công trình còn lại |
3 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc |
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc |
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc |
6 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 5 ngày làm việc |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | 5 ngày làm việc |
9 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 55 ngày |
10 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 15 ngày |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 5 ngày làm việc |
12 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 10 ngày |
13 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 10 ngày |
14 | Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình | 14 ngày |
XI | Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | Cấp lại do mất, hỏng: 5 ngày làm việc; cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi thông tin: 23 ngày làm việc |
2 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | 23 ngày làm việc |
3 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 23 ngày làm việc |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | Cấp lại do mất, hỏng: 5 ngày làm việc; cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi thông tin: 23 ngày làm việc |
XII | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
1 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 15 ngày |
2 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 7 ngày làm việc |
3 | Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở | 15 ngày |
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) | 5 ngày làm việc |
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) | 5 ngày làm việc |
6 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản | 15 ngày làm việc |
7 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) | 10 ngày làm việc |
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) | 10 ngày làm việc |
10 | Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản | 20 ngày |
B. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
Stt | Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC | Thời gian giải quyết |
I | Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ |
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 2 ngày làm việc |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 2 ngày làm việc |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2 ngày làm việc |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2 ngày làm việc |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 ngày làm việc |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 ngày làm việc |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 2 ngày làm việc |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2 ngày làm việc |
9 | Xóa đăng ký phương tiện | 2 ngày làm việc |
10 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 3 ngày làm việc |
11 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 3 ngày làm việc |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 3 ngày làm việc |
13 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2 ngày làm việc |
14 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 2 ngày làm việc |
15 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 5 ngày làm việc |
16 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 10 ngày làm việc |
17 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 5 ngày làm việc |
18 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 5 ngày làm việc |
19 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 5 ngày làm việc |
20 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 3 ngày làm việc |
21 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 5 ngày làm việc |
22 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 5 ngày làm việc |
II | Lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn |
|
1 | Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn | 10 ngày |
2 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 15 ngày |
3 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 7 ngày làm việc |
4 | Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 30 ngày |
5 | Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 15 ngày |
III | Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | 01 ngày đối với đám tang; 05 ngày làm việc đối với trường hợp khác |
2 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | 07 ngày làm việc |
3 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | 07 ngày làm việc |
IV | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 5 ngày làm việc |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 5 ngày làm việc |
V | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 10 ngày |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1387/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra