Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1384/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư số: 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017; 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 294/TB-BTC ngày 03/3/2023 của Bộ Tài chính thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 (đơn vị được thông báo: Tổng cục Lâm nghiệp; Chương 012; loại khoản: 280-282);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
(KINH PHÍ TRỢ GIÁ SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU GIỮ GIỐNG GỐC GIỐNG LÂM NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số 1384/QĐ-BNN-TC ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Số Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo | Số Bộ Tài chính thẩm định (Chương 012 Loại 280 Khoản 282 Tiểu mục 7201) | Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 |
1 | Kinh phí năm trước chuyển sang năm 2021 | 0 | 0 | 0 |
2 | Dự toán được giao trong năm 2021 cho các đơn vị được đặt hàng theo Quyết định số 1553/QĐ-BNN-TC ngày 12/4/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch sản xuất, cung ứng và lưu giữ sản phẩm giống gốc cây trồng lâm nghiệp và giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị được đặt hàng. | 15.500.000.000 | 15.500.000.000 | 0 |
3 | Số kinh phí được phân bổ cho các đơn vị sử dụng theo Quyết định số 3807/QĐ-BNN-TC ngày 20/9/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau khi điều chỉnh giá và số lượng cây giống). | 15.467.849.186 | 15.467.849.186 | 0 |
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm 2021 | 15.467.849.186 | 15.467.849.186 | 0 |
5 | Tổng số kinh phí cấp phát (thực nhận) trong năm 2021 | 15.437.536.000 | 15.437.536.000 | 0 |
6 | Số kinh phí được quyết toán trong năm 2021 | 15.410.238.798 | 15.410.238.798 | 0 |
7 | Số kinh phí còn dư phải nộp lại ngân sách trong năm 2021: (7) = (5) - (6) | 27.297.202 | 27.297.202 | 0 |
8 | Số kinh phí bị hủy trong năm 2021:(8) = (2) - (6) - (7) | 62.464.000 | 62.464.000 | 0 |
9 | Kinh phí chuyển năm sau: | 0 | 0 | 0 |
- 1Quyết định 419/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 226/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 13/QĐ-TANDTC công bố công khai dự toán năm 2023, quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao
- 4Quyết định 1086/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 1518/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 777/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 419/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 226/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 13/QĐ-TANDTC công bố công khai dự toán năm 2023, quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao
- 8Quyết định 1086/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 1518/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 777/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp)
- Số hiệu: 1384/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2023
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Quốc Trị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra