Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1383/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 14 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2133/TTr-SNNMT ngày 06/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa danh mục 23 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.

Bãi bỏ các nội dung đã công bố đối với 08 thủ tục hành chính được công bố tại số thứ tự: 1, 2, 9, 10, 11, 21 mục I Phần A; 1, 2 mục I Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.

Bãi bỏ các nội dung đã công bố đối với 04 thủ tục hành chính được công bố tại số thứ tự: 5, 6, 7, 8 mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.

Bãi bỏ Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 và Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1383/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc.

b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc.

b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

- Công khai phương án: 03 ngày làm việc.

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Mức thu phí 5.700.000 đồng /lần (mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài chính.

5

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.

6

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.

7

Công bố mở cảng cá loại 2

a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá.

b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. Quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.

8

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.

9

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

10

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

11

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

- 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc).

- 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

12

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Lệ phí cấp mới 40.000đồng/ lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng /lần.

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.

13

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.

14

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

19 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ.

15

Xóa đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

16

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

19

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

Bộ phận Một cửa của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

Chưa có văn bản quy định

20

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

- 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật.

Ban Quản lý cảng cá Nam Định

Thực hiện theo quy định như sau: - Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng /tấn); tối đa 700.000 đồng /lần

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

2

Công bố mở cảng cá loại 3

a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá.

b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ.

3

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc. b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1383/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản